KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 002

TRẮC NGHIỆM Câu 1. Công thức nào sau đây tính lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không?

A. B. C. D.

là độ lớn điện tích dịch A. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. B. có hiệu điện thế. C. có nguồn điện D. các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. công của nguồn là

A. B. D. C.

C. 10-6 C B. 3.10-6 C A. 2.10-6 C D. 4.10-6 C

B. 2 F. A. 2.10-6 F. D. 2.10-9 F. C. 2.10-3 F.

A. hình dạng của đường đi. C. cường độ của điện trường. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

B. Fara (F). D. Vôn nhân mét (V.m).

A. C (Cu Lông) D. V (vôn).

B. gỗ khô. D. giấy tẩm dung dịch muối ăn.

A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. D. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do.

Câu 2. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần Câu 3. Một nguồn điện có suất điện động là chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là Câu 4. Hai quả cầu kim loại mang điện tích lần lược là 3.10-6 C và 10-6C, cho hai quả cầu này tiếp xúc nhau sau đó tách rời ra thì điện tích của mỗi quả cầu là Câu 5. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là Câu 6. Công của lực điện không phụ thuộc vào Câu 7. Điện dung của tụ điện có đơn vị là? A. Cu-lông (C). C. Vôn trên mét (V/m). Câu 8. Đơn vị của điện thế là B. V/m (vôn trên mét). C. J (Jun) Câu 9. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica. C. nhựa pôliêtilen. Câu 10. Dòng điện là Câu 11. Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì A. vật B nhiễm điện dương. B. vật B nhiễm điện hưởng ứng. D. vật B không nhiễm điện. C. vật B nhiễm điện âm. Câu 12. Điện trường đều tồn tại A. quanh điện tích dương B. giữa hai bản kim loại song song tích điện trái dấu. C. quanh điện tích âm. D. quanh điện tích âm hoạc điện tích dương. Câu 13. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. B. Các đường sức là các đường có hướng. C. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. D. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.

C. q1.q2> 0. A. q1.q2< 0. D. q1< 0 và q2> 0.

A. VM = 3V B. VN - VM = 3V C. VM - VN = 3V D. VN = 3V

A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường. B. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. C. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. D. đứng yên.

D. 1/9 C. 1/3. A. 3. B. 9. Câu 14. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng. B. q1> 0 và q2< 0. Câu 15. Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng: Câu 16. Thả cho một electron không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Electron đó sẽ Câu 17. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu - lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là Câu 18. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại điểm cách Q một khoảng r là

A. B. C. D.

A. Một vật nhiễm điện thì điện tích bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố B. Điện tích của electron là -1,6.10-19C C. Điện tích của một vật có thể là 2.10-19C D. Điện tích của Proton là 1,6.10-19C

một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn.

A. D. C. B.

Câu 19. Phát biều nào sau dây là sai? Câu 20. Trong thời gian Cường độ dòng điện qua bóng đèn là Câu 21. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức B. U = E/d. C. U = E.d. D. U = q.E/q. A. U = q.E.d.

TỰ LUẬN Bài 1. Tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong chân không đặt 2 điện tích điểm q1= 10-6C và q2 = 4.10-6C. Tính lực tổng hợp do q1và q2 tác dụng lê q = 10-6C đặt tại trung điểm của đoạn thảng AB? Bài 2. Tính công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích 1μC cùng chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là

Bài 3. Hai điện tích và lần lượt đặt tại hai điểm và với

thuộc Véctơ cường độ điện trường do các điện tích điểm q1 và q2 gây ra tại điểm

đường thẳng lần lượt là và . Nếu , tìm vị trí điểm M?

=======HẾT=======