TRƯỜNG TH THCS TRẦN QUỐC TOẢN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học: 2023-2024
Ma trận đề kiểm tra vật lí 9
Tên
Chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp
độ
thấp
Cấp
độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1.Mối
quan
hệ giữa
I và
U.Điện
trở của
dây
dẫn.
Định
luật
Ôm. Sự
phụ
thuộc
của R
vào l,S
và .
Biến
trở.
1. Nêu
được
điện
trở của
mỗi
dây
dẫn
đặc
trưng
cho
mức độ
cản trở
dòng
điện
của
dây
dẫn đó.
2. Phát
biểu
viết
biểu
thức
được
định
luật
Ôm
giải
thích
các
đại
lượng
đơn
vị các
6. Nêu
được
điện
trở của
một
dây
dẫn
được
xác
định
như thế
nào
đơn
vị đo
gì.
7. Nêu
được
mối
quan
hệ giữa
điện
trở của
dây
dẫn với
độ dài
dây
dẫn,
với tiết
diện
của
dây
dẫn
vật liệu
9. Vận
dụng
được
định
luật
Ôm để
giải
một số
bài tập
đơn
giản
gồm
điện
trở
biến
trở mắc
nối
tiếp.
10.
Tính
được
điện
trở
tương
đương
của
đoạn
mạch
mắc
nối
tiếp,
mắc
song
đại
lượng
trong
công
thức.
3. Viết
được
công
thức
tính
điện
trở
tương
đương
của
đoạn
mạch
gồm
hai
điện
trở mắc
nối
tiếp,
mắc
song
song
4. Nêu
được
mối
quan
hệ giữa
điện
trở của
dây
dẫn với
vật liệu
làm
dây
dẫn.
5.
Nhận
biết
các
loại
biến
làm
dây
dẫn.
8. Nêu
được
các vật
liệu
khác
nhau
thì
điện
trở suất
khác
nhau.
song
gồm
nhiều
nhất ba
điện
trở
thành
phần.
11.
Giải
thích
một số
hiện
tượng
thực tế
liên
quan
đến
điện
trở của
dây
dẫn.
12.
Vận
dụng
được
công
thức R
để giải
thích
được
các
hiện
tuợng
đơn
giản
liên
quan
đến
điện
trở của
dây
dẫn.
13.
Giải
trở thích
được
nguyên
tắc
hoạt
động
của
biến
trở con
chạy.
Số câu hỏi
6( C1,
C3, C4,
C6,
C10,
C15)
1(C16)
5(C2,C
5,C7,
C8,
C9) 2(C17,
C18b 14
Số điểm,
TiR lêS %
2,0
(20,0)
1,0
(10,0)
1,67
(16,7)
2,0
(20,0)
6,67
(66,7)
2.Công
công
suất
của
dòng
điện
2. Viết
được
công
thức
tính
điện
năng
tiêu
thụ.
1. Nêu
được ý
nghĩa
của số
vôn, s
oát ghi
trên
dụng
cụ
điện.
2. Phân
biệt
được
các
công
thức
tính
công
suất
điện.
7. Vận
dụng
được
công
thức =
U.I đối
với
đoạn
mạch
tiêu thụ
điện
năng.
8. Vận
dụng
được
công
thức A
= .t =
U.I.t
đối với
đoạn
mạch
tiêu thụ
điện
năng.
10.
Vận
dụng
được
các
công
thức
tính
công,
điện
năng,
công
suất
đối với
đoạn
mạch
tiêu thụ
điện
năng.
Số câu hỏi
3(C11,
C12,
C14) 1( C13) 1(C18a
)
1(C18
c) 6
Số điểm,
TiV lêW %
1,0
(10,0)
0,33
(3,3)
1,0
(10,0)
1,0
(10,0)
3,33
(33,3)
TS câu 9 1 6 1 2 1 20
TSố điểm,
TiV lêW %
3,0
(30,0)
1,0
(10,0)
2,0
(20,0)
1,0
(10,0)
2,0
(20,0)
1,0
(10,0)
10,0
(100)
BẢNG ĐẶC TẢ
Câu Mức độ Nội dung Hình
thức
Điểm
A.
Trắc
nghiệm
(5 điểm)
1 NB Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện vào hiệu điện thế
TN 0,33
2 TH Hiểu được công thức tính điện trở tương đương
đoạn mạch nối tiếp
TN 0,33
3 NB Nhận biết được đơn vị điện trở suất TN 0,33
4 NB Nhận biết được biến trở con chạy TN 0,33
5 TH Hiểu được ý nghĩa của điện trở TN 0,33
6 NB
Nhận biết công thức tính điện trở tương đương của đoạn
mạch song song
TN 0,33
7 TH
Hiểu được dây dẫn dẫn điện tốt khi điện trở dây
dẫn nhỏ
TN 0,33
8 TH Hiểu được tác dụng của biến trở TN 0,33
9 TH Hiểu được sự phụ thuộc của điện trở vào các yếu
tố vật liệu, chiều dài và tiết diện
TN 0,33
10 TH Hiểu được điện trở của dây dẫn không phụ thuộc
vào yếu tố nào
TN 0,33
11 NB Nhận biết được đơn vị công suất TN 0,33
12 NB Nhận biết được hệ thức về mối quan hệ giữa R, ,
l,S
TN 0,33
13 TH Hiểu được công thức nào không dùng để tính công
suất điện
TN 0,33
14 NB Nhận biết công thức tính điện năng tiêu thụ TN 0,33
15 NB Nhận biết được điện trở tương đương của đoạn
mạch gồm 2 điện trở mắc song song
TN 0,33
B.
Tự luận
(5 điểm)
16 NB Nêu được nội dung định luật ôm, viết được hệ
thức nêu tên và đơn vị của các đại lượng
TL 1,0
17 VDT Vận dụng được các kiến thức về biến trở và công
thức định luật Ôm
TL 1,0
18a TH Hiểu được ý nghĩa của con số ghi trên thiết bị điện TL 1,0
18b VDT Vận dụng linh hoạt công thức để tính R và I TL 1,0
18c VDC Tính được lượng điện năng tiêu thụ và số tiền điện TL 1,0
Đề kiểm tra