MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIN HỌC, LỚP 9
TT Chương/Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng %
Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Chủ đề E:
Ứng dụng tin
học
3. Chủ đề con
(lựa chọn):
Sử dụng bảng tính
điện tử nâng cao
7
(C1, 2, 3, 4, 5,
6: (3,0 đ));
(C9
:1,0 đ)
2
(C7, 8)
1,0 đ
1
(B1)
2,0 đ
1
(B2)
3,0 đ
11 câu
100%
(10.0 điểm)
Tổng điểm 4.0 1.0 2.0 3.0 10.0
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
1
ĐẶC TẢ ĐỀ KIẾM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TIN HỌC LỚP 9
TT Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc Mc đ đNnh giN SP câu hQi theo mức đ nhận thc
Nhận biết Thông hiu Vn dng
1
Chủ đề E:
Ứng dụng tin
học
3. Chủ đề con
(lựa chọn):
Sử dụng bảng
tính điện tử
nâng cao
Vận dụng cao
Thực hiện được dự án sử dụng bảng tính
điện tử góp phần giải quyết một bài toán liên
quan đến quản tài chính, n số,... dụ:
quản chi tiêu của gia đình, quản thu chi
quỹ lớp.
7 (TN) 2 (TN)
1 (TL) 1 TL
Tng 7 TN 2 TN
1 TL 1 TL
T l % 40% 30% 30%
T l chung 70% 30%
2
Trường THCS Võ Thị SNu
Họ và tên:…………………..Lớp: 9/….
KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TIN HỌC – LỚP: 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau.
(4.0 điểm) (Từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1.ITìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?
Hàm COUNTIF …….. trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện.
A. tăng số ô tính B. đếm số ô tính
C. tính tổng giá trị D. sắp xếp ô tính
Câu 2. Giá trị mà hàm COUNTIF trả về thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Dữ liệu kiểu số. B. Dữ liệu kiểu văn bản.
C. Dữ liệu kiểu ngày tháng. D. Dữ liệu kiểu thời gian.
Câu 3. Công thức chung của hàm SUMIF là gì?
A. =SUMIF(sum_range, criteria)
B. =SUMIF(sum_range, criteria, number)
C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range])
D. =SUMIF(range, criteria, number, [sum_range])
Câu 4. Công thức: =IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false])trong đó logical_test có
ý nghĩa gì?
A. Giá trị trả về nếu điều kiện đúng. B. Điều kiện kiểm tra.
C. Giá trị trả về nếu điều kiện sai. D. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra.
Câu 5.ITrong các phát biểu sau phát biểu nào đúng nhất về hàm IF?
A. Hàm IF kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện nó đúng
B. Hàm IF kiểm tra điều kiện và trả về địa chỉ các ô thỏa mãn điều kiện đó
C. Hàm IF kiểm tra điều kiệntrả về một giá trị khi điều kiện đó đúng một giá trị khác
nếu điều kiện đó sai
D. Hàm IF kiểm tra điều kiện và trả về tổng của các giá trị thỏa mãn điều kiện đó
Câu 6. Hàm SUMIF được dùng để
A. Đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện.
B. Tính tổng giá trị của những ô thỏa mãn một điều kiện cho trước.
C. Kiểm tra điều kiện trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng một giá trị khác nếu
điều kiện đó sai.
D. Tham chiếu đến địa chỉ vùng dữ liệu ở một trang tính khác.
Câu 7. Tại ô B1 có công thức: =If(1>2,"True","Flase"), giá trị trả về tại ô B1 sẽ là
A. False. B. True. C. 2. D.1.
Câu 8. Để đếm các số giá trị lớn hơn 50 trong vùng B2:B5 ta dùng công thức nào sau
đây?
A. =COUNT(B2:B5,">50") B. =COUNT(B2:B5,>50)
C. =COUNTIF(B2:B5,">50") D. =COUNTIF(B2:B5, >50)
3
Câu 9. (1,0 điểm) Cho bảng tính sau:
Dựa vào bảng tính trên, em hãy ghi Đ hoặc S tương ứng với đáp án Đúng hoặc Sai.
Mệnh đề Đúng/Sai
(Đ/S)
a) Nếu ta hàm =SUMIF($B$3:$B$10,E2,$D$3:$D$10) thì ô E2 chính là ô
tính chứa điều kiện cần kiểm tra.
b) Đđếm slần chi của c khoản chi ta sử dụng hàm SUMIF
c) Trong công thức: =IF(D3>1000, “Đúng”,”Sai”). Giá trị trả về là Đúng
d) Trong công thức =COUNTIF(B3:B10, E3) thì vùng B3:B10 chính là phạm vi
chứa c ô nh cần kiểm tra để đếm.
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Cho bảng tính sau:
Bài 1.I(2,0 điểm) Dựa vào bảng tính trên hãy điền vào chỗ trống để được câu đúng.
a. Hàm =COUNTIF(C4:C10, “Cơ bn”) cho kết qulà:………………………………
b. Hàm =COUNTIF(B4:B10,Đá cầu) cho kết qulà: ………………………........
c. Hàm =IF(D4 <20 000, “Ít”, “Nhiều”) cho kết quả là:…………………………………
d. Hàm =SUMIF(B4:B10, “Cu ng”, D4:D10) cho kết quả là:……………………
4
Bài 2. (3,0 điểm)
a. Tại cột G hãy viết hàm thích hợp để đếm số buổi học của các môn: Bóng đá, Bóng
chuyền.
b. Tại cột H hãy viết hàm thích hợp để tính tổng học phí các môn: Bóng đá, Bóng chuyền.
c. Hãy viết hàm thích hợp để thể hiện: Nếu tổng học phí lớn hơn 50 000 thì trả về kết quả
“Quá cao”, lớn hơn 40 000 trả về kết quả “Cao”, ngược lại trả về kết quả “Thấp”.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TIN HỌC LỚP 9
A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương Nn lựa chọn
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A C B C B B C
II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu 9a 9b 9c 9d
5