Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan (Đề 1)
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan (Đề 1)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan (Đề 1)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 (Năm học 2021 – 2022) Nội Mưc đô ́ ̣ Tổng % điểm dung/Đơ đánh giá TT Chủ đề n vị Nhân ̣ Thông Vân ̣ Vân ̣ kiến biêt́ hiêu ̉ dung ̣ dung cao ̣ thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tinh́ chât c ́ ơ bản 1 1 5 của phân số. So sanh́ phân số. 1 Phân số 2 1 10 Hỗn số dương. Các phép 2 1 1 22,5 tính với phân số Hai bài toán về 1 1 12,5 phân số
- Số thập 1 1 5 phân Số thập Tính 2 phân toán với 1 1 12,5 số thập phân Điêm, ̉ đương ̀ 3 1 1 15 thăng, ̉ Cać tia 3 hinh ̀ Đoạn hinh hoc ̀ ̣ thẳng. cơ ban ̉ Độ dài 1 1 1 17,5 đoạn thẳng. Tổng 8 4 4 2 3 2 23 Tỉ lệ % 20% 20% 10 % 20% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 100% 2
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN –LỚP 6 (Năm học 2021 – 2022) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mưc đô ́ ̣ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SÔ VÀ ĐAI ́ ̣ SỐ 1 P Nhân biêt ̣ ́: 1 – Nhận biết được hai phân số bằng Phân số. Tinh ́ ( nhau. chât c ́ ơ bản của T 1 (TN) Thông hiểu: phân số N – Sử dụng tính chất cơ bản của phân ) số để rút gọn phân số. So sanh ́ phân số. Nhận biết: 2( 1 (TL) Hỗn số dương – Biết quy đồng mẫu số nhiều phân T số. N – Biết đổi hỗn số dương ra phân số. ) Vận dụng cao: ́ ược hai phân sô . – So sanh đ ́
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mưc đô ́ ̣ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Các phép tính với Nhận biết : 2 1 (TL) 1 (TL) phân số – Biết thực hiên đ ̣ ược cac phep tinh ́ ́ ́ ( ̣ công, tr ư, nhân, chia v ̀ ới phân sô.́ T Thông hiểu : L – Thực hiên đ̣ ược cac phep tinh công, ́ ́ ́ ̣ ) trư, nhân, chia v ̀ ới phân sô thông qua ́ bài toán tìm giá trị chưa biết. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tinh ́ viêt́ và tinh ́ nhâm,̉ tinh ́ nhanh một cách hợp lí). 4
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mưc đô ́ ̣ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu: – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. Hai bài toán về Vân dung ̣ ̣ : 1(TN) 1(TL) phân số – Giải quyết được môṭ số vấn đề thực tiêñ (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến hai bài toán về phân số. S Số thập phân Nhân biêt: ̣ ́ 1 1 (TN) 2 ̣ – Nhân biêt đ ́ ược sô th ́ ập phân âm, ( số đối của một số thập phân. T Thông hiểu: N – So sanh đ ́ ược hai sô ́thập phân cho ) trươc. ́
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mưc đô ́ ̣ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 1 – Thực hiên đ ̣ ược cac phep tinh công, ́ ́ ́ ̣ ( Tính toán với trư, nhân, chia v ̀ ới sô th ́ ập phân. T 1(TL) số thập phân. Thông hiểu: L – Tính toán với số thập phân thông ) qua bài toán tìm giá trị chưa biết. HÌNH HỌC PHẲNG 6
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mưc đô ́ ̣ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3 Nhân biêt: ̣ ́ 3 1 (TN) 1 (TL) C Điêm, đ ̉ ương̀ ̣ – Nhân biêt ́ được nhưng quan hê c ̃ ̣ ơ ( thăng, tia ̉ ̉ ban gi ưã điểm, đường thẳng: điểm T thuộc đường thẳng, điểm không N thuộc đường thẳng; tiên đề về ) đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. ̣ – Nhân biêt ́ được điểm nằm giữa hai điểm. Nhận biết điểm nằm cùng phía, điểm nằm khác phía so với 1 điểm. Thông hiểu: – Tìm được cặp tia đối nhau, cặp tia trùng nhau. Vận dụng: – Tính số đường thẳng, số giao điểm.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mưc đô ́ ̣ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhân biêt: ̣ ́ 1 – Nhâṇ biêt́ được khái niệm đoạn ( thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. T – Biết tính độ dài đoạn thẳng dựa N Đoạn thẳng. Độ vào công thức cộng đoạn thẳng. ) 1 (TL) dài đoạn thẳng. Vận dụng: 1 – So sánh độ dài hai đoạn thẳng. ( T L ) NGƯỜI RA MA TRẬN ĐỀ TỔ, NHÓM CM BGH Nhóm Toán 6 Bùi Thị Thuận UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 8
- Câu 1. Phân số bằng phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Kết quả rút gọn của phân số đến tối giản là A. . B. C. D. Câu 3. Quy đồng mẫu hai phân số và , ta được hai phân số mới lần lượt là A. và B. và C. và D. và Câu 4. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. B. C. D. Câu 5. của kg là A. 30 kg. B. kg. C. 16 kg. D. 100 kg. Câu 6. Số đối của số thập phân là A. . B. . C. D. Câu 7. Kết quả sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. D. Câu 8. Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Điểm B thuộc đường thẳng d. B. Điểm A thuộc đường thẳng d. C. Điểm C không thuộc đường thẳng d. D. Điểm D thuộc đường thẳng d. Câu 9. Cho Hình 2. Điểm F nằm giữa hai điểm nào? A. B và A. B. A và C. C. B và F. D. B và C. Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường thẳng xy như Hình 3. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
- A. Điểm C nằm giữa điểm B và điểm D. B. Điểm A nằm khác phía với điểm C đối với điểm D. C. Điểm C nằm khác phía với điểm D đối với điểm B. D. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C. Câu 11. Cho Hình 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hai tia Ay và AB là 2 tia trùng nhau. B. Hai tia Ax và Ay là 2 tia đối nhau. C. Hai tia Bx và By là 2 tia đối nhau. D. Hai tia Ax và By là 2 tia đối nhau. Câu 12. Đoạn thẳng AB là A. hình gồm hai điểm A, B. B. hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. C. hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. D. hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) b) c) d) Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) b) Bài 3 (1,0 điểm). Một chủ xe tải có hợp đồng chở 60 tấn hàng. Khi đến nơi chở hàng chủ xe chỉ mới nhận được số hàng. Hỏi chủ xe tải đã nhận được bao nhiêu tấn hàng? Bài 4 (1,5 điểm). Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) So sánh độ dài của hai đoạn thẳng OA và AB. Bài 5 (1,0 điểm). a) Chứng tỏ: . 10
- b) Cho năm điểm A, B, C, D, E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng, kể tên các đường thẳng đó? ... Hết đề ... UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng năm 2022 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A B B A C D B C D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Đáp án Điểm Bài a) 0,5 Bài 1 b) 0,5 (2,0 đ)
- c) 0,25 0,25 d) 0,25 0,25 a) Vậy 0,25 Bài 2 (2,0 đ) 0,5 b) 0,25 Vậy 0,5 Chủ xe tải đã nhận được số tