Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 2
download
Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh" giúp bạn hệ thống được các kiến thức cần thiết, nâng cao khả năng tư duy và kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị bước vào kì thi sắp tới đạt kết quả tốt nhất! Mời các bạn cùng tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2020 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 7 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về: ̉ ́ ̀ ̉ ̣ + Quy trinh san xuât va bao vê môi tr ̀ ương trong trông trot. ̀ ̀ ̣ ̣ + Ki thuât gieo trông va chăm soc cây r ̃ ̀ ̀ ́ ưng. ̀ ́ ̀ ̉ + Khai thac va bao vê r ̣ ưng. ̀ ̣ + Giông vât nuôi. S ́ ự sinh trưởng va phat duc cua vât nuôi. ̀ ́ ̣ ̉ ̣ Kiểm tra kiến thức của học sinh từ đó đánh giá lại chất lượng dạy và học nhằm rút kinh nghiệm trong việc dạy học. 2. Năng lực a. Năng lực chung: Năng lực sáng tạo, năng lực quản lí, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực quan sát. b. Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực tổng hợp kiến thức. 3. Phẩm chất Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt về năng lực nhận thức, ý kiến cá nhân của người khác. Chăm chỉ: tích cực, tự giác, luôn cố gắng học tập đạt kết quả tốt. Trung thực: khách quan, công bằng trong đánh giá kết quả. Trách nhiệm quan tâm đến ý kiến của người khác. II. MA TRẬN ĐỀ ( có đính kèm trang sau) III. ĐỀ KIỂM TRA( có đính kèm trang sau) IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ( có đính kèm trang sau) II. MA TRẬN
- Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ch ủ đề Nêu Quy được trinh ̀ Hiểu Lấy khái san̉ được ý được niệm, xuât́ nghĩa ví dụ tác và baỏ việc về dụng bảo luân vệ môi của quản canh, trươn ̀ luân nông xen g canh, sản. canh, trong xen tăng trông̀ canh vụ. trot.̣ tăng vụ. Số câu Số 1 1 1 3 điểm 2đ 0,25đ 1đ 3,25 Tỉ lệ 20% 2,5% 10% 32,5% % Nêu được vai trò Hiểu được Kể tên các Giải thích của rừng và quy trình trồng công việc được hiện nhiệm vụ của rừng. trồng rừng sau tượng lũ lụt trồng rừng. khi trồng. hay xảy ra Biết được điều khi mất rừng kiện lập vườn đầu nguồn. gieo ươm cây rừng và kĩ thuật Lâm làm đất hoang. nghiệp Biết được điều kiện khai thác rừng ở nước ta hiện nay. Nêu được mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng. Số câu 7 8 1 1 17 Số 1,75đ 2đ 1đ 1đ 5,75 điểm 17,5% 20% 10% 10% 57,5%
- Tỉ lệ % Giông ́ Hiểu vâṭ được nuôi. Biết cách Sự được phân sinh sự sinh loại, trưởng quá trưởn và phát trình g và dục ở sinh phat́ vật trưởng triên ̉ nuôi. và phát cuả dục vâṭ củ a nuôi. vật nuôi. Số câu 1 3 4 Số 0,25đ 0,75đ 1đ điểm 2,5% 7,5% 10% Tỉ lệ % Tổng số 9 12 2 1 24 câu 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tổng 40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ % Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 7 MÃ ĐỀ: CN701 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? A. Đốt cây hoang dại. B. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại. C. Không phải làm gì nữa. D. Đập và san phẳng đất. Câu 2: Khoanh nuôi phục hồi rừng nhằm mục đích nào?
