TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II - LỚP 6
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: TOÁN
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng
của mỗi câu sau.
Câu 1. Cho a là s nguyên âm. Tích nào d i đây là m t s nguyên d ng?ướ ươ
A. 5.a. B. (–5).a. C. a.0. D. a.1.
Câu 2. Cho a, b, c là các s nguyên. Tích a.(b + c) b ng
A. ab + c. B. ab + bc. C. ab + ac. D.b + ac.
Câu 3. Tích (–6).5 b ng tích nào d i đây? ướ
A. (–6).(–5). B. 6.5. C. (–2 – 3).5. D. 5.(–6).
Câu 4. S nào d i đây ướ không ph i là m t b i c a –6?
A. 12. B. 0. C. –3. D. –18.
Câu 5. Phân s Năm ph n âm b y đc vi t làượ ế
A. . B. . C. . D..
Câu 6. Trong các cách vi t d i đây, cách vi t nào cho ta phân s ?ế ướ ế
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Phân s nào d i đây là phân s t i gi n? ướ
A. . B. . C. . D. .
Caâu 8. Maãu chung cuûa caùc phaân soá laø
A. 50. B. 30. C. 20. D. 10.
Câu 9. Phân s b ng phân s là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Khi rút g n phân s ta đc phân s t i gi n là ượ
A. B. C. D.
Câu 11. S nguyên a nào d i đây th a mãn ? ướ
A. a = –2. B. a = 0. C. a = –3. D. a
Z.
Câu 12. S đi c a phân s là
A. .B. . C. . D. .
Câu 13. K t qu c a phép tính : + làế
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Góc NMP có đnh là
A. đi m N và đi m P. B. đi m P. C. đi m M. D. đi m N.
Câu 15. Góc có s đo b ng 90 0 g i là
A. góc vuông. B. góc nh n. C. góc b t. D. góc tù.
II. T LU N: (5,0 đi m)
Bài 1. (1,0 đi m)
a) Tính giá tr các bi u th c sau: A = .
b) Vi t t p h p các c c a 12. ế ướ
Bài 2. (2,25 đi m)
a. L p 6A có s h c sinh thích bóng đá, s h c sinh thích đá c u, s h c sinh thích c u
lông. H i môn th thao nào đc các b n yêu thích nh t? ượ
b. Tìm x, bi t: ế.
c) Cho P = . So sánh P v i 1.
Bài 3. (1,75 đi m) Trên cùng m t n a m t ph ng b ch a tia Ox, v tia Oy, Oz sao cho ,
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào n m gi a 2 tia còn l i? Vì sao?
b) So sánh và
===== H t=====ế
Giáo viên coi ki m tra không gi i thích gì thêm.
H NG D N CH M VÀ ĐÁP ÁN Đ KI M TRA GI A K II - L P 6ƯỚ
NĂM H C 2020 - 2021
MÔN: TOÁN
I. TR C NGHI M KHÁCH QUAN: (5,0 đi m) M i ph ng án ch n đúng ghi 1/3 ươ
đi m.
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/ánB C D C B B A C D A B C A C A
II. T LU N: (5,0 đi m)
BàiĐáp ánĐi m
1
(1,0 đi m)
a) (0,5 đi m)
A =
= 3.(-4) - 12
= -12 - 12 = -24
0,25
0,25
b) (0,5 đi m)
(12) = Ư0,5
2
(2,25 đi m)
a) (0,75 đi m)
Vì nên
V y môn bóng đá đc các b n yêu thích nh t. ượ
0,25
0,25
0,25
b) (0,5 đi m)
V y
0,25
0,25
c) (1,0 đi m)
Tính đc ượ
So sánh đc P < 1ượ 0,75
0,25
3
(1,75 đi m)Hình v (0,5 đi m)
80
0
40
o
z
y
x
a) (0,5 đi m)
Trên cùng n a m t ph ng b ch a tia Ox, có: (40 0 < 800)
nên tia Oy n m gi a hai tia Ox, Oz
0,25
0,25
b)(0,75 đi m)
Vì tia Oy n m gi a hai tia Ox, Oz
nên :
Mà nên
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: H c sinh gi i cách khác đúng v n cho đi m t i đa