intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN HÓA HỌC 10 CT 2018 ­ LỚP 10  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 22 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1:  Trong hợp chất, số oxi hóa hoá Oxygen (trừ 1 số hợp chất như OF2 và peoxide như H2O2,  Na2O2) bằng A.  –1. B.  +1. C.  –2. D.  0. Câu 2:   Chất oxi hoá còn gọi là chất A.  chất bị oxy hoá. B.  chất có tính khử. C.  chất bị khử. D.  chất đi khử. Câu 3:  Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g)   2NO(l)  ∆ rHo298 = +179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A.  thu nhiệt. B.  không có sự thay đổi năng lượng. C.  có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. D.  tỏa nhiệt. Câu 4:  Tương tác van der Waals là lực tương tác yếu giữa các phân tử, được hình thành do sự  xuất hiện của các A.  ion âm và ion dương. B.  lưỡng cực tạm thời. C.  lưỡng cực tạm thời và lưỡng cực cảm ứng. D.  lưỡng cực cảm ứng. Câu 5:  Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt? A.  Đá vôi tác dụng với dung dịch HCl. B.  Nung NH4Cl tạo ra HCl và NH3. C.  Sự phân hạch hạt nhân. D.  Cồn cháy trong không khí. Câu 6:  Tương tác van der Waals tồn tại giữa những A.  hạt proton. B.  hạt neutron. C.  phân tử. D.  ion. Câu 7:  Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A.  CO2. B.  NH3. C.  H2S. D.  CH4. Câu 8:  Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là A.   ∆ f H0298 . B.   ∆S. C.  ∆ r H0298 . D.   ∆T . Câu 9:  Khi làm thí nghiệm ta có thể theo dõi sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình phản ứng bằng  nhiệt kế để biết một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt, phản ứng là tỏa nhiệt khi  A.  nếu nhiệt độ của phản ứng giảm (hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt). B.  nếu nhiệt độ của phản ứng tăng (giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt). C.  nếu nhiệt độ của phản ứng không đổi (không giải phóng cũng không hấp thụ năng lượng  dưới dạng nhiệt). D.  nếu nhiệt độ của phản ứng vừa tăng vừa giảm. Trang 1/3 ­ Mã đề 002
  2. Câu 10:  Liên kết hydrogen là loại liên kết hoá học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau   đây? A.  Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau. B.  Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen. C.  F, O, N ,... có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp election hoá trị chưa liên kết và nguyên tử  hydrogen linh động.  D.  Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử.  Câu 11:  Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A.  Na. B.  H2. C.  NaOH. D.  H2O. Câu 12:  Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là?  A.  0,01 mol/L. B.  0,5 mol/L. C.  0,1 mol/L. D.  1 mol/L. Câu 13:  Phát biểu nào sau đây đúng? A.  Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. B.  Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. C.  Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C. D.  Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol.L­1 (đối  với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. Câu 14:  Phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A.  Phản ứng tạo oxit Na2O. B.  Phản ứng tạo gỉ kim loại. C.  Phản ứng nhiệt phân. D.  Phản ứng quang hợp. Câu 15:  Phản ứng nào dưới đây là phản ứng tỏa nhiệt? A.  Hòa tan H2SO4 đặc trong nước. B.  Hòa tan NH4Cl trong nước. C.  Nước lỏng bay hơi. D.  Cranking alkane. Câu 16:  Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá là chất  A.  nhận proton.  B.  nhường proton.  C.  nhường electron.  D.  nhận electron.  II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 17:  Nhiệt tỏa ra khi hình thành 1 mol Na2O(s) ở điều kiện chuẩn từ phản ứng giữa Na(s) và  O3(g) có được coi là nhiệt tạo thành chuẩn của Na2O(s) không? Giả sử Na tác dụng được với  O3 thu được Na2O. Câu 18:  Xác định chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng oxi hóa – khử sau:  t0 Fe 2 O3 + CO 2FeO + CO 2 . Câu   19:    Hãy   làm   cho   nhà   em   sạch   bong   với   hỗn   hợp   baking   soda     (NaHCO 3)   và   giấm  (CH3COOH). Hỗn hợp này tạo ra một lượng lớn bọt. Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:  NaHCO3(s) + CH3COOH(aq)   CH3COONa(aq) + CO2(g) + H2O(l)      ∆ rH298 o = 94,30kJ Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Vì sao? Tìm những ứng dụng khác của phản ứng trên. Câu 20:  Trong phân tử nước và ammonia, phân tử nào có thể tạo nhiều liên kết hydrogen hơn?  Vì sao? Câu 21:  Tính biến thiên enthalpy của phản ứng phân huỷ trinitroglycerin (C3H5O3(NO2)3) theo  phương trình sau (biết nhiệt tạo thành của nitroglycerin, CO2(g), H2O(g) lần lượt là là ­ 370,15  kJ/mol; ­393,5 kJ/mol; ­241,82 kJ/mol):  4C3H5O3(NO3)2 (s)  t 6N2(g) + 12CO2(g) + 10H2O(g) + O2(g) o Hãy giải thích vì sao trinitroglycerin được ứng dụng làm thành phần thuốc súng không khói. Câu 22:  Cho 8,6765 lít hỗn hợp khí X (đkc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn  Trang 2/3 ­ Mã đề 002
  3. hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Tính phần trăm khối lượng của Al trong Y. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2