- A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật và đất rừng hiện có. B. Tạo hoàn cảnh sống thuận lợi cho các loài động vật quý hiếm. C. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất. D. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi mất rừng phục hồi, phát triển rừng sản lượng cao. Câu 3: Vườn gieo ươm cây rừng phải có điều kiện nào sau đây? A. Không có ổ sâu, bệnh hại. B. Mặt đất dốc. C. Đất phù sa hoặc đất thịt. D. Độ pH lớn hơn 7. Câu 4: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 5: Biến đổi nào sau đây đúng với sự phát dục? A. Trọng lượng của ngan tăng thêm 500g. B. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. C. Dạ dày lớn tăng thêm sức chứa. D. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. Câu 6: Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây ( chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là bao nhiêu? A. 40 x 40 x 30 cm. B. 30 x 30 x 30 cm C. 30 x 40 x 30 cm. D. 40 x 40 x 40 cm. Câu 7: Hướng luống theo hướng nào cây nhận đủ ánh sáng? A. Đông – Tây B. Tây – Nam C. Đông – Bắc D. Bắc – Nam Câu 8: Vai trò nào không phải là vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất? A. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 9: Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. giữ gìn tài nguyên rừng và tạo điều kiện phát triển rừng. B. phục hồi rừng đã mất. C. sử dụng đất rừng để định canh, định cư. D. săn bắt động vật quý hiếm. Câu 10: Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng tái sinh. D. Rừng sản xuất. Câu 11: Tình hình rừng nước ta tử năm 1943 đến 1995 là: A. giảm diện tích đồi trọc. B. tăng độ che phủ của rừng. C. giảm độ che phủ của rừng. D. tăng diện tích tự nhiên. Câu 12: Có mấy bước trong kĩ thuật đào hố trồng cây rừng? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
- Câu 13: Rừng có tác dụng phòng hộ vì: A. làm sạch môi trường không khí. B. hạn chế dòng chảy, chắn gió, bão. C. nơi nghiên cứu khoa học. D. cung cấp gỗ và các loại lâm sản khác. Câu 14: Tai sao phai bao quan nông san? ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ A. Đam bao chât l ̉ ̉ ́ ượng nông san ̉ ở mưc tôt nhât. ́ ́ ́ B. Han chê hao hut vê sô l ̣ ́ ̣ ̀ ́ ượng va giam sut chât l ̀ ̉ ́ ́ ượng nông san. ̉ C. Đap ́ ưng cac yêu câu san xuât nông nghiêp. ́ ́ ̀ ̉ ́ ̣ D. Đap ́ ưng yêu câu vê san l ́ ̀ ̀ ̉ ượng nông san trong vu mua. ̉ ̣ ̀ Câu 15: Mùa trồng rừng chính ở miền Bắc là: A. Mùa mưa. B. Mùa khô. C. Mùa đông và hè. D. Mùa xuân và mùa thu. Câu 16: Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu phần trăm lượng gỗ của khu rừng khai thác? A. 40% B. 35% C. 25% D. 30% Câu 17: Điều kiện khai thác rừng ở nước ta hiện nay là : A. chỉ được khai thác dần. B. có thể khai thác trắng. C. chỉ được khai thác chọn. D. chỉ khai thác dần và khai thác chọn. Câu 18: Cho các công việc sau, hãy sắp xếp đúng với quy trình trồng rừng? 1. Nén đất 2. Vun gốc 3. L ấp đất 4. Đặt cây A. 4213 B. 4312 C. 1234 D. 4321 Câu 19: Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất là: A. nghiên cứu khoa học, bảo tồn thiên nhiên. B. chống gió bão, phòng lũ lụt. C. lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu. D. cải tạo bãi cát, chắn sóng biển. Câu 20: Sự phát dục của vật nuôi là: A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể. B. sự tăng lên vê kich th ̀ ́ ươc cac bô phân cua c ́ ́ ̣ ̣ ̉ ơ thê.̉ C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. D. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. (2 ,5 điểm) Thê nao la luân canh, xen canh, tăng vu? ́ ̀ ̀ ̣ b. (0,5 điểm) Lây vi du vê loai hinh luân canh, xen canh. ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ Câu 2: ( 1 điểm) So sanh điêm giông nhau va khac nhau cua cac loai khai thac r ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ưng? ̀ Câu 3: (1 điểm) Tại sao nói lũ lụt hay xảy ra khi rừng đầu nguồn bị phá hủy? ----- HẾT ----- TRƯỜNG THCS THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 7
- MÃ ĐỀ: CN701 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B C D D D B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B C A B A C C A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a) Luân canh la cach tiên ̀ ́ ́ 1đ (3đ) hanh gieo trông luân phiên ̀ ̀ ́ ̣ cac loai cây trông khac ̀ ́ 1đ nhau trên cung môt diêǹ ̣ ̣ tich. ́ 0,5đ 0,5đ Xen canh la trên cung ̀ ̀ ̣ ̣ ́ môt diên tich, trông hai loai ̀ ̣ cây hoa mau cung môt luc ̀ ̀ ̣ ́ ̣ hoăc cach nhau môt th ́ ̣ ơì gian không lâu. Tăng vụ là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất. b) Nêu được vi du v ́ ̣ ề luân canh, xen canh. 2 So sanh: ́ 0,25đ (1đ) Giông nhau: đêu chăt ha ́ ̀ ̣ ̣ cây rưng. ̀ 0,25đ Khać nhau: lượng cây chăṭ ha, ̣ thơi ̀ gian chăt ̣ hạ 0,25đ va cach phuc hôi r ̀ ́ ̣ ̀ ưng. ̀ + Khai thać trăng ́ là chăṭ 0,25đ hêt́ cây trong môṭ muà ̣ chăt, sau đo trông lai r ́ ̀ ̣ ưng. ̀
- ́ ̀ ̀ ̣ + Khai thac dân la chăt hêt ́ cây trong 3 đên 4 lân chăt, ́ ̀ ̣ trong 5 đên 10 năm đê tân ́ ̉ ̣ dung̣ rưng ̀ taí sinh tự nhiên. + Khai thać choṇ là choṇ chăṭ cây theo yêu câù sử dung ̣ va phu h ̀ ̀ ợp vơi ́ khả năng tai sinh t ́ ự nhiên cuả rưng. ̀ 3 Vì khi rừng đầu nguồn bị 1đ (1đ) tàn phá làm mất cân bằng sinh thái, không còn cây để giữ nước; mỗi khi mưa nhiều, nước dồn nhanh xuống vùng đồng bằng gây lũ lụt,… Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đô Thi Thu Hoai ̃ ̣ ̀ Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 7 MÃ ĐỀ: CN702 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. giữ gìn tài nguyên rừng và tạo điều kiện phát triển rừng. B. săn bắt động vật quý hiếm. C. phục hồi rừng đã mất. D. sử dụng đất rừng để định canh, định cư. Câu 2: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
- Câu 3: Sự phát dục của vật nuôi là: A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể. B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. D. sự tăng lên vê kich th ̀ ́ ươc cac bô phân cua c ́ ́ ̣ ̣ ̉ ơ thê.̉ Câu 4: Khoanh nuôi phục hồi rừng nhằm mục đích nào? A. Tạo hoàn cảnh sống thuận lợi cho các loài động vật quý hiếm. B. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật và đất rừng hiện có. C. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi mất rừng phục hồi, phát triển rừng sản lượng cao. D. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất. Câu 5: Vườn gieo ươm cây rừng phải có điều kiện nào sau đây? A. Độ pH lớn hơn 7. B. Đất phù sa hoặc đất thịt. C. Không có ổ sâu, bệnh hại.D. Mặt đất dốc. Câu 6: Rừng có tác dụng phòng hộ vì: A. cung cấp gỗ và các loại lâm sản khác. B. hạn chế dòng chảy, chắn gió, bão. C. làm sạch môi trường không khí. D. nơi nghiên cứu khoa học. Câu 7: Điều kiện khai thác rừng ở nước ta hiện nay là : A. chỉ được khai thác chọn.B. có thể khai thác trắng. C. chỉ khai thác dần và khai thác chọn. D. chỉ được khai thác dần. Câu 8: Tình hình rừng nước ta tử năm 1943 đến 1995 là: A. tăng diện tích tự nhiên.B. giảm độ che phủ của rừng. C. giảm diện tích đồi trọc.D. tăng độ che phủ của rừng. Câu 9: Có mấy bước trong kĩ thuật đào hố trồng cây rừng? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 10: Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây ( chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là bao nhiêu? A. 30 x 30 x 30 cm B. 40 x 40 x 40 cm. C. 40 x 40 x 30 cm. D. 30 x 40 x 30 cm. Câu 11: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? A. Đập và san phẳng đất.B. Đốt cây hoang dại. C. Không phải làm gì nữa.D. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại. Câu 12: Biến đổi nào sau đây đúng với sự phát dục? A. Trọng lượng của ngan tăng thêm 500g. B. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. C. Dạ dày lớn tăng thêm sức chứa. D. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. Câu 13: Hướng luống theo hướng nào cây nhận đủ ánh sáng?
