1
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
--------------------
thi có _5__ trang)
ĐỀ MINH HO KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: TOÁN, LP 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
I. PHN TRC NGHIM: (7 điểm).
Câu 1. Cho a là s thc khác 0. Giá tr ca
0
a
bng
A.
0.
B.
1.
C.
.a
D.
1
.
Câu 2. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Khi đó
83
a
bng
A.
1
8
a
. B.
8
3
a
. C.
3
8
a
. D.
.
Câu 3. Cho
,0ab
tha mãn
12
13
33
24
,a a b b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1,0 1ab
. B.
0 1, 1ab
. C.
1,0 1ab
. D.
1, 1ab
.
Câu 4. Anh An gi s tin 58 triệu đồng vào mt ngân hàng theo hình thc lãi kép vi k hn 1 tháng
. Sau 9 tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi sut ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết
rng lãi suất không thay đổi trong thi gian gi.
A.
0,8 %
. B.
0,6 %
. C.
0,7 %
. D.
0,5 %
.
Câu 5. S thc
để
23
A.
2
log 3
. B.
3
log 2
. C.
2
log 2
. D.
2
2
log 3
.
Câu 6. Cho hai s dương
, 1 .a b a
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log 0a
a
. B.
log a
a
. C.
log 1 0
a
. D.
log b
a
ab
.
Câu 7. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
24
log 2log 4ab
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
16ab
. B.
8ab
. C.
16ab
. D.
4
16ab
.
Câu 8. Cho
,xy
là các s thc lớn hơn
1
tha mãn
22
96x y xy
. Khi đó
12 12
12
1 log log
2log 3
xy
Mxy


