Trang 1/4-Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: HÓA HỌC - Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 201
Họ và tên thí sinh:. ………………………………………………………
Số báo danh:………………………………….………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137.
* Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 41: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 43: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot (cực dương) xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 44: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn bột khi gãy xương. Công thức
của thạch cao nung là
A. Ca(OH)2. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3.
Câu 45: Al2O3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 46: Ở cùng điều kiện, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chy thp nht?
A. Li. B. Hg. C. Na. D. K.
Câu 47: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 48: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Ag.
Câu 49: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Ca. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 50: Kim loi K tác dng vi H2O to ra sn phm gm H2 và chất nào sau đây?
A. KCl. B. KOH. C. K2O. D. K2O2.
Câu 51: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. nh bazơ. B. nh khử. C. tính oxi hóa. D. tính axit.
Câu 52: Natri phản ứng với chất nào sau đây sinh ra NaCl?
A. S. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Trang 2/4-Mã đề 201
Câu 53: NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3
A. natri clorua. B. natri cacbonat.
C. natri hiđrocacbonat. D. natri sunfat.
Câu 54: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với
chất khử là CO?
A. Fe. B. Ba. C. K. D. Ca.
Câu 55: Nhúng thanh kim loi st vào dung dch chất nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn đin
hóa hc?
A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. AlCl3.
Câu 56: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Cu. C. Ca. D. Na.
Câu 57: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít khí CO2. Giá trị
của m là
A. 25,2. B. 15,0. C. 30,0. D. 12,6.
Câu 58: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,24 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 6,48. C. 4,32. D. 2,16.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 15,3 gam Al2O3. Giá tr ca m
A. 16,20. B. 7,20. C. 4,05. D. 8,10.
Câu 60: Để kh ion Fe3+ trong dung dch thành Fe2+ th dùng một ợng kim loi nào sau
đây?
A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 61: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 62: Dẫn khí CO qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp khí X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,8. B. 16,8. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 63: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
B. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
Câu 64: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. Na2CO3. C. MgCl2. D. HNO3.
Câu 65: Trung hòa V ml dung dịch NaOH 0,5M bằng 100 ml dung dịch HCl 1,0M. Giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 300.
Câu 66: Cho một mẩu nhỏ kim loại X vào cốc thủy tinh chứa dung dịch CuSO4, quan sát thấy có
khí và xuất hiện kết tủa màu xanh. Kim loại X là
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Trang 3/4-Mã đề 201
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 10,0. B. 20,0. C. 19,7. D. 39,4.
Câu 68: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất trực tiếp từ Al2O3 bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện.
Câu 69: Kim loi Al không phn ng vi dung dch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. HCl.
C. Cu(NO3)2. D. HNO3 đặc, ngui.
Câu 70: Hòa tan hết 4,05 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được a mol khí H2. Giá tr ca a là
A. 0,150. B. 0,225. C. 0,450. D. 0,675.
Câu 71: Hòa tan hết 2,76 gam hn hp gm FeO và Al2O3 cn vừa đủ 70 ml dung dch H2SO4 1M,
sau phn ứng thu được dung dch cha m gam hn hp mui trung hoà. Giá tr ca m là
A. 9,48. B. 9,62. C. 8,63. D. 8,36.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
B. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do CaCO3 bị phân hủy thành CaO.
C. Kim loại Al tan được trong H2SO4 đặc, nguội.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 73: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO Cu (x, y nguyên dương) vào 720 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 7,68 gam kim loại không tan. Cho
Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3, thu được 122,76 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,3. B. 34,0. C. 33,0. D. 35,0.
Câu 74: Cho sơ đồ các phn ứng theo đúng tỉ l mol:
(a)
⎯⎯ +
0
t
2
X Y CO
(b)
+→
2
Y H O Z
(c)
+ + + 2
T Z R X H O
(d)
+ + + 2
2R P Q X 2H O
Các cht T, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ba(HCO3)2. B. NaOH, Ba(HCO3)2.
C. NaOH, Na2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 46 gam kim loại natri vào 456 gam nước thu được dung dịch X. Nồng
độ phần trăm của chất tan trong X là
A. 22,40%. B. 17,70%. C. 16,00%. D. 15,94%.
Câu 76: Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hóa như sau:
Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc đựng dung dịch H2SO4
loãng.
Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế.
Cho các phát biểu sau:
Trang 4/4-Mã đề 201
(a) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt cả thanh kẽm và đồng.
(b) Sau bước 2, kim điện kế quay, chứng tỏ có dòng điện chạy qua.
(c) Sau bước 2, bọt khí thoát ra trên bề mặt cả thanh kẽm và đồng.
(d) Nếu cắt dây dẫn giữa 2 thanh Zn và Cu thì vẫn xảy ra ăn mòn điện hóa.
(e) Trong thí nghiệm trên Zn là catot, Cu là anot.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt.
(2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa.
(3) Al2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
(4) Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% v
khối lượng) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y 2,352 lít H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch pH=13.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,0. B. 7,0. C. 7,5. D. 6,5.
Câu 79: Cho 16,8 gam Fe tác dng vừa đủ vi dung dch H2SO4 loãng thu được dung dch X. Cho
X bay hơi thu được tinh th FeSO4.7H2O có khối lượng m gam. Giá tr ca m là
A. 45,6. B. 37,8. C. 41,7. D. 83,4.
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt Fe trong khí Cl2 dư, thu được FeCl3.
(2) Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.
(3) Ở nhiệt độ thường, CO khử được MgO.
(4) Nhúng thanh km nguyên cht vào dung dch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hoá hc.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
----------- HẾT ---------