BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
I. Sử
dụng, bảo
quản
trang
phục và
thời trang 1.1. Sử dụng
và bảo quản
trang phục
Nhận biết
-Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng.
1( C1)
-Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục
thông
dụng.
1(C2)
Thông hiểu:
-Giải thích được cách sử dụng một số loại trang
phục thông dụng.
1(C7)
-Giải thích được cách bảo quản trang phục
thông dụng.
1(C10)
Vận dụng:
-Sử dụng bảo quản được một số loại trang
phục thông dụng.
1
(C12)
1.2. Thời
trang Nhận biết:
-Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang.
1(C4)
-Kể tên được một số phong cách thời trang phổ
biến.
1(C3)
Thông hiểu:
- Phân biệt được phong cách thời trang của một số
bộ trang phục thông dụng.
1(C8)
Vận dụng:
-Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của
bản thân.
II. Đồ
dùng điện
trong gia
đình
2.1. Chức
năng, sơ đồ
khối, nguyên
lí và công
dụng của một
số đồ dùng
điện trong gia
đình
Nhận biết:
-Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện
trong
gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn
điện, quạt
điện, máy điều hoà,…).
1(C14)
-Nhận biết được các bộ phận chính của một
số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện,
bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).
- Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số
đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện,
bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).
Thông hiểu:
- tả được nguyên làm việc của một số đồ
dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp
điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…).
Vận dụng:
- Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện
trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn
điện, quạt điện, máy điều hoà,…
2.2. Lựa chọn
và sử dụng đồ
dùng điện
trong gia
đình
Nhận biết:
- Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng
điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng.
-Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia
đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
1 (C6)
-Kể tên được một số thông số thuật của đồ
dùng điện trong gia đình.
1 (C5)
Thông hiểu:
-Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng
điện trong gia đình.
1 (C11)
-Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong
gia đình tiết kiệm năng lượng.
1 (C9)
-Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong
gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
Vận dụng:
-Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia
đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
Vận dụng cao:
-Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng
lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.
1
(C13)
6TN+1TL 4TN+1TL 1TL 1TL
MẪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Nội dung
kiến thức Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng % tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao Số CH
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1
I. Trang
phục và thời
trang
1.1. Sử dụng và bảo quản
trang phục 2
(1,0)
2
(1,0)
1
(2,0)
4
(2,0)
1
(2,0) 4,0
1.2. Thời trang 2
(1,0)
1
(0,5)
3
(1,5) 1,5
2II.Đồ dùng
điện trong
gia đình
2.1. Chức năng, sơ đồ
khối, nguyên lí và công
dụng của một số đồ dùng
điện trong gia đình
1
(1,0)
1
(1,0) 1,0
2.2. Lựa chọn và sử dụng
đồ dùng điện trong gia
đình
2
(1,0)
1
(0,5)
1
(1,0)
1
(1,0)
3
(1,5)
2
(2,0) 3,5
Tổng 6 14 1 0 1 0 1 10 4 14
Tỉ lệ % 3,0 1,0 2,0 1,0 0 2,0 0 1,0 5,0 5,0 10,0
Tỉ lệ chung (%) 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………….
Lớp:……………
SBD Giám thị 1 Giám thị 2
Điểm Nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Loại trang phục nào kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu
sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học. B. Trang phục ở nhà.
C. Trang phục lao động. D. Trang phục dự lễ hội.
Câu 2: Hãy cho biết có mấy cách bảo quản trang phục?
A. 1. c c c c c c c c c c c c c B. 2. C. 4. c c c c c c c c c c c c c D. 3.
Câu 3: Phong cách nào sau đây “thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”?
A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao.
C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn.
Câu 4: Sự thay đổi của thời trang không được thể hiện qua yếu tố nào?
A. Kiểu dáng. B. Chất liệu. C. Sản phẩm. D. Màu sắc.
Câu 5: Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là
A. đại lượng điện định mức chung.
B. đại lượng điện định mức riêng.
C. đại lượng điện định mức chung và đại lượng đặc trưng riêng.
D. đại lượng điện định mức chung hoặc đại lượng đặc trưng riêng.
Câu 6: Em hãy cho biết tình huống nào sau đây an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia
đình?
A. Cắm điện khi tay ướt.
B. Chạm tay vào nơi hở điện.
C. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm.
D. Khi sửa chữa đồ dùng điện trong nhà phải ngắt nguồn điện.
Câu 7: Khi đi lao động em sẽ lựa chọn loại trang phục nào sau đây?
A. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu tối, được may từ vải sợi thiên nhiên.
B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi bông.
C. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi thiên nhiên.
D. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải sợi bông.
Câu 8:Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?