Mã đề 201 Trang 1/2
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
--------------------
ề thi có _2_ trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 45 Phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 201
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cách sắp xếp đúng trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm
A. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.
B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.
C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.
D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.
Câu 2. Trên một thiết bị điện có in hình mang ý nghĩa là
A. thiết bị dễ vỡ. B. không được bỏ thiết bị ngoài thùng rác.
C. không được bỏ thiết bị vào thùng rác. D. thiết bị phải được đặt thẳng đứng.
Câu 3. Thành tựu nghiên cứu đặt trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là về
A. trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, vật liệu nano. B. tự động hóa các quá trình sản xuất .
C. nhiệt động lực học. D. cảm ứng điện từ.
Câu 4. Hình bên biểu diễn đồ thị độ dịch chuyển thời gian của các vật a, b, c, d. Vt
chuyển động nhanh nhất là
A. vật a. B. vật c
C. vật d D. vật b.
Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là
A. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
B. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
C. các dạng vận động và tương tác của vật chất.
D. quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
Câu 6. Đâu không phải là đặc điểm của vecto vận tốc? Vecto vận tốc có
A. đdài tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. B. gốc nằm trên vật chuyển động.
C. hướng là hướng của độ dịch chuyển. D. đdài tỉ lệ với độ lớn của tốc độ.
Câu 7. Mt chất điểm chuyn đng t A đến B rồi đến C trong h tọa độ địa lí (như hình
bên). ng của độ dch chuyn trong c quá trình chuyn động này là hướng
A. Bắc B. Tây-Nam
C. Đông-Bắc D. Đông.
Câu 8. Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, kết quả phép đo được viết là l=118
2(cm).
Giá trị trung bình của phép đo là
A. 118 cm. B. 2 cm. C. 118 m. D. 120 cm.
Câu 9. Gọi
1,2
V
là vận tốc của vật (1) đối với vật (2),
2,3
V
là vận tốc của vật (2) đối với vật (3) đứng yên;
là vận
tốc tổng hợp của vật (1) đối với vật (3). Biểu thức đúng là
A.
2,3 1,2 1,3
V V V=+
B.
1,2 1,3 2,3
V V V=+
C.
1,3 1,2 2,3
V V V=+
D.
1,3 2,3 1,2
V V V=−
Câu 10. Khi có sự cố chp cháy dây điện trong khi làm thí nghiệm ở phòng thực hành, điều ta cần làm trước tiên
A. ngắt nguồn điện. B. dùng nước để dập tắt đám cháy.
C. dùng CO2 để dập đám cháy nếu chẳng may la cháy vào quần áo. D. thoát ra ngoài.
Câu 11. Công thức tính sai số tuyệt đối của phép đo
A.
A
=∆𝐴1+∆𝐴2+⋯+∆𝐴𝑛
𝑛. B.
A
=𝐴1+𝐴2+⋯+𝐴𝑛
𝑛. C. ∆𝐴 =
A
+ ∆𝐴𝑑𝑐. D. 𝛿𝐴 =∆𝐴
A
.100%.
Câu 12. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyn động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
C. chuyn động tròn. D. chuyn động thẳng và không đổi chiều.
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
d
a
d
c
b
t
A
C
B
Mã đề 201 Trang 2/2
A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hưng.
B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
C. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Câu 14. Hai người đi xe đạp từ A đến C, người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, ri
từ B đến C; người thứ hai đi thẳng từ A đến C (Hình vẽ). Cả hai đều về đích cùng một
lúc. Hãy chọn kết luận Đúng.
A. Người thứ nhất chuyển động nhanh hơn người thứ hai.
B. Chưa đủ điu kiện kết lun người nào chuyển động nhanh hơn.
C. Người thứ hai chuyển động nhanh hơn người thứ nht.
D. Cả hai người chuyển động nhanh như nhau.
Một vật chuyển động có đồ thđược cho như “Hình 1”. Sử dụng
đồ thị này trả lời câu 15, câu 16, câu 17.
Câu 15. Câu nào sau đây không đúng? Độ dịch chuyển so với gốc
tọa độ ở thời điểm
A. t = 10s là 200m. B. t = 30s là 500m.
C. ban đầu là 200m. D. t = 45s là -100m.
Câu 16. Thông tin mô tả chuyển động nào sau đây không đúng.
A. Từ giây 25 đến giây 30 vật đứng yên.
B. Trong 25 giây đầu vật chuyển động theo chiều dương.
C. Từ giây 30 đến giây 40 vật chuyển động theo chiều âm.
D. Từ giây 45 đến giây 60 vật chuyển động theo chiều âm.
Câu 17. Vận tốc của vật trong chuyển đng từ giây thứ 30 đến giây thứ 40 là
A. 40 m/s B. 400m/s C. -400m/s D. -40 m/s
Câu 18. Chuyn động nhanh dần có
A. vận tốc tăng dần theo thời gian. B. độ dịch chuyển giảm dần theo thời gian.
C. độ dịch chuyển tăng dần theo thời gian. D. vận tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 19. Đơn vị của gia tốc là
A. m2/s B. m/s C. m/s2 D. km/h
Câu 20. Đồ thị vận tốc thời gian của vật chuyển đng được cho như hình vẽ bên.
Vật này chuyển đng
A. nhanh dần đu. B. chậm dần.
C. nhanh dần. D. chm dần đều.
Câu 21. Công thức nào sau đây liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. d = v0t + at2 B. v2 – v02 = 2at C.
02v v at=+
D.
2
0
1
2
d v t at=+
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Một người lái ô đi thẳng 6 km theo hướng tây, sau đó rtrái đi thẳng theo hướng nam 8 km. Xác
định quãng đường đi được và độ dịch chuyển tổng hp của ô tô. Biểu diễn đdịch chuyển trong hệ tọa độ địa lí.
Bài 2 (2 điểm): Một xe máy đang đi với vận tốc 50,4 km/h bỗng người lái xe thấy có ổ gà trước mắt cách xe 24,5m.
Người ấy phanh gấp và xe đến ổ gà thì dừng lại. Xem chuyển động của xe là thẳng biến đổi đều.
a. Tính gia tốc.
b. Tính thời gian giảm phanh.
c. Tính đoạn đường xe đi được trong giây cuối trước khi dừng hn.
---HẾT---
Hình 1