PHÒNG GD-ĐT THĂNG BÌNH
TRƯNG THCS QUANG TRUNG
T : TOÁN-TIN-KHTN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN HÓA HỌC 9
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 27, khi kết thúc nội dung bài Axetilen.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng: 3 câu, vận dụng cao), mỗi câu 0,33
điểm;
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm, Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
A. MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2023 - 2024
Nội dung kiến thức
MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số
câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1. Chủ đ Cacbon 3 câu
1,0đ
2 câu
0,67đ
5 câu
1,67 đ 1,67đ
2. Silic Công ngh silicat 2 câu
0,67đ
2 câu
0,67đ 0,67đ
3. Sơ lưc v bảng tun hoàn 1 câu
2,0đ
1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ
1 câu
0,33đ 2,33đ
4. Thc hành Luyn tp
chương III
1 câu
1,0đ 1,0đ
5. Ki niệm vHCHC và
hóa hc hu cơ-Cu to
phân t HCHC
3 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
1 câu
0,33
1 câu
1,0đ
4 câu
1,33đ 2,33đ
Nội dung kiến thức
MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số
câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
6. Metan-Etilen-Axetilen 2 câu
0,67đ
1 câu
0,33
1 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
3 câu
1,0đ 2,0đ
Số câu 1 câu 6 câu 1 câu 6 câu 1 câu 3 câu 1 câu 0 câu 4 câu 15 câu 19 câu
Điểm số 2,00 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 0 5 5 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
B. ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: ....../....../.......
MĐ01 Học sinh làm bài ngay trong tờ giấy này
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 9/......
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; HS được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy choFn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào bảng điền kết quả
phần bài làm.
Câu 1. Khả năng than gỗ giữ lại trên bề mặt của các chất khí, chất tan trong dung
dịch thì gọi là gì?
A. Sự hút ẩm. B. Tính hấp phụ. C. Tính hút nước. D. Sự hòa tan.
Câu 2. Oxygen có các dạng thù hình nào dưới đây?
A. Kim cương, than chì, carbon vô định hình. B. Than đá, than gỗ, than hoạt tính.
C. Khí oxygen, khí ozon. D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Câu 3. Khí nào dưới đây được nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2)?
A. CO. B. HCl. C. CO2. D. H2.
Câu 4. Trong thiên nhiên, Silic tồn tại phổ biến trong các chất nào dưới đây?
A. Đất phù sa, đất thịt. B. Đá vôi, đá ong.
C. Đất đỏ bazan, đá vôi. D. Cát trắng, đất sét (cao lanh).
Câu 5. Hợp chất hữu cơ là hợp chất
A. gồm có thành phần chính nguyên tố hidro và nguyên tố cacbon.
B. trong phân tử chỉ có nguyên tố cacbon là chủ yếu.
C. của cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, các muối carbonat kim loại).
D. có thành phần chính là nguyên tố cacbon, hidro và nguyên tố khác (N, O, Br).
Câu 6. Trong hợp chất hữu cơ hidrogen, oxygen, carbon thường có hóa trị lần lượt là:
A. IV, II, I. B. II, II, I. C. I, II, IV. D. I, II, II.
Câu 7. Nhóm sản phẩm nào dưới đây thuộc về công nghiệp Silicat?
A. Mặt bàn đá saphia, ghế inox. B. Bình hoa thủy tinh, chén sứ.
C. Tủ đồ bằng nhôm kính, giường gỗ. D. Tờ tiền bằng polime, tờ tiền giấy.
Câu 8. Công thức cấu tạo nào dưới đây là đúng?
A.
C
H
H
O
H
. B.
C
H
C
H
H C
H
H
. C.
C
H
C
H
H H
H
. D.
C
H
Cl
H
H
.
Câu 9. Cacbon có thể phản ứng được với các chất nào dưới đây?
A. O2, CuO, PbO. B. H2, SO2, Na2O. C. Cl2, CO2, K2O. D. N2, H2O, CaO.
Câu 10. Hợp chất nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch HCl sinh ra chất khí làm đục
nước vôi trong (Ca(OH)2)?
A. CO2. B. CO. C. K2CO3. D. CaCl2.
Câu 11. Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ?
A. Nhất thiết phải chứa cacbon
B. Liên kết hóa học ở các hợp chất thường là liên kết cộng hóa trị
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ tờng xảy ra hoàn toàn, theo một định hướng nhất định
D. Không tan hoặc ít tan trong nước
Câu 12. Đốt cháy hết 5,6 lít khí metan thu được bao nhiêu lít khí CO2? Biết các khí đo
điều kiện tiêu chuẩn.
A. 22,4 lít. B. 16,8 lít. C. 11,2 lít. D. 5,6 lít.
Câu 13: Nguyên tố R tổng số hạt mang điện không mang điện 34. Trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn shạt không mang điện 10 hạt. Kí hiệu vị trí của R trong
bảng tuần hoàn là:
A. Mg, chu kì 3, nhóm IIA B. Na, chu kì 3, nhóm IA
C. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA D. F, chu kì 2, nhóm VIIA
Câu 14: Để nhận biết khí metan và hidro thì ta thực hiện thế nào?
A. Dẫn lần lượt các khí vào dung dịch Brom, khí metan làm mất màu brom.
B. Cho giấy quỳ tím ẩm lần lượt vào lọ đựng mẫu thử khí, khí metan làm quỳ hóa đỏ.
C. Dẫn các khí lần lượt vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2), metan làm đục nước vôi.
D. Đốtc khí, dẫn sản phẩm lần lượt qua dung dịch Ca(OH)2, metan cháy sinh ra CO2 làm
đục nước vôi trong.
Câu 15: Trong các phân tử CH4, C2H4, C2H2, C2H6. Phân tử nào cấu tạo chứa liên kết
đôi?
A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C2H6
II/ Phần tự luận (5,0 điểm):
Câu 16 (2,0 điểm). Biết nguyên tố A số hiệu nguyên tử 8, chu 2, nhóm VIA. Hãy cho
biết cấu tạo nguyên tử so sánh độ hoạt động của nguyên tố A với các nguyên tố lân cận
trong ở bảng tuần hoàn.
Câu 17 (1,0 điểm). Hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau
a) C2H4 (etilen). b) C2H2 (axetilen). c) CH3Cl (Metyl clorua). d) CH4 (Metan).
Câu 18 (1,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thì thu được 2,24 lít (đktc) khí
cacbon đioxit 3,6 gamớc. Biết khối lượng mol của A 16 gam/mol. Hãyc định công
thức phân tử của A.
Câu 19 (1,0 điểm). Từ lâu người ta đã biết xếp một số quả chín vào giữa sọt quả xanh thì toàn
bộ sọt quả xanh sẽ nhanh chóng chín đều. Tại sao vậy ?
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm – mỗi câu 0,33 điểm)
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐÁP ÁN
II.TỰ LUẬN: (5 điểm).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………........................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………