- A. Bắc – Nam B. Tây – Nam C. Đông – Tây D. Đông – Bắc Câu 14: Vai trò nào không phải là vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. D. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. Câu 15: Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu phần trăm lượng gỗ của khu rừng khai thác? A. 25% B. 40%C. 30% D. 35% Câu 16: Cho các công việc sau, hãy sắp xếp đúng với quy trình trồng rừng? 1. Nén đất 2. Vun gốc 3. L ấp đất 4. Đặt cây A. 4213 B. 4312 C. 1234 D. 4321 Câu 17: Tai sao phai bao quan nông san? ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ A. Đap ́ ưng yêu câu vê san l ́ ̀ ̀ ̉ ượng nông san trong vu mua. ̉ ̣ ̀ B. Han chê hao hut vê sô l ̣ ́ ̣ ̀ ́ ượng va giam sut chât l ̀ ̉ ́ ́ ượng nông san. ̉ C. Đap ́ ưng cac yêu câu san xuât nông nghiêp. ́ ́ ̀ ̉ ́ ̣ D. Đam bao chât l ̉ ̉ ́ ượng nông san ̉ ở mưc tôt nhât. ́ ́ ́ Câu 18: Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng tái sinh. D. Rừng đặc dụng. Câu 19: Mùa trồng rừng chính ở miền Bắc là: A. Mùa mưa. B. Mùa xuân và mùa thu. C. Mùa đông và hè. D. Mùa khô. Câu 20: Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất là: A. chống gió bão, phòng lũ lụt. B. nghiên cứu khoa học, bảo tồn thiên nhiên. C. lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu. D. cải tạo bãi cát, chắn sóng biển. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. (2,5 điểm) Thê nao la luân canh, xen canh, tăng vu? ́ ̀ ̀ ̣ b. (0,5 điểm) Lây vi du vê loai hinh luân canh, xen canh. ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ Câu 2: (1 điểm) So sanh điêm giông nhau va khac nhau cua cac loai khai thac r ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ưng? ̀ Câu 3: (1 điểm) Tại sao nói lũ lụt hay xảy ra khi rừng đầu nguồn bị phá hủy? HẾT
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 20202021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 7 MÃ ĐỀ: CN702 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A B D B D C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A B D C C A A C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a) Luân canh la cach ̀ ́ 1đ (3đ) tiên hanh gieo trông luân ́ ̀ ̀ ́ ̣ phiên cac loai cây trông ̀ 1 đ khac nhau trên cung môt ́ ̀ ̣ ̣ ́ diên tich. 0,5đ
- Xen canh la trên cung ̀ ̀ 0,5đ ̣ môt diên tich, trông hai ̣ ́ ̀ ̣ loai cây hoa mau cung ̀ ̀ ̣ ́ môt luc hoăc cach nhau ̣ ́ môt th ̣ ơi gian không lâu. ̀ Tăng vụ là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất. b) Nêu được ví dụ về luân canh, xen canh. 2 So sanh: ́ (1đ) Giông nhau: đêu chăt ha ́ ̀ ̣ ̣ 0,25đ cây rưng. ̀ Khać nhau: lượng cây 0,25đ ̣ chăt ha, th ̣ ơi gian chăt ha ̀ ̣ ̣ 0,25đ va cach phuc hôi r ̀ ́ ̣ ̀ ưng. ̀ + Khai thac trăng la chăt ́ ́ ̀ ̣ 0,25đ hêt́ cây trong môṭ muà chăt, ̣ sau đó trông ̀ laị rưng.̀ + Khai thać dân ̀ là chăṭ hêt cây trong 3 đên 4 lân ́ ́ ̀ ̣ chăt, trong 5 đên 10 năm ́ ̉ ̣ đê tân dung r ̣ ưng tai sinh ̀ ́ tự nhiên. + Khai thac chon la chon ́ ̣ ̀ ̣ ̣ chăt cây theo yêu câu s ̀ ử ̣ dung va phu h ̀ ̀ ợp vơi kha ́ ̉ năng tai sinh t ́ ự nhiên cuả rưng.