Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương
lượt xem 4
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương
- SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022–2023 TRƯỜNG THPT DĨ AN Môn: TOÁN (Đề thi gồm có 4 trang Lớp: 10 25 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận) Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 111 Họ, tên học sinh: .............................................................Số báo danh: ..................................... PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f ( x) 1 3x . B. f ( x) x 2 3 x 4 . C. f ( x) 4 x 5 . D. f ( x) ( x 2 1)(2 x 3) . Câu 2. Tam thức bậc hai f ( x) 235 x 2 87 x 197 có hai nghiệm phân biệt vì A. 0 . B. a.c 0 . C. a.c 0 . D. b.c 0 . Câu 3. Cho tam thức bậc hai f x ax 2 bx c , a 0 và b2 4ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x . A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 4. Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. x 2 x3 2 0 . B. x 2 3x 2021 0 . C. 3x 2 2020 0 . D. x 2 x 2 x 3 . Câu 5. Cho tam thức bậc hai f x có bảng xét dấu như sau: Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là: A. S 2;3 . B. S 2;3 . C. S ; 2 3; . D. S ; 2 3; . Câu 6. Số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử bằng A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 . Câu 7. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 55 . B. 5! . C. 4!. D. 5 . Câu 8. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. A303 . B. 330 . C. 10 . D. C303 . Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , tọa độ của vectơ a 4i 3 j là: A. 4;3 . B. 4; 3 . C. 3;4 . D. 3;4 . Trang 1/4 - Mã đề thi 111
- Câu 10. Cho đồ thị của hàm số bậc hai f x như hình vẽ sau đây: Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là: A. 2; . B. 0;2 . C. . D. ;0 2; . Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 9 6 x là: A. 3; . B. \ 3 . C. . D. – ;3 . Câu 12. Cho hai hàm số bậc hai f x và g x có đồ thị lần lượt là P1 và P2 như hình vẽ bên. Phương trình f x g x có nghiệm là: 1 7 1 7 A. x . B. x . 3 2 1 7 1 7 C. x . D. x . 2 2 Câu 13. Số giao điểm giữa đồ thị hàm số y 3x 4 và đường thẳng y x 3 là: A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 14. Phương trình nào dưới đây có dạng ax 2 bx c dx 2 ex f ? A. 3 x 2 5 0 . B. x2 2 x 4 x x 1 . 1 C. 4x2 1 1 2x 2 x2 . D. x. 2 x 4 Câu 15. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605. Câu 16. Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều cách chọn bộ '' quần-áo-cà vạt '' khác nhau? A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 3; 5 và B 1;1 . Tọa độ của vectơ AB là : A. 2; 6 . B. 4; 4 . C. 2;6 . D. 2;7 . Trang 2/4 - Mã đề thi 111
- Câu 18. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ sau. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 10. C. 18. D. 24. Câu 19. Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! A. Ank . B. Ank . C. Cnk . D. Cnk . n k ! k ! n k ! k ! n k ! n k ! Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 4;5 và B 0;3 , tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là : A. 3;5 . B. 4;8 . C. 4; 2 . D. 2;4 . Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A 2; 1 và B 2;5 . A. x 2 0 . B. 2 x 7 y 9 0 . C. x 2 0 . D. x y 1 0 . Câu 22. Có một công viên nhỏ hình tam giác như hình sau đây. Người ta dự định đặt một cây đèn để chiếu sáng toàn bộ công viên. Để công việc tiến hành thuận lợi, người ta đo đạc, mô phỏng các khích thước và thiết kế một hệ trục Oxy như hình vẽ sau. Khi đó các đỉnh của công viên có tọa độ lần lượt là A(0;3), B(4;0), C (4;7). Gọi I là điểm đặt cây đèn sao cho đèn chiếu sáng toàn bộ công viên. Tọa độ của điểm I là: 8 10 A. I ; . B. I 1;3 . 3 3 7 7 7 7 C. I ; . D. I ; . 2 3 2 2 Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là: A. n 1; 2 . B. n 2;1 . C. n 2;3 . D. n 1;3 . Trang 3/4 - Mã đề thi 111
- x 5 t Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số . y 9 2t Phương trình tổng quát của đường thẳng d là: A. 2 x y 1 0 . B. 2 x y 1 0 . C. x 2 y 1 0 . D. 2 x 3 y 1 0 . Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 2;0 ¸ B 0;3 và C 3; 1 . Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: x 5t x 5 x t x 3 5t A. . B. . C. . D. . y 3 t y 1 3t y 3 5t y t PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 Câu 2. Giải phương trình 2 x 2 5 x 3 3 x Câu 3. Công ty An Bình thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một nhóm khách du lịch như sau: 10 khách đầu tiên có giá là 800000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 10 người đăng kí thì cứ có thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 10000 đồng/người cho toàn bộ hành khách. a) Gọi x là số lượng khách từ người thứ 11 trở lên của nhóm. Biểu thị doanh thu theo x . b) Số người của nhóm khách du lịch nhiều nhất là bao nhiêu thì công ty không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực sự cho chuyến đi là 700000 đồng/người. Câu 4. Một tổ trực gồm 8 nam và 6 nữ. Giáo viên muốn chọn ra 5 học sinh trực. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu nhóm này có ít nhất ba nữ sinh. Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 3;0 và C 2; 1 . a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . b) Lập phương trình đường trung tuyến kẻ từ B của tam giác ABC . ----------Hết---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn