intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD-ĐT TX ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Công nghệ - LỚP: 6 MA TRẬN ĐỀ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nhận biết Chuẩn (30%) (20%) cao Cộng (40%) KTKN (10%) TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, giá trị dinh dưỡng từng loại, ý 1. Thực phẩm nghĩa đối với sức và dinh dưỡng khỏe con người. 2. Nhận biết được thói quen ăn uống khoa học. Câu 4 1 5 Số điểm 2đ 1đ 3đ 4. Trình bày 7. Trình 8. Nêu được một sô bày được được các phương pháp cách chế phương bảo quản, chế biến món pháp bảo biến thực ăn đơn quản thực 2. Phương phẩm phổ giản theo phẩm pháp bảo 3. Nêu được vai trò, biến. phương quản và chế ý nghĩa của bảo quản 5. Trình bày pháp biến thực và chế biến thực được một số không sử phẩm phẩm. biện pháp dụng đảm bảo vệ nhiệt. sinh trong bảo quản và chế biến thực phẩm. Câu 2 4 1 1 8 Số điểm 1đ 2đ 2đ 1đ 6đ 6. Trình bày 3. Dự án: Bữa được tiến ăn kết nối yêu trình thực thương. hiện được bữa ăn. Câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Tổng số câu: 7 5 1 1 14 Tổng số điểm: 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỷ lệ %: 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD-ĐT TX ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Công nghệ - LỚP: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm). Câu 1. Có bao nhiêu nhóm thực phẩm chính em đã học? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2: Vitamin A có vai trò gì? A. Làm chúng ta vui lên. B. Giúp xương chắc khỏe. C. Giúp sáng mắt, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể. D. Tăng chiều cao. Câu 3: Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất béo? A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng. C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây. Câu 4. Bánh mì, hạt sen thuộc nhóm chất dinh dưỡng nào? A. Nhóm giàu chất béo. B. Nhóm giàu chất xơ. C. Nhóm giàu chất tinh bột, đường, xơ. D. Nhóm giàu chất đạm. Câu 5. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng, hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng, hấp dẫn Câu 6. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 7. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm chín thực phẩm B. Làm khô và ướp C. Luộc và trộn hỗn hợp D. Nướng và muối chua Câu 8. Món ăn giòn, có vị ngậy là ưu điểm của phương pháp chế biến thực phẩm nào? A. Kho. B. Luộc. C. Nướng. D. Rán. Câu 9. Rau xanh thường được bảo quản bằng phương pháp nào dưới đây? A. Đông lạnh. B. Làm lạnh. C. Làm khô. D. Ướp. Câu 10. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và chín trong cùng một thời điểm B. Để lẫn thực phẩm sống và chín C. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín D. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.
  3. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 11: (1,0 điểm) Thói quen ăn uống khoa học là gì? Câu 12: (1,0 điểm) Nêu tiến trình để thực hiện bữa ăn kết nối yêu thương. Câu 13: (2,0 điểm) Em hãy nêu ưu điểm và hạn chế của phương pháp chế biến Muối chua. Câu 14 (1.0 điểm) Hãy ghi các phương pháp bảo quản phù hợp với các loại thực phẩm trong bảng: Tên thực phẩm Phương pháp bảo quản thực phẩm Thịt bò Tôm tươi Rau cải Cá --- Hết---
  4. PHÒNG GD-ĐT TX ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Công nghệ - LỚP: 6 ĐÁP ÁN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C C D B B D B D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung và hướng dẫn chấm Điểm - Ăn đúng bữa - Ăn đúng cách 11 1,0đ - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm - Uống đủ nước - Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình - Tính tổng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình - Xây dựng thực đơn bữa ăn 12 1,0đ - Lập danh sách thực đơn cần chuẩn bị - Tính toán chi phí tài chính cho bữa ăn - Làm báo cáo kết quả - Ưu điểm: dễ làm, món ăn có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn. 13 - Hạn chế: món ăn nhiều muối gây hại cho cơ thể, nếu để chua quá sẽ không 2.0đ tốt cho dạ dày. Tên thực phẩm Phương pháp bảo quản thực phẩm Thịt bò - Làm lạnh - Đông lạnh Tôm tươi - Làm lạnh - Đông lạnh 14 - Làm khô 1đ Búp lơ xanh - Làm lạnh Cá - Làm lạnh - Đông lạnh - Làm khô - Ướp
  5. PHÒNG GD-ĐT TX ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Công nghệ - LỚP: 6 BẢNG ĐẶC TẢ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Nhận biết các nhóm thực phẩm chính đã học? (NB) Câu 2. Nhận biết vai trò của Vitamin A (NB) Câu 3,4. Nhận biết các thực phẩm chứa nhiều tinh bột, đường, chất xơ, chất béo (NB) Câu 5,6. Nhận biết vai trò của chế biến thực phẩm, bảo quản thực phẩm (NB) Câu 7,9. Xác định được phương pháp bảo quản thực phẩm với từng thực phẩm cụ thể. (TH) Câu 8. Ưu điểm của các phương pháp chế biến món ăn (TH) Câu 10. Hiểu được các biện pháp chế biến đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm (TH) Câu 11: Nêu được các thói quen ăn uống khoa học (NB) Câu 12: Nêu tiến trình thực hiện bữa ăn kết nối yêu thương. (TH) Câu 13: Nêu ưu điểm và hạn chế của phương pháp chế biến Muối chua. (VDT) Câu 14: Xác định được các phương pháp bảo quản thực phẩm cụ thể. (VDC)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2