̀ 3 Vì khi rừng đầu nguồn bị 1đ (1đ) tàn phá làm mất cân bằng sinh thái, không còn cây để giữ nước; mỗi khi mưa nhiều, nước dồn nhanh xuống vùng đồng bằng gây lũ lụt,… Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đô Thi Thu Hoai ̃ ̣ ̀ Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 7 MÃ ĐỀ: CN703 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Có mấy bước trong kĩ thuật đào hố trồng cây rừng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2: Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây ( chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là bao nhiêu? A. 40 x 40 x 40 cm. B. 30 x 40 x 30 cm. C. 40 x 40 x 30 cm. D. 30 x 30 x 30 cm Câu 3: Biến đổi nào sau đây đúng với sự phát dục? A. Dạ dày lớn tăng thêm sức chứa. B. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. C. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. D. Trọng lượng của ngan tăng thêm 500g. Câu 4: Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng tái sinh. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ. Câu 5: Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. sử dụng đất rừng để định canh, định cư. B. phục hồi rừng đã mất. C. săn bắt động vật quý hiếm. D. giữ gìn tài nguyên rừng và tạo điều kiện phát triển rừng. Câu 6: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? A. Đập và san phẳng đất. B. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại. C. Đốt cây hoang dại. D. Không phải làm gì nữa. Câu 7: Khoanh nuôi phục hồi rừng nhằm mục đích nào? A. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất. B. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật và đất rừng hiện có. C. Tạo hoàn cảnh sống thuận lợi cho các loài động vật quý hiếm. D. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi mất rừng phục hồi, phát triển rừng sản lượng cao. Câu 8: Điều kiện khai thác rừng ở nước ta hiện nay là : A. có thể khai thác trắng. B. chỉ được khai thác dần.
- C. chỉ được khai thác chọn. D. chỉ khai thác dần và khai thác chọn. Câu 9: Vườn gieo ươm cây rừng phải có điều kiện nào sau đây? A. Đất phù sa hoặc đất thịt. B. Không có ổ sâu, bệnh hại. C. Mặt đất dốc. D. Độ pH lớn hơn 7. Câu 10: Sự phát dục của vật nuôi là: A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể. B. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. C. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá D. sự tăng lên vê kich th ̀ ́ ươc cac bô phân cua c ́ ́ ̣ ̣ ̉ ơ thê.̉ Câu 11: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 12: Hướng luống theo hướng nào cây nhận đủ ánh sáng? A. Đông – Bắc B. Tây – Nam C. Đông – Tây D. Bắc – Nam Câu 13: Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu phần trăm lượng gỗ của khu rừng khai thác? A. 40% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 14: Vai trò nào không phải là vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất? A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. Câu 15: Rừng có tác dụng phòng hộ vì: A. làm sạch môi trường không khí. B. hạn chế dòng chảy, chắn gió, bão. C. nơi nghiên cứu khoa học. D. cung cấp gỗ và các loại lâm sản khác. Câu 16: Cho các công việc sau, hãy sắp xếp đúng với quy trình trồng rừng? 1. Nén đất 2. Vun gốc 3. L ấp đất 4. Đặt cây A. 4321 B. 4213 C. 1234 D. 4312 Câu 17: Tai sao phai bao quan nông san? ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ A. Đap ́ ưng yêu câu vê san l ́ ̀ ̀ ̉ ượng nông san trong vu mua. ̉ ̣ ̀ B. Đam bao chât l ̉ ̉ ́ ượng nông san ̉ ở mưc tôt nhât. ́ ́ ́ C. Đap ́ ưng cac yêu câu san xuât nông nghiêp. ́ ́ ̀ ̉ ́ ̣ D. Han chê hao hut vê sô l ̣ ́ ̣ ̀ ́ ượng va giam sut chât l ̀ ̉ ́ ́ ượng nông san. ̉ Câu 18: Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất là: A. lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu. B. cải tạo bãi cát, chắn sóng biển. C. nghiên cứu khoa học, bảo tồn thiên nhiên. D. chống gió bão, phòng lũ lụt. Câu 19: Tình hình rừng nước ta tử năm 1943 đến 1995 là:
- A. giảm độ che phủ của rừng. B. giảm diện tích đồi trọc. C. tăng độ che phủ của rừng. D. tăng diện tích tự nhiên. Câu 20: Mùa trồng rừng chính ở miền Bắc là: A. Mùa khô. B. Mùa đông và hè. C. Mùa xuân và mùa thu. D. Mùa mưa. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) a. (2,5 điểm) Thê nao la luân canh, xen canh, tăng vu? ́ ̀ ̀ ̣ b. (0,5 điểm) Lây vi du vê loai hinh luân canh, xen canh. ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ Câu 2: (1 điểm) So sanh điêm giông nhau va khac nhau cua cac loai khai thac r ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ưng? ̀ Câu 3: (1 điểm) Tại sao nói lũ lụt hay xảy ra khi rừng đầu nguồn bị phá hủy? H ẾT
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 20202021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÃ ĐỀ: CN703 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C C B A B B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D D D B C C A B D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a) Luân canh la cach tiên ̀ ́ ́ 1đ (3đ) hanh gieo trông luân ̀ ̀ ́ ̣ phiên cac loai cây trông̀ 1 đ khac nhau trên cung môt ́ ̀ ̣ ̣ ́ diên tich. 0,5đ Xen canh la trên cung ̀ ̀ 0,5đ
- ̣ môt diên tich, trông hai ̣ ́ ̀ ̣ loai cây hoa mau cung ̀ ̀ ̣ ́ môt luc hoăc cach nhau ̣ ́ môt th ̣ ơi gian không lâu. ̀ Tăng vụ là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất. b) Nêu được vi du v ́ ̣ ề luân canh, xen canh. 2 So sanh: ́ 0,25đ (1đ) Giông nhau: đêu chăt ha ́ ̀ ̣ ̣ cây rưng. ̀ 0,25đ Khać nhau: lượng cây ̣ chăt ha, th ̣ ơi gian chăt ha ̀ ̣ ̣ va cach phuc hôi r ̀ ́ ̣ ̀ ưng. ̀ 0,25đ + Khai thac trăng la chăt ́ ́ ̀ ̣ hêt́ cây trong môṭ muà 0,25đ chăt, ̣ sau đó trông ̀ laị rưng.̀ + Khai thać dân ̀ là chăṭ hêt cây trong 3 đên 4 lân ́ ́ ̀ ̣ chăt, trong 5 đên 10 năm ́ ̉ ̣ đê tân dung r ̣ ưng tai sinh ̀ ́ tự nhiên. + Khai thac chon la chon ́ ̣ ̀ ̣ ̣ chăt cây theo yêu câu s ̀ ử ̣ dung va phu h ̀ ̀ ợp vơi kha ́ ̉ năng tai sinh t ́ ự nhiên cuả rưng.̀ 3 Vì khi rừng đầu nguồn bị 1đ (1đ) tàn phá làm mất cân bằng sinh thái, không còn cây để giữ nước; mỗi khi mưa nhiều, nước dồn nhanh xuống vùng đồng bằng gây lũ lụt,… Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đô Thi Thu Hoai ̃ ̣ ̀ Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 7 MÃ ĐỀ: CN704 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 2: Sự phát dục của vật nuôi là: A. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. B. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể. C. sự tăng lên vê kich th ̀ ́ ươc cac bô phân cua c ́ ́ ̣ ̣ ̉ ơ thê.̉ D. