PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
1.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TUẦN 26 Năm học: 2022– 2023 Môn: Địa Lí 8
Mức độ nhận thức
TT Nhận biết Vận dụng Chương/C hủ đề Nội dung đơn vị kiến thức Tổng % điểm TN TL Thông hiểu TL TN TN TL Vận dụng cao TL TN
10% 4 câu 1. Đông Nam Á – Đất liền và hải đảo
10% 4 câu 2. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
10% 4 câu 3. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á 1
10% 4 câu
4. Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) và tìm hiểu Lào và Campuchia Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội Đông Nam Á
1 câu 10% 5. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
6. Vùng biển Việt Nam
20%
1câu
20% 7. Đặc điểm địa hình Việt nam 1 câu
1 câu 10% 8. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
16 2 1 1 Tổng
10.0 điểm
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
100% Tỉ lệ chung 70% 30%
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
TT Mức độ đánh giá Chương/Chủ đề Nội dung đơn vị kiến thức Thông hiểu Vân dụng Vận dụng cao Nhận biết
4TN
1. Đông Nam Á – Đất liền và hải đảo
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á 4TN
1
4TN
Đặc điểm tự nhiên,dân cư,xã hội Đông Nam Á
Nhận biết: - Nêu được vị trí, phạm vi lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á. Nhận biết: - Nhận biết được đặc điểm dân cư, xã hội của khu vực Đông Nam Á Nhận biết: - Nêu được một số đặc điểm kinh tế khu vực Đông Nam Á
4TN
Nhận biết: - Nêu được một số đặc điểm phát triển của hiệp hội các nước ASEAN
1TN
3. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á 4. Hiệp hội các nước Đông Nam và Á(ASEAN) tìm hiểu Lào và Campuchia 5. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Nhận biết: - Nêu được đặc điểm vị trí của Lào và Campuchia
1TN
6. Vùng biển Việt Nam Thông hiểu: - Hiểu được một số đặc điểm tự nhiên khu vực Nam Á.
7. Đặc điểm địa hình Việt nam 1TL Vận dụng: - Giải thích được một số đặc điểm địa hình nước ta được hình thành và biến đổi do những nhân tố chủ yếu.
1TL
Vân dụng cao: - Giải thích được tài nguyên khoáng sản nước ta bị suy giảm. 8. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Tổng Tỉ lệ % 16 câu 40% 2 câu 30% 1 câu 20% 1 câu 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
B. Việt Nam C. Singapo D. Inđônêxia
B. 1945 C. 1987 D. 1990
C. 1995 D. 1996 B.1985
C. 181.035 km2 D. 329.000 km2 B. 236.800 km2
Câu 12. Nước nào tại Đông Nam Á sản xuất nhiều thiếc nhất? A. Brunây Câu 13. ASEAN được thành lập vào năm nào? A. 1967 Câu 14. Hội nghị thành lập ASEAN được tổ chức tại đâu? A. Manila B. Băng cốc C. Giacacta D. Hà Nội Câu 15. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào? A. 1975 Câu 16. Diện tích của Campuchia là bao nhiêu? A. 300.000 km2 Câu 17 (1,0 điểm). Điền vào chỗ trống (...) các câu sau đây những nội dung phù hợp : Việt Nam thuộc khu vực(1)…………………Gần trung tâm (2)……………………là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và (3)…………………………………..là nơi tiếp xúc giữa các (4)………………………………….và các luồng sinh vật. Câu 18 (2,0 điểm). Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột B
a. 3.500 000 km2 b. 4510 km c. 1 triệu km2 d. 3260 km e. 3.31212 km f. 7 kinh tuyến Đáp án 1... 2... 3... 4… 5… 6…
Cột A 1. Diện tích của biển Việt Nam 2 Diện tích Biển Đông 3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam 4. Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt Nam 5. Chiều dài đường bờ biển 6. Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ Bắc xuống Nam 7. Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài 8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng g.1650 km h. 15 vĩ độ l. 3360km 7… 8… 9…
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những nhân tố nào tác động lên địa hình nước ta ? Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao tài nguyên khoáng sản nước ta bị suy giảm?
------------------ HẾT ------------------
PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM THCS TRẦN HƯNG ĐẠO -------------------- (Đề này có 02 trang) KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................................ Lớp: ............. Mã đề 802
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
C. Iraoađi B. Mê Công D. Mê Nam
B. 1996 C. 1995 D. 1985
B. Singapo D. Inđônêxia
B. cao su, cà phê, hướng dương D. cao su, bông, mía
C. 820Đ – 940Đ B. 900Đ – 1000Đ D. 820Đ – 440Đ
B. Campuchia C. Đông Timo D. Lào
C. Inđônêxia B. Thái Lan D. Philipin
B. Singapo C. Brunây D. Việt Nam
C. 300.000 km2 B. 236.800 km2 D. 181.035 km2
B. Nóng,ẩm,không mưa. D. Nóng, khô, ít mưa.
C. 1987 B. 1990 D. 1967
B. Đông Timo. C. Brunây. D. Singapo.
C. Aran D. Bankhát
C. 20 nước B. 7 nước D. 5 nước
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1. Sông dài nhất Đông Nam Á là: A. Xaluen Câu 2. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào? A. 1975 Câu 3. Nước nào có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất Đông Nam Á? A. Thái Lan C. Malaixia Câu 4. Cây công nghiệp chủ yếu của các nước Đông Nam Á là: A. cao su, cà phê, mía C. chà là, cà phê, ôliu Câu 5. Đông Nam Á nằm giữa kinh tuyến nào? A. 920Đ – 1400Đ Câu 6. Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN? A. Việt Nam Câu 7. Ở Đông Nam Á, nước có dân số đông nhất là: A. Việt Nam Câu 8. Nước nào tại Đông Nam Á sản xuất nhiều thiếc nhất? A. Inđônêxia Câu 9. Diện tích của Campuchia là bao nhiêu? A. 329.000 km2 Câu 10. Vùng Đông Nam Á vào mùa hạ có khí hậu như thế nào? A. Lạnh, khô. C. Nóng, ẩm, mưa nhiều. Câu 11. ASEAN được thành lập vào năm nào? A. 1945 Câu 12. Ở Đông Nam Á, nước có diện tích nhỏ nhất là: A. Lào. Câu 13. Hồ lớn nhất Đông Nam Á là: A. Tônglêsáp B. Baican Câu 14. Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước? A. 11 nước
B. Môngôlôit và Nêgrôit D. Nêgrôit và Ôxtralôit
B. Giacacta C. Hà Nội
Câu 15. Dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môngôlôit và Ôxtralôit C. Nêgrôit và Ơrôpêôit Câu 16. Hội nghị thành lập ASEAN được tổ chức tại đâu? A. Băng cốc D. Manila Câu 17. (1,0 điểm)Điền vào chỗ trống (...) các câu sau đây những nội dung phù hợp : Việt Nam thuộc khu vực(1)…………………Gần trung tâm (2)……………………là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và (3)…………………………………..là nơi tiếp xúc giữa các (4)………………………………….và các luồng sinh vật. Câu 18. (2,0 điểm)Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột B
a.3.500 000 km2 b.4510 km c. 1 triệu km2 d. 3260 km e. 3.31212 km f.7 kinh tuyến Đáp án 1... 2... 3... 4… 5… 6…
g.1650 km h.15 vĩ độ l. 3360km 7… 8… 9…
Cột A 1.Diện tích của biển Việt Nam 2 Diện tích Biển Đông 3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam 4.Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt Nam 5.Chiều dài đường bờ biển 6.Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ Bắc xuống Nam 7.Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài 8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những nhân tố nào tác động lên địa hình nước ta ? Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao tài nguyên khoáng sản nước ta bị suy giảm?
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM THCS TRẦN HƯNG ĐẠO -------------------- (Đề này có 02 trang) KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................................ Lớp: ............. Mã đề 803
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
C. Malaixia B. Inđônêxia D. Thái Lan
B. 7 nước C. 11 nước D. 20 nước
C. Việt Nam B. Inđônêxia D. Thái Lan
C. Lào B. Việt Nam D. Campuchia
B. 820Đ – 940Đ C. 820Đ – 440Đ D. 900Đ – 1000Đ
C. Iraoađi D. Mê Nam
C. Inđônêxia B. Việt Nam D. Singapo
C. 300.000 km2 B. 181.035 km2 D. 329.000 km2
C. Tônglêsáp D. Bankhát
B. Nêgrôit và Ơrôpêôit D. Môngôlôit và Nêgrôit
B. Lạnh, khô. D. Nóng, ẩm, mưa nhiều.
B. cao su, cà phê, hướng dương D. cao su, bông, mía
C. 1985 B. 1995 D. 1975
C. Đông Timo. B. Lào. D. Singapo. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1. Nước nào có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất Đông Nam Á? A. Singapo Câu 2. Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước? A. 5 nước Câu 3. Ở Đông Nam Á, nước có dân số đông nhất là: A. Philipin Câu 4. Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN? A. Đông Timo Câu 5. Đông Nam Á nằm giữa kinh tuyến nào? A. 920Đ – 1400Đ Câu 6. Sông dài nhất Đông Nam Á là: A. Mê Công B. Xaluen Câu 7. Nước nào tại Đông Nam Á sản xuất nhiều thiếc nhất? A. Brunây Câu 8. Diện tích của Campuchia là bao nhiêu? A. 236.800 km2 Câu 9. Hồ lớn nhất Đông Nam Á là: A. Aran B. Baican Câu 10. Dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Nêgrôit và Ôxtralôit C. Môngôlôit và Ôxtralôit Câu 11. Vùng Đông Nam Á vào mùa hạ có khí hậu như thế nào? A. Nóng,ẩm,không mưa. C. Nóng, khô, ít mưa. Câu 12. Cây công nghiệp chủ yếu của các nước Đông Nam Á là: A. cao su, cà phê, mía C. chà là, cà phê, ôliu Câu 13. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào? A. 1996 Câu 14. Ở Đông Nam Á, nước có diện tích nhỏ nhất là: A. Brunây. Câu 15. ASEAN được thành lập vào năm nào?
B. 1945 C. 1990 D. 1987
B. Băng cốc C. Giacacta
A. 1967 Câu 16. Hội nghị thành lập ASEAN được tổ chức tại đâu? D. Manila A. Hà Nội Câu 17. (1,0 điểm)Điền vào chỗ trống (...) các câu sau đây những nội dung phù hợp : Việt Nam thuộc khu vực(1)…………………Gần trung tâm (2)……………………là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và (3)…………………………………..là nơi tiếp xúc giữa các (4)………………………………….và các luồng sinh vật. Câu 18. (2,0 điểm)Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột B
a.3.500 000 km2 b.4510 km c. 1 triệu km2 d. 3260 km e. 3.31212 km f.7 kinh tuyến Đáp án 1... 2... 3... 4… 5… 6…
g.1650 km h.15 vĩ độ l. 3360km 7… 8… 9…
Cột A 1.Diện tích của biển Việt Nam 2 Diện tích Biển Đông 3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam 4.Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt Nam 5.Chiều dài đường bờ biển 6.Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ Bắc xuống Nam 7.Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài 8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những nhân tố nào tác động lên địa hình nước ta ? Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao tài nguyên khoáng sản nước ta bị suy giảm?
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM THCS TRẦN HƯNG ĐẠO -------------------- (Đề này có 02 trang) KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ -LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................................ Lớp: ............. Mã đề 804
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
C. Bankhát D. Tônglêsáp
B. 1975 C. 1995 D. 1996
C. 1945 D. 1987
B. Nóng, ẩm, mưa nhiều. D. Lạnh, khô.
D. 20 nước
B. cao su, cà phê, mía D. chà là, cà phê, ôliu
B. Giacacta C. Hà Nội D. Băng cốc
C. 920Đ – 1400Đ B. 820Đ – 440Đ D. 820Đ – 940Đ
C. 236.800 km2 B. 300.000 km2 D. 181.035 km2
C. Đông Timo. B. Singapo. D. Brunây.
C. Inđônêxia B. Philipin D. Việt Nam
B. Inđônêxia C. Malaixia D. Thái Lan
B. Môngôlôit và Ôxtralôit D. Nêgrôit và Ơrôpêôit
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong những câu sau: (4,0 điểm) Câu 1. Hồ lớn nhất Đông Nam Á là: A. Baican B. Aran Câu 2. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm nào? A. 1985 Câu 3. ASEAN được thành lập vào năm nào? A. 1967 B. 1990 Câu 4. Vùng Đông Nam Á vào mùa hạ có khí hậu như thế nào? A. Nóng,ẩm,không mưa. C. Nóng, khô, ít mưa. Câu 5. Đông Nam Á gồm bao nhiêu nước? A. 11 nước C. 7 nước B. 5 nước Câu 6. Cây công nghiệp chủ yếu của các nước Đông Nam Á là: A. cao su, bông, mía C. cao su, cà phê, hướng dương Câu 7. Hội nghị thành lập ASEAN được tổ chức tại đâu? A. Manila Câu 8. Đông Nam Á nằm giữa kinh tuyến nào? A. 900Đ – 1000Đ Câu 9. Diện tích của Campuchia là bao nhiêu? A. 329.000 km2 Câu 10. Ở Đông Nam Á, nước có diện tích nhỏ nhất là: A. Lào. Câu 11. Ở Đông Nam Á, nước có dân số đông nhất là: A. Thái Lan Câu 12. Nước nào có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất Đông Nam Á? A. Singapo Câu 13. Dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môngôlôit và Nêgrôit C. Nêgrôit và Ôxtralôit Câu 14. Quốc gia nào là thành viên thứ 10 của ASEAN? A. Campuchia C. Đông Timo B. Việt Nam D. Lào
C. Singapo B. Việt Nam D. Inđônêxia
D. Mê Công C. Xaluen B. Iraoađi
Câu 15. Nước nào tại Đông Nam Á sản xuất nhiều thiếc nhất? A. Brunây Câu 16. Sông dài nhất Đông Nam Á là: A. Mê Nam Câu 17. (1,0 điểm)Điền vào chỗ trống (...) các câu sau đây những nội dung phù hợp : Việt Nam thuộc khu vực(1)…………………Gần trung tâm (2)……………………là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và (3)…………………………………..là nơi tiếp xúc giữa các (4)………………………………….và các luồng sinh vật. Câu 18. (2,0 điểm)Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A Cột B
a.3.500 000 km2 b.4510 km c. 1 triệu km2 d. 3260 km Đáp án 1... 2... 3... 4…
e. 3.31212 km f.7 kinh tuyến 5… 6…
g.1650 km h.15 vĩ độ l. 3360km 7… 8… 9…
1.Diện tích của biển Việt Nam 2 Diện tích Biển Đông 3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam 4.Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt Nam 5.Chiều dài đường bờ biển 6.Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ Bắc xuống Nam 7.Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài 8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Những nhân tố nào tác động lên địa hình nước ta ? Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao tài nguyên khoáng sản nước ta bị suy giảm?
------ HẾT ------
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2022-2023
Môn: Địa lí 8
(Đáp án này gồm 02 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng phần khoanh tròn x 0,25 điểm + mỗi ý điền khuyết đúng0,25điểm ). 2. Phần tự luận (3,0 điểm) - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn. * Điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ 0,3đ; 0,75đ
0,8đ).
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: 1. PhầnTrắc nghiệm ( 7,0 điểm ) Học sinh chọn đúng đáp án, (4,0 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B A C D A B C D A B C D A B C C
Đề 801
Đề 802 B C B A A B C A D C D D A A A A Đề 803 A C B D A A C B C C D A B D A B Đề 804 D C A B A B D C D B C A B A D D
Câu 17: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
(1) nội chí tuyến;(2) Đông Nam Á;(3) Đông Nam Á hải đảo;(4) luồng gió mùa.Câu 18: (2,0 điểm) Hãy nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B sao cho phù hợp: (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Đáp án Cột A Cột B
1. Diện tích của biển Việt Nam a. 3.500 000 km2 1- c
2. Diện tích Biển Đông b. 4510 km 2- a
3. Diện tích phần đất liền của Việt Nam c. 1 triệu km2 3- e
4. Chiều dài đường biên giới đất liền của Việt Nam d. 3260 km 4- b
5. Chiều dài đường bờ biển e. 3.31212 km2 5- d
6. Chiều dài đường đất liền nước ta kéo dài từ Bắc f. 7 kinh tuyến 6- g
xuống Nam
7. Việt Nam từ Bắc xuống Nam kéo dài g. 1650 km 7- h
8. Việt Nam từ Tây sang Đông rộng h. 15 vĩ độ 8- f
l. 3360km
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Nội dung Điểm Câu
0,5 - Địa hình nước ta tác động do những nhân tố chủ yếu: Nội lực, ngoại lực, con người.
0,5 + Nội lực: Là những lực sinh ra trong lòng dất được nâng lên ở chỗ này và hạ thấp ở chỗ khác.
+ Ngoại lực: Các lực ở bên ngoài như: Nhiệt độ, mưa, gió, nước… 0,5 1 (2,0 điểm) + Con người: Tác động của bàn tay con người. 0,5
0,5 *Vì: - Con người khai thác quá mức và chưa đi đôi với vấn đề bảo vệ tài nguyên khoáng sản.
0,5 2 (1,0 điểm)
- Sử dụng tài nguyên khoáng sản còn lãng phí và chưa sử dụng hợp lí, tiết kiệm. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Kon Tum, ngày 03 tháng 03 năm 2023 Giáo viên ra đề
Lê Thị Thu Sương Nguyễn Thị Hường