SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ
KIỂM TRA GIỮA KỲ – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo
danh : ...................
Mã đề 201
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt
Dao động tổng hợp của hai dao động này pha ban đầu được tính theo
công thức
A. B.
C. D.
Câu 2: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 3: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền
kề là
A. B. .
C. D.
Câu 4: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao
động cùng phương với phương trình lần lượt là Biết vận tốc
biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng
giữa A B giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của
đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0 B. A C. D. 2A.
Câu 5: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng m xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hoà với chu kỳ là
A. B. C. D.
Câu 6: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
Câu 7: Một dây thép AB dài hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động
bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số . Trên dây có sóng dừng
Trang 1/4 - Mã đề 201
với tổng cộng nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. B.
C. D.
Câu 8: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với f
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. B. C. D.
Câu 9: Hai dao động có phương trình
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. B. C. D.
Câu 10: Pha dao động của một vật dao động điều hòa
A. Là hàm bậc hai theo thời gian.
B. Không đổi theo thời gian.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Tỷ lệ bậc nhất với thời gian.
Câu 11: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Câu 12: Tại nơi gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn sợi dây dài đang dao động
điều hòa. Tần số góc dao động của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 13: Con lắc xo treo thẳng đứng dao động điều hoà. Lực đàn hồi của xo độ lớn
cực đại khi
A. vật ở vị trí biên âm B. vật ở vị trí thấp nhất.
C. vật ở vị trí biên dương D. vật ở vị trí cân bằng.
Câu 14: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. vuông pha với li độ.
C. sớm pha so với li độ. D. ngược pha với li độ.
Câu 15: Giao thoa mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A B dao động điều hoà
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền mặt nước bước sóng Cực tiểu giao
thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. với B. với
C. với D. với
Câu 16: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử
môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Trang 2/4 - Mã đề 201
Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con
lắc có độ lớn tỷ lệ thuận với
A. chiều dài lò xo của con lắc. B. độ lớn ly độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. độ lớn vận tốc của vật.
Câu 18: Một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình Biên
độ của sóng này là
A. B. C. D.
Câu 19: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có chu kỳ luôn bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
Câu 20: Hai dao động điều hòa phương trình
(t tính bằng giây). Hai dao động này
A. lệch pha nhau B. có cùng tần số
C. lệch pha nhau D. có cùng chu kỳ
Câu 21: Khi có sóng dừng trên một sợi đàn hồi thì
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kỳ sóng.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
Câu 22: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng Trên cùng một
hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất phần tử của môi trường tại
đó dao động ngược pha nhau là
A. B. C. D.
Câu 23: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 24: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng m xo độ cứng k. Con lắc dao
động điều hoà với tần số là
A. B. C. D.
Câu 25: Con lắc đơn chiều dài Tại thời điểm ban đầu vật nặng được truyền vận
tốc theo chiều dương của trục tọa độ khi đang vị trí cân bằng. Lấy
Phương trình dao động của con lắc là
Trang 3/4 - Mã đề 201
A. B.
C. D.
Câu 26: Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hòa là nhanh hay chậm?
A. Tốc độ góc. B. Tần số. C. Chu kỳ. D. Biên độ.
Câu 27: Một con lắc đơn chiều dài dây treo dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng
trường g. Tần số dao động của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 28: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. là phương ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương thẳng đứng.
II. Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1( 1 điểm). Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m
của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu ?
Câu 2(1 điểm). Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn
dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
Câu 3(0,5 điểm) : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt
giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con
lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao
động là bao nhiêu?
Câu 4 (0,5 điểm) Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo
phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1 m/s. I là trung
điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN
= 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại là bao nhiêuu?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 201