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá Câu 3: Vườn gieo ươm cây rừng phải có điều kiện nào sau đây? A. Đất phù sa hoặc đất thịt. B. Mặt đất dốc. C. Không có ổ sâu, bệnh hại. D. Độ pH lớn hơn 7. Câu 4: Điều kiện khai thác rừng ở nước ta hiện nay là : A. có thể khai thác trắng. B. chỉ được khai thác dần. C. chỉ được khai thác chọn. D. chỉ khai thác dần và khai thác chọn. Câu 5: Mục đích của việc bảo vệ rừng là: A. săn bắt động vật quý hiếm. B. giữ gìn tài nguyên rừng và tạo điều kiện phát triển rừng. C. phục hồi rừng đã mất. D. sử dụng đất rừng để định canh, định cư. Câu 6: Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào? A. Rừng sản xuất. B. Rừng tái sinh. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng đặc dụng. Câu 7: Rừng có tác dụng phòng hộ vì: A. làm sạch môi trường không khí. B. nơi nghiên cứu khoa học. C. cung cấp gỗ và các loại lâm sản khác. D. hạn chế dòng chảy, chắn gió, bão. Câu 8: Biến đổi nào sau đây đúng với sự phát dục? A. D. Trọng lượng của ngan tăng thêm 500g. B. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. C. B. Dạ dày lớn tăng thêm sức chứa. D. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. Câu 9: Tình hình rừng nước ta tử năm 1943 đến 1995 là: A. giảm diện tích đồi trọc. B. giảm độ che phủ của rừng.
- C. tăng độ che phủ của rừng. D. tăng diện tích tự nhiên. Câu 10: Mùa trồng rừng chính ở miền Bắc là: A. Mùa mưa. B. Mùa khô. C. Mùa xuân và mùa thu. D. Mùa đông và hè. Câu 11: Tai sao phai bao quan nông san? ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ A. Đap ́ ưng yêu câu vê san l ́ ̀ ̀ ̉ ượng nông san trong vu mua. ̉ ̣ ̀ B. Han chê hao hut vê sô l ̣ ́ ̣ ̀ ́ ượng va giam sut chât l ̀ ̉ ́ ́ ượng nông san. ̉ C. Đap ́ ưng cac yêu câu san xuât nông nghiêp. ́ ́ ̀ ̉ ́ ̣ D. Đam bao chât l ̉ ̉ ́ ượng nông san ̉ ở mưc tôt nhât. ́ ́ ́ Câu 12: Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất là: A. lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu. B. chống gió bão, phòng lũ lụt. C. cải tạo bãi cát, chắn sóng biển. D. nghiên cứu khoa học, bảo tồn thiên nhiên. Câu 13: Hướng luống theo hướng nào cây nhận đủ ánh sáng? A. Đông – Tây B. Tây – Nam C. Bắc – Nam D. Đông – Bắc Câu 14: Vai trò nào không phải là vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. C. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. D. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. Câu 15: Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây ( chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là bao nhiêu? A. 30 x 40 x 30 cm. B. 40 x 40 x 30 cm. C. 30 x 30 x 30 cm D. 40 x 40 x 40 cm. Câu 16: Có mấy bước trong kĩ thuật đào hố trồng cây rừng? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 17: Cho các công việc sau, hãy sắp xếp đúng với quy trình trồng rừng? 1. Nén đất 2. Vun gốc 3. L ấp đất 4. Đặt cây A. 4312 B. 1234 C. 4213 D. 4321 Câu 18: Khoanh nuôi phục hồi rừng nhằm mục đích nào? A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật và đất rừng hiện có. B. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi mất rừng phục hồi, phát triển rừng sản lượng cao. C. Tạo hoàn cảnh sống thuận lợi cho các loài động vật quý hiếm. D. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất. Câu 19: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn