SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-
2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Địa lí - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………….……………..……… Lớp:…………………………
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế?
A. =Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.
B. =Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.
C. =Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.
D. Tập hợp của=tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.
Câu 2: Quy mô dân số thế giới có đặc điểm là
A. dân số ít và tăng chậm. B. dân số đông và tiếp tục tăng.
C. dân số đông và tăng không liên tục. D. dân số ít và tăng rất nhanh.
Câu 3: Nhân tố qui định chức năng của đô thị là
A. vị trí địa lí. B. dân cư - xã hội.
C. sự phát triển kinh tế. D. điều kiện tự nhiên.
Câu 4: Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây?
A. Các nơi là địa hình núi cao. B. Đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. Các bồn địa và cao nguyên. D. Thượng nguồn các sông lớn.
Câu 5: Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì
A. GNI nhỏ hơn GDP. B. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
C. GNI lớn hơn GDP. D. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.
Câu 6: Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng
tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là
A. nguồn lực tự nhiên. B. nguồn lực tự nhiên - xã hội.
C. nguồn lực từ bên ngoài. D. nguồn lực từ bên trong.
Câu 7: Ý nào sau đây đúng với vai trò của rừng về mặt kinh tế?
A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái.
C. điều hòa lượng nước trên mặt đất. D. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu.
Câu 8: Thời gian dân số thế giới tăng thêm một tỉ người biến động theo xu thế nào sau đây?
A. Rút ngắn. B. Kéo dài. C. Không ổn định. D. Ổn định.
Câu 9: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản là
A. đất đai, địa hình. B. vốn đầu tư, thị trường.
C. sinh vật, nguồn nước. D. khí hậu, sinh vật.
Câu 10: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A. nội lực, lao động. B. dân số, lao động.
C. ngoại lực, dân số. D. nội lực, ngoại lực.
Câu 11: Nhân tố có vai trò thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp là
A. vốn đầu tư. B. vị trí địa lí.
C. chính sách phát triển. D. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật.
Câu 12: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người?
A. Nông nghiệp. B. Thương mại.
Trang 1/3 - Mã đề 101
Đề KT chính thức
(Đề có 3 trang) Mã đề: 101
C. Công nghiệp. D. Thủ công nghiệp.
Câu 13: Cơ cấu thành phần kinh tế gồm
A. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng.
C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp.
D. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 14: Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. Giảm nguồn lao động ở vùng nông thôn.
B. Qui mô đô thị tăng lên một cách tự phát.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
D. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
Câu 15: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiện của quá trình sản xuất?
A. Khí hậu, thị trường, vốn. B. Sinh vật, đất, khí hậu.
C. Dân số, nước, sinh vật. D. Đất, khí hậu, dân số.
Câu 16: liệu sản xuất chủ yếu không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp
thủy sản là
A. đất đai, mặt nước B. nguồn nước, khí hậu
C. sinh vật, địa hình. D. địa hình, cây trồng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho đoạn thông tin sau: “Sự gia tăng dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu diễn ra các
nước đang phát triển. Các nước này chiếm khoảng 80% dân số 95% số dân gia tăng hàng năm
của thế giới. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi. Trong cơ cấu theo độ tuổi, tỉ lệ người dưới 15
tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao tuổi thọ dân số thế giới ngày càng
tăng. Dân số của nhóm nước phát triển trong độ tuổi từ 0 đến 14 tuổi ít hơn nhóm nước đang phát
triển, nhưng độ tuổi 65 trở lên nhiều hơn ở nhóm nước đang phát triển”.
a. Sự gia tăng dân số chủ yếu diễn ra ở các nước phát triển.
b. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi, biểu hiện là số người trên 65 tuổi ngày càng cao.
c. Dân số của nhóm nước đang phát triển ngoài độ tuổi lao động nhiều hơn nhóm nước phát triển.
d. Bùng nổ dân số gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho xã hội, diễn ra ở nhóm nước đang phát
triển.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA ANH VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2020
(Đơn vị: %)
Quốc gia
Ngành kinh tế Anh In-đô-nê-xi-a
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 0,6 13,7
Công nghiệp, xây dựng 17,1 38,3
Dịch vụ 72,8 44,4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 9,5 3,6
a.Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản thấp nhất trong cơ cấu GDP của Anh và thấp hơn In-
đô-nê-xi-a.
b. Tỉ trọng dịch vụ cao nhất trong cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a nhưng thấp hơn Anh.
c. Tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng của Anh lớn hơn In-đô-nê-xi-a.
d. Biểu đồ đường là dạng thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP của Anh và In-đô-nê-xi-a năm 2020.
Trang 2/3 - Mã đề 101
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1,0 điểm) . Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tỉ lệ sinh của Thái Lan là 9‰, tỉ lệ tử 8‰ (năm 2021). Hãy cho biết tỉ lệ gia tăng dân số
tự nhiên của Thái Lan năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chử số thập phân)
Câu 2: Dân số Liên Bang Nga năm 2020 146 triệu người, diện tích 17 triệu km2. Vậy mật độ
dân số năm 2020 của Liên Bang Nga là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3: Năm 2019, tổng sản lượng lương thực của thế giới là 2964,6 triệu tấn, tổng dân số là 7713,0
triệu người. Tính bình quân lương thực đầu người của thế giới năm 2019. (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị).
Câu 4: Năm 2020, diện tích cây lương thực có hạt của thế giới là 5048 ha, trong đó diện tích trồng
lúa là 4866 ha. Tính tỉ trọng diện tích trồng lúa trong tổng diện tích cây lương thực (làm tròn kết
quả đến một chử số thập phân)
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm) :
Câu 1. Em hãy nêu cách phân loại nguồn lực phổ biến nhất hiện nay? Phân tích tác động của khoa
học - công nghệ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 2. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA HOA KỲ VÀ ẤN ĐỘ, NĂM 2020
(Đơn vị: %)
Quốc gia
Ngành kinh tế Hoa Kỳ Ấn Độ
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản 0,9 18,3
Công nghiệp và xây dựng 18,1 23,5
Dịch vụ 81,0 58,2
a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kỳ và Ấn Độ
năm 2020?
b. Nhận xét cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kỳ và Ấn Độ năm 2020?
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề 101