TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9
- Trắc nghiệm: 5 điểm (đúng mỗi câu ghi: 0,25 điểm )
- Tự luận: 5 điểm
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Câu
TN
Câu
TL
Tổng
điểm
TNKQ TL TNK
Q
TL TNKQTTL
Giáo
dục
KNS
Bài 7: Thích
ứng với thay
đổi
10 2 1 12 1 5
Giáo
dục
kinh
tế
Bài 8: Tiêu
dùng thông
minh
6 2 1 1 8 2 5
Tổng câu 16 4 1 2 20 3 10
Số điểm 4 1 2 3 5 5 10
Tỷ lệ (%) 40 30 30 50 50 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9
Mch
ni
dung
Ni
dung
(Tên
bài/
Ch
đ)
M-c đ0 đ1nh gi1
S câu hi có m-c đ0
đ1nh gi1
Nht
Biết
Thôn
g
Hiu
Vn
Dng
Gi1o
dc
KNS
Bài 7.
Thích
-ng
với
thay
đổi
Nhận biết
- Nêu được một số thay đổi có khả năng xảy
ra trong cuộc sống của bản thân và gia đình.
- Ý nghĩa của sự thay đổi.
- Biểu hiện, biện pháp của người không
thích ứng tốt với sự thay đổi.
- Phẩm chất cần để thích ứng trong cuộc
sống khi có sự thay đổi
- Biết cách điều chỉnh bản thân để thích ứng
với sự thay đổi.
Thông hiểu
- Hiểu được cách xử lí khi thay đổi.
- Hiểu được sao phải biết thích ứng tốt
với sự thay đổi. Cách đối mặt với sự thất bại.
Vận dụng
- Nêu việc làm thể hiện thích ứng với sự thay
đổi trong cuộc sống.
10
(TN)
2
(TN)
1 (TL)
Gi1o
dục
kinh
tế
Bài 8.
Tiêu
dùng
thông
minh
Nhận biết - Khái niệm những cách tiêu
dùng thông minh.
- Việc làm thể hiện sự tiêu dùng thông
minh;ý nghĩa của việc làm đó.
- Phương thức thanh toán
Thông hiểu
- Hiểu được việc không nên làm khi tiêu
dùng.
- Lợi ích của việc tiêu dùng thông minh. Nêu
đưc các ch tiêu dùng thông minh.
Vận dụng
- Nêu ra được những cách giải quyết tình
huống thể hiện sự tiêu dùng thông minh
6
(TN)
3
(2 TN,
1 TL)
1 (TL)
Tng câu 16 5 2
S điểm 4 3 3
T l: % 40 30 30
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên:….…………………..Lớp: 9…. MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM:NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
Câu 1: Thích -ng với sự thay đổi trong cu0c sống có ý nghĩa gì đối với mỗi người?
A. Đánh dấu sự trưởng thành của bản thân.
B. Giúp ta không ngừng tự hoàn thiện và phát triển bản thân.
C. Làm giảm sự tự tin của con người.
D. Làm thay đổi tất cả mọi thứ trong cuộc sống.
Câu 2: Trong cuộc sống, mỗi cá nhân và gia đình có thể phải đối mặt với thiên tai và biến đổi khí
hậu – đây là những thay đổi mà đến từ phía:
A. môi trường. B. gia đình. C. điều kiện kinh tế. D. khoa học – công nghệ.
Câu 3. Tính c1ch của m0t người bạn như thế nào sẽ giúp em dễ dàng làm quen?
A. Nhờ vả quá nhiều. B. Chân thành và cởi mở.
C. Ích kỷ, hẹp hòi. D. Lợi dụng, thiếu trung thực.
Câu 4: Người không thích -ng tốt với sự thay đổi thường có biểu hiện gì?
A. Dễ dàng chấp nhận những điều mới mẻ. D. Luôn sẵn sàng học hỏi và phát triển bản thân.
B. Thể hiện sự cởi mở và lạc quan. C. Phản ứng bằng cách chống đối hoặc lo lắng.
Câu 5. Biện ph1p nào không phải thích -ng với thay đổi trong cu0c sống?