A.
1
4
M
. B.
1
2
M
. C.
1
3
M
. D.
1M
.
Câu 9: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
3
x
y


. B.
0,5x
y
. C.
1x
ye



. D.
2x
y
.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
3
log ( 1)yx
A.
1;
. B.
0;
. C.
0;
. D.
1;
.
Câu 11. Cho hai biến c
A
.B
Biến c
A
hoc
B
xảy ra” được gi là
A. Biến c giao ca
A
.B
B. Biến c đối ca
.A
C. Biến c hp ca
A
.B
D. Biến c đối ca
.B
Câu 12. Cho
A
B
là hai biến c độc lp. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai biến c
A
B
không độc lp. B. Hai biến c
A
B
không độc lp.
C. Hai biến c
A
B
độc lp. D. Hai biến c
A
AB
độc lp.
Câu 13. Mt hp 30 tm th được đánh số t 1 đến 30. Ly ngu nhiên mt tm th t hp. Xét các
biến c sau:
:P
“S ghi trên th đưc ly là s chia hết cho 2”.
:Q
“S ghi trên th đưc ly là s chia hết cho 4”.
Khi đó biến c
PQ
A. “S ghi trên th được ly là s chia hết cho 8”.
B. “S ghi trên th được ly là s chia hết cho 2”.
C. “S ghi trên th được ly là s chia hết cho 6”.
D. “S ghi trên th được ly là s chia hết cho 4”.
Câu 14. Cặp biến cố A và B được gọi là độc lập nếu
A. vic xy ra hay không xy ra ca biến c này ảnh hưởng ti xác sut xy ra ca bin c kia.
B. vic xy ra hay không xy ra ca biến cy không ảnh hưởng ti xác sut xy ra ca bin c kia.
C. A hoc B xy ra.
D. C A và B xy ra.
Câu 15. Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
P A B P A P B
. B.
P A B P A P B
.
C.
P A B P A P B
. D.
P A B P A P B
.
Câu 16. Mt x th bn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gi
k
A
là biến c “ xạ th bn trúng ln th
k
” với
1,2,3, 4k
. Gi
B
là biến c “Bn trúng bia ít nht mt lần”. Hãy biểu din biến c
B
qua các biến
c
1 2 3 4
, , ,A A A A
.
A.
1 2 3 4
B A A A A
. B.
1 2 3 4
B A A A A
.
C.
1 2 3 4
B A A A A
. D.
1 2 3 4
B A A A A
.
Câu 17. Cho
11
,
42
P A P A B
. Biết
,AB
là hai biến c xung khc, thì
PB
bng
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 18. Hai người độc lp nhau ném bóng vào r. Mỗi người ném vào r ca mình mt qu bóng. Biết
rng xác sut ném bóng trúng vào r ca từng người tương ứng là
1
3
3
7
. Gi A là biến c: "C hai
cùng ném bóng trúng vào r". Khi đó, xác suất ca biến c A là bao nhiêu?
A.
12
35
. B.
1
5
. C.
16
21
. D.
1
7
.
Câu 19. Một chiếc y hai động I II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để hai động chạy
tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt
A. 0,06. B. 0,94. C. 0,56. D. 0,875.
Câu 20. Cho
,AB
là hai biến c độc lp, biết
0,5; 0, 2P A P A B
. Xác sut
P A B
bng
A. 0,3 . B. 0,5 C. 0,6. D. 0,7
Câu 21. Trong nhóm
60
học sinh
30
học sinh thích học Toán,
25
học sinh thích học
10
học
sinh thích học cả Toán và . Chọn ngẫu nhiên
1
học sinh từ nhóm này. Xác suất để chọn được học
sinh thích học ít nhất một môn Toán hoặc Lý?
A.
1
2
. B.
4
5
. C.
3
4
. D.
2
3
.
Câu 22. Có hai x th bn tên. Gi M và N lần lượt là các biến c "X th th nht bn trúng" và "X th
th hai bn trúng". Xác sut bn trúng ca hai x th lần lượt là 0,6 và 0,8. Xác sut ca biến c "Ch
mt x th bn trúng"
A. 0,92 . B. 0,44 C. 0,48. D. 0,12
Câu 23. Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chn ngu nhiên 2 viên bi, tính xác
suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A.
7
18
B.
5
8
C.
5
18
D.
11
18
Câu 24: Hai đường thng
a
b
vuông góc vi nhau thì
A. chúng ct nhau. B. góc gia chúng bng
0
90
.
C. chúng chéo nhau. D. góc gia chúng bng
0
0
.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc thì song song với đường
thng còn li.
B. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng thì vuông góc vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc với đường
thng kia.
Câu 26: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
(hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 27. Cho t din
ABCD
AB CD a
,
3
2
IJ a
(
I
,
J
lần lượt là trung điểm ca
BC
AD
).
S đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 28. Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mt phng vuông góc với đường thng
cho trước?
A. 4. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 29. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
d
vuông góc vi mt phng
thì
d
vuông góc vi hai đưng thng
trong mt phng
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng nm trong mt phng
thì
d
vuông
góc vi mt phng
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong mt phng
thì
d
vuông góc vi bt k đường thng nào nm trong mt phng
.
D. Nếu đường thng
d
vuông góc vi mt phng
thì
d
vuông góc vi mọi đường thng
trong mt phng
.
Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Qua một điểm có duy nht một đường thng vuông góc vi mt mt phẳng cho trước.
B. Một đường thng vuông góc vi mt mt phng nếu nó vuông góc vi mọi đường thng nm
trong mt phẳng đó.
C. Một đường thng vuông góc vi mt mt phng nếu nó vuông góc với hai đường thng phân
bit cùng nm trong mt phẳng đó.
D. Một đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau
a
b
cùng nm trong mt
phng
P
thì đường thng
d
vuông góc vi mt phng
P
.
Câu 31. Cho hình chóp đáy hình vuông tâm O Gi
,EF
ln
ợt là trung điểm
,SB SD
( như hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
EF SAC
. B.
SO ABCD
. C.
AD SCD
. D.
AB SBC
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
. Gi
H
,
K
lần lượt trc tâm các tam giác
SBC
ABC
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
BC SAH
. B.
HK SBC
.
C.
BC SAB
. D.
SH
,
AK
BC
đồng quy.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA ABCD
(như hình vẽ bên).
Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABCD
là điểm
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
D
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
B
(như hình vẽ bên).
Hình chiếu ca
SC
lên mt phng
ABC
A.
BC
. B.
AC
. C.
SB
. D.
AB
.
.S ABCD
ABCD
( ).SA ABCD
C
A
D
B
S
A
C
B
S
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
AB a
,
SB ABC
,
2SB a
. Gi góc gia
SC
SAB
. Khi đó
tan
A.
1
tan 3
. B.
1
tan 2
. C.
3
tan 2
. D.
tan 3
II. PHN T LUN: (3 điểm).
Bài 1. (1 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau:
a.
21
42
x
xx


. b.
11
33
log 3 log 4x
.
Bài 2. (1 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a,
2 , SA a SA ABC
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
SB
.
a) Chng minh rng
AH SBC
.
b) Tính góc gia đường thng SC
SAD
(làm tròn đến đơn vị độ).
Bài 3. (1 đim) Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức gửi góp hàng tháng. Lãi suất gửi
góp cố định 0,55%/ tháng (lãi kép). Lần đầu tiên người đó gửi 200.000.000 đồng, cứ đầu mỗi
tháng người đó gửi một số tiền cố định x đồng vào tài khoản. Sau 5 năm người đó dự định
mua một chiếc ô tô có giá 618.051.000 đồng. Tìm x (làm tròn đến hàng nghìn đồng).
----------HT---------