MA TRN ĐỀ KIM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 2 HOÁ 10CT 2018
Tỉ lệ cấp độ nhận thức: Biết - 40%, Hiểu – 30%, VD – 30%
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ nhiu la
chn (I)
TNKQ tr li
ngn (III)
T lun (IV)
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
Phn ng oxi
hoá kh
(4 tiết)
Bài 12: Phn
ng oxi hóa -
khng
dng trong
cuc sng
3
1
2
1
1
1
1
1
5
3
3
35%
2
Năng lưng
liên kết
(7 tiết)
Bài 13:
Enthalpy to
thành và biến
thiên Enthalpy
ca phn ng
hóa hc.
6
1
1
1
1
1
6
5
35%
Bài 14: Tính
biến thiên
Enthalpy ca
phn ng hóa
hc
3
2
1
1
1
1
5
1
3
30%
Tng s câu
12
4
4
2
2
2
2
1
2
16
9
6
31
Tng s đim
3
1
0
1
0,5
0,5
0
0,5
0,5
1
2
4
3
3
10
T l %
40%
16 câu
10%
4 câu
30%
3 câu
40%
30%
30%
100%
II. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn
v kiến thc
Cp đ tư
duy
Yêu cu cần đt
(Đã đưc tách ra theo các mc đ)
S ng u hi các mức đ
Trc nghim
T lun
Nhiu
la
chn
Đúng-
Sai
Tr li
ngn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Chương 4:
Phn ng oxi
hoá kh
(4 tiết)
Phn ng oxi
hoá kh
Biết
12.1. Nêu được khái niệm và xác định được s oxi hoá
ca nguyên t các nguyên t trong hp cht.
1
HH1.1
1a
HH1.1
12.2. Nêu được khái nim v phn ng oxi hoá kh.
2
HH1.1;
HH1.2
1b
HH1.2
Hiu
12.3. Liên h được ý nghĩa của phn ng oxi hoá kh.
1
HH2.1
12.4. Mô t đưc mt s phn ng oxi hoá kh quan
trng gn lin vi cuc sng.
1c
HH1.2
1
HH1.3
Vn dng
12.5. Cân bằng được phn ng oxi hoá kh bng
phương pháp thăng bằng electron.
1d
HH1.6
1
HH3.1
12.6. Bài tp t lun Phn ng oxi hóa - kh.
1
HH3.2
2
Chương 5:
Năng lượng
hoá hc
(7 tiết)
Enthalpy to
thành và biến
thiên Enthalpy
ca phn ng
hóa hc.
Biết
13.2. Nêu được điều kin chun (áp sut 1 bar
thường chn nhit độ 25oC hay 298 K).
3
HH1.1
13.4. Nêu được ý nghĩa của du giá tr biến thiên
enthalpy (nhit phn ng) ca phn ng.
3
HH1.1;
HH1.2
2a
HH1.1
Hiu
13.1. Trình bày được khái nim phn ng to nhit, thu
nhit.
2b
HH1.3
13.3. Trình bày được enthalpy to thành (nhit to
thành) biến thiên enthalpy (nhit phn ng) ca phn
ng.
1
HH2.1
1
HH1.3
1
HH1.6
Vn dng
Tính biến
thiên Enthalpy
Biết
14.1. Tính được biến thiên enthalpy (nhit phn ng)
ca mt phn ng da vào bng s liệu năng lượng liên
kết, nhit to thành cho sn.
3
2c
HH1.2
ca phn ng
hóa hc
HH1.1;
HH1.2
Hiu
14.1. Tính được biến thiên enthalpy (nhit phn ng)
ca mt phn ng da vào bng s liệu năng lượng liên
kết, nhit to thành cho sn.
1
HH1.2
14.2. Vn dng công thức đ tính tng năng lượng liên
kết trong phân t chất đầu và sn phm phn ng.
1
HH1.3
Vn dng
14.3. Tng hp kiến thc bài tính biến thiên enthalpy
ca phn ng hóa hc.
2d
HH1.6
1
HH1.6
14.4. Tng hp kiến thc v năng lưng hóa hc.
1
HH3.1
Tng lênh hi
16
8
4
3
Đim
4,0
2,0
1,0
3,0
T l % tng mức độ
nhn thc
40%
20%
10%
30%
T l % chung
70%
30%
Trang 1/17 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN HÓA HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16, mi câu hi thí sinh
chọn 01 phương án
Câu 1: Cho phản ứng: Cl2(g) + H2(g) 2HCl(g). Biết năng lượng liên kết: EH-H = 436 kJ/mol;
ECl-Cl = 243 kJ/mol và EH-Cl = 432 kJ/mol. Giá trị của phản ứng là
A. -185. B. 185. C. 92,31. D. -92,31.
Câu 2: Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng giữa CaO và CO2 có dạng sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng toả nhiệt.
B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
C. Phản ứng không có sự thay đổi năng lượng.
D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 3: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn
A. nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).
B. 1 bar (đối với chất lỏng).
C. nồng độ 1 mol/L (đối với chất rắn không tan).
D. nhiệt độ thường được chọn là 30°C (289K).
Câu 4: Các phản ứng quan trọng gắn liền với cuộc sống như sự cháy của than, củi; sự cháy của
xăng, dầu trong các động cơ đốt trong,…thường thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học: 3H2(g) + N2(g)
o
t

2NH3(g)
298 91,8
o
rH kJ
Nhiệt tạo thành NH3(g) ở điều kiện chuẩn là
A. -91,80 kJ. B. + 45,90 kJ. C. -45,90 kJ. D. 91,80 kJ.
Câu 6: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g),
298 89,6 /
o
rH kJ mol
Chọn phát biểu đúng
A. Nhiệt độ môi trường xung quanh hệ tăng lên.
B. Phản ứng thu nhiệt từ môi trường.
C. Phản ứng tự xảy ra
D. Phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường.
Câu 7: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g)
298
o
rH
+121,25 kJ (1)
Mã đề 001
Trang 2/17 - Mã đề 001
CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)
298
o
rH
-230,04 kJ (2)
Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng (1) phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 phản ng thu nhiệt.
B. Phản ứng (1) phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 phản ứng tỏa nhiệt .
C. Phản ứng (1)(2) phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng (1)(2) phản ứng thu nhiệt.
Câu 8: Trong các quá trình sao quá trình nào quá trình thu nhiệt?
A. Đốt cháy cồn. B. Nung đái.
C. Vôi sống tác dụng với nước D. Đốt than đá.
Câu 9: Biết phương trình nhiệt phản ứng hóa học: 2H2(g) + I2(g) 2HI(g),
298 113
o
rH kJ
, có
thể xác định đây là phản ứng
A. trung hòa B. phân hủy. C. thu nhiệt. D. tỏa nhiệt.
Câu 10: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa chất
A. nhận electron. B. nhận proton.
C. nhường ptroton. D. nhường electron.
Câu 11: Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0?
A. CO2(g). B. H2O(l). C. Na2O(s). D. O2(g).
Câu 12: Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của sulfur (sulfur) là
A. +3. B. +2 C. +4. D. + 5.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng đốt cháy cồn.
B. Phản ứng giữa H2O2 trong hỗn hợp khí.
C. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2
D. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4.
Câu 14: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
A.
298
o
rH
∑Eb (sp) - ∑Eb (cđ). B.
298
o
rH
Eb (cđ) - ∑Eb (sp).
C.
298
o
rH
∑Eb (cđ) + ∑Eb (sp). D.
298
o
rH
∑Eb (cđ) + ∑Eb (sp).
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(1) SO2 + H2S

S + H2O
(2) SO2 + KMnO4 + H2O

MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
(3) SO2 + Br2 + H2O

H2SO4 + HBr
(4) SO2 + Ca(OH)2

Ca(HSO3)2
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 16: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. phản ng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.
C. phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt
PHN 2. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1: Đèn oxygen acetylene có cấu tạo gồm 2 ống dẫn khí: một ống dẫn khí oxygen, một ống dẫn
khí acetylene. Khi đèn hoạt động, hai khí y được trộn vào nhau đ thực hiện phản ng đốt cháy
theo sơ đồ: .
a. Các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa là C, H.
b. Trong phản ứng trên, chất khử là C2H2, chất oxi hóaO2.
c. Phản ứng trên tỏa nhiệt lớn, có nhiệt độ đạt đến 30000C nên dùng để hàn cắt kim loại.
d. Tổng hệ số nguyên tối giản khi cân bằng của phương trình trên 12.