A. Gió chiều nào hướng theo chiều đó. C. Giữ sự bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh.
B. Chấp nhận sự thay đổi tất yếu. D. Chủ động tìm cách giải quyết vấn đề theo hướng tích
cực.
Câu 6: Nguyên nhân nào khiến m0t người khó thích -ng với sự thay đổi?
A. Thiếu tự tin vào khả năng của bản thân B. Có quá nhiều cơ hội mới
C. Không có sự hỗ trợ từ người khác D. Luôn mong muốn thử thách bản thân
Câu 7. Khi có m0t sự thay đổi đ0t ng0t, chúng ta cần xử lí như thế nào?
A. Hoảng loạn không biết phải làm gì. C. Chờ đợi xem xét tình hình trước khi hành
động.
B. Bình tĩnh và chủ động tìm cách thích ứng. D. Sợ hãi và nhờ người khác giúp đỡ.
Câu 8: Thích -ng tốt với thay đổi là người như thế nào?
A. Quyết đoán, nhưng nóng tính. B. Điềm tĩnh và gan dạ.
C. Vội vàng hỗn loạn. D. Tiêu cực cộng với bảo thủ.
Câu 9:•Đâu là c1ch điều chỉnh bản thân để thích -ng với sự thay đổi?
A. Sống khép kín, xa lánh bạn bè.
B. Rủ rê các bạn tham gia các hội nhóm không lành mạnh trên không gian mạng.
C. Thay đổi cách suy nghĩ luôn theo hướng tích cực.
D. Cho bạn xem bài, nhắc bài bạn trong giờ kiểm tra.
Câu 10: Nêu phẩm chất nào cần để thích -ng với thay đổi trong cu0c sống?
A. Sự kiên nhẫn và thái độ thụ động. C. Sự bảo thủgiữ vững quan điểmnhân.
B. Sự chủ động và linh hoạt. D. Sự lười biếng thờ ơ.
Câu 11:•Tại sao mỗi c1 nhân cần phải thích -ng với sự thay đổi?
A. Việc thích ứng với sự thay đổi giúp bản thân tự nâng cao ý thức, lòng tự trọng của mỗi người.
B. Việc thích ứng với sự thay đổi bắt buộc con người phải phát triển theo hướng mà người đưa ra
kỷ luật mong muốn.
C. Việc thích ứng với sự thay đổi giúp cho bản thân dễ dàng học tập và phát triển hơn.
D. Việc thích ứng với sự thay đổi giúp cho hội không sự phân biệt đối xử, phân cấp giai
tầng.
Câu 12: Em sẻm thế nào khi đối mặt với sự thất bại hoặc không thành công
A. Nhừ sự trợ giúp của người khác. B. Học từ kinh nghiệmcố gắng lại.
C. Đổ lỗi cho người khác và hoàn toàn từ bỏ. D. Nản lòng và từ bỏ.
Câu 13. Tiêu dùng thông minh là:
A. mua sắm có kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả.
B. thói quen tiêu dùng của một bộ phận người dân.
C. thói quen tiêu dùng của số ít người dân trên toàn quốc.
D. các cách thức mà người tiêu dùng chọn lựa các đồ dùng cho bản thân.
Câu 14. Có bao nhiêu c1ch để tiêu dùng thông minh?
A. 2 cách. B. 3 cách. C. 4 cách. D. 5 cách.
Câu 15: Hành đ0ng nào dưới đây thể hiện việc biết tiêu dùng thông minh?
A. Bật tất cả đèn trong nhà khi nhà một mình. B. Không tắt các thiết bị điện khi ra khỏi lớp
học.
C. Mua sắm áo quần theo sở thích của cá nhân. D. Vay tiền khi thực sự cần và trả đúng hẹn.
Câu 16. Sử dụng tiền mặt hoặc thanh to1n trực tuyến là n0i dung của
A. xác định nhu cầu chính đáng. C. sử dụng sản phẩm an toàn
B. tìm hiểu thông tin sản phẩm. D. lựa chọn phương thức thanh toán phù hợp.
Câu 17. Sử dụng sản phẩm an toàn có nghĩa là
A. sử dụng tiền để mua sản phẩm đắt tiền.
B. sử dụng kế hoạch chi tiêu và mua đồ dùng thiết yếu.
C. sử dụng đúng cách, đảm bảo chất lượng, an toàn sức khỏe.
D. sử dụng đồ ngoại quốc có chất lượng cao.
Câu 18. Là học sinh, chúng ta không nên làm gì để có thói quen tiêu dùng thông minh?
A. Tuân thủ cách tiêu dùng thông minh. C. Khích lệ người thân tiêu dùng thông minh
B. Luôn mua những đồ dùng mình thích. D. Rèn luyện thói quen tiêu dùng thông minh.
Câu 19: Tại sao phải x1c định nhu cầu chính đ1ng:
A. Mua được đồ dùng cấn thiết phù hợp nhu cầu. C. Chọn lọc những thông tin chính xác.
B. Bảo vệ sức khoẻ và quyền lợi người tiêu dùng. D. Sử dụng đúng cách sản phẩm.
Câu 20.•Biểu hiện tin tưởng đối với hàng hóa nguồn gốc trong nước thể hiện tâm của
người tiêu dùng Việt Nam?
A. Ưu tiên dùng các hàng ngoại nhập. C. Ưu tiên các mặt hàng Việt giá rẻ
B. Không coi trọng các hàng hóa xuất xứ Việt. D. Ưu tiên và tôn vinh hàng Việt.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21: (2.0 điểm)
a) Lợi ích của việc tiêu dùng thông minh? (1 điểm)
b) Nêu các cách tiêu dùng thông minh? (1 điểm)
Câu 22. Em đã thích ứng được với một số thay đổi trong cuộc sống của bản thân, hãy nêu 4 việc
em đã làm được (2 điểm)
Câu 23: Để chuẩn bị vào lớp 10. Nam được mua xe đạp điện mới để đi học. Em hãy huy động
kiến thức đã học và sự trải nghiệm của mình gợi ý cho Nam cách tìm hiểu thông tin sản phẩm để
chọn mua được chiếc xe phù hợp. (1 điểm)
.
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm: đúng mi câu ghi 0,25 điểm)
u1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
14 15
Đ1
p
1n
B A B C A A B B C B C B A C D
16 17 18 19 20
D C B A D
Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu N0i dung Điểm
21
(2 điểm)
a) Lợi ích của việc tiêu dùng thông minh (1 điểm)
- Tiêu dùng thông minh giúp người tiêu dùng mua được sản
phẩm có chất lượng;
- tiết kiệm thời gian, tiền bạc;
- thực hiện được kế hoạch chi tiêu;
- bảo vệ sức khoẻ và quyền lợi của người tiêu dùng.
b) Các cách tiêu dùng thông minh (1 điểm)
- Xây dựng kế hoạch chi tiêu hợp lí.
- Tìm hiểu các thông tin về sản phẩm.
- Sử dụng sản phẩm an toàn.
- Lựa chọn phương thức thanh toán phù hợp.
Đúng mỗi ý
ghi 0,25 điểm
22
(2 điểm)
HS chia sẻ được những việc thích hợp bản thân đã
làm để thích ứng với một số thay đổi trong cuộc sống.( Ít
nhất 4 việc)
Mỗi việc ghi
0,5 điểm
23
(1 điểm)
Em sẽ gợi ý bạn Nam một số việc như:
- Xác định rõ mục đích sử dụng;
- Ngân sách của gia đình và bản thân.
- Tìm hiểu một số thương hiệu nhà cung ứng xe đạp điện
uy tín, tham khảo ý kiến từ nhiều người tiêu dùng
khác
- Lựa chọn hình thức mua sắm phương thức thanh
toán phù hợp.
Tùy vào cách lập luận của học sinh giáo viên ghi điểm
hợp lí.
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm
- 0,25 điểm