PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIM TRA GIỮA KII NĂM HC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ– Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
CẤP
ĐỘ
CHỦ
ĐỀ
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
CỘNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Việt
Nam trong
những
năm 1919-
1939.
-Hoạt động
của NAQ
ở TQ.
- Đỉnh cao
và lực
lượng
chính của
p trào
1930-1931.
-Ý nghĩa
việc thành
lập Đảng
- Hiểu các
văn kiện
hội nghị
thành lập
Đảng.
Vai trò của
NAQ trong
hội nghị
thành lập
đảng
Số câu:
Số điểm:
3
1
1
2
1
0,33
1
0,33
6
3,66
2. Cuộc
vận động
tiến tới CM
tháng Tám
1945
- Hiểu nội
dung hội
nghị lần
VIII của
BCH T Ư
Đảng
Liên hệ
nguyên
nhân thắng
lợi của
CMT8
Số câu:
Số điểm:
3
1
1
0,33
4
1.33
3. VN sau
CMT8 đến
toàn quốc
k/c
- Sách
lược đấu
tranh của
Đảng; Kẻ
thù của ta
sau CM
tháng Tám.
Số câu:
Số điểm:
3
1
3
1
4. Việt
Nam từ
cuối 1946
đến 1954
- Xác định
phương
hướng
chiến lược.
- Hiểu ý
nghĩa của
cuộc k/c
chống
Pháp.
- Phân tích
đường lối
k/c
Giải thích
tính chất
của cuộc
k/c
Liên hệ
nguyên
nhân thắng
lợi của
cuộc k/c
chống
Pháp
Số câu:
Số điểm:
2
0,66
½
1
½
2
1
0,33
4
3
TS Câu
TS điê*m
6
2
1
2
6
2
½
1
½
2
3
1
17
10đ
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
Họ và tên: …………………..……….
Lớp: …………
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ– Lớp 9
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng và ghi vào phần bài làm từ câu 1-15.
Câu 1. Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. báo thanh niên. B. báo nhân đạo.
C. báo đời sống công nhân . D. báo người cùng khổ.
Câu 2. Hội nghị lần VIII của Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương đã quyết định tạm gác khẩu hiệu
A. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian chia cho dân cày nghèo”.
B. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”.
C. “Giảm tô, giảm tức chia lại ruộng công”
D. “Thực hiện người cày có ruộng”.
Câu 3. Văn kiện nào không được thông qua tại hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Chính cương vắn tắt. B. Sách lược vắn tắt.
C. Điều lệ tóm tắt. D. Luận cương chính trị.
Câu 4. Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam diễn ra ở đâu?
A. Thanh Hóa - Nghệ An. B. Nghệ An - Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh - Quảng Bình. D. Quảng Bình - Quảng Trị.
Câu 5. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930 - 1931 là
A. công nhân, nông dân. B. công nhân, binh lính.
C. công nhân, tư sản. D. nông dân, địa chủ.
Câu 6. Vai trò quan trọng của Nguyễn Ái Quốc trong hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng.
C. truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin vào Việt Nam.
D. Xây dựng tình đoàn kết giữa nhân dân các nước thuộc địa.
Câu 7. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần VIII đã chủ trương thành lập:
A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 8. Sau ngày 9-3-1945, kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương lúc này là
A. Thực dân Pháp. B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Phát xít Nhật. D. Phát xít Nhật và phong kiến nhà Nguyễn.
Câu 9. Điều khoản nào trong hiệp định sơ bộ có lợi thực tế cho ta ?
A. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận ta có chính phủ, quân đội và tài chính riêng.
C. Ta thuận cho Pháp ra miền Bắc thay cho quân Tưởng.
D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.
Câu 10. Bài học được rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 để vận dụng vào công cuộc xây dựng và bảo vệ đất
nước là
A. chớp lấy thời cơ thuận lợi. B. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
C. tăng cường ngoại giao với các nước. D. huy động sức mạnh đại đoàn kết toàn dân.
Câu 11. Sách lược của ta đối với Pháp và Tưởng trước ngày 6-3-1946
A. hòa với Tưởng để đánh Pháp. B. hòa với Pháp để đánh Tưởng.
C. hòa với Pháp và Tưởng. D. đánh cả Pháp và Tưởng.
Câu 12: Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là
A. quân Nhật. B. quân Pháp.
C. quân Tưởng. D. quân Anh.
Câu 13. Chiến thắng nào quyết định việc chấm dứt chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương?
A.Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947.
C.Chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950. D. Chiến dịch Điên Biên Phủ năm 1954.
Câu 14. Nhân tố quyết định sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là gì?
A. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
B. Có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Dông Dương.
Câu 15. Phương hướng chiến lược của Đảng ta trong Đông Xuân 1953-1954 là
A. đập tan kế hoạch Na-va. B. phân tán, tiêu hao sinh lực địch.
C. buộc Pháp kí hiệp định Giơnevơ. D. buộc địch vào thế bị động, lúng túng .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 16:(3 điểm) Phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng trong thời kỳ 1946-1950? Vì sao nói cuộc kháng
chiến chống Pháp của nhân dân ta mang tính nhân dân và tính chính nghĩa?
Câu 17: (2 điểm) Trình bày ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3-2-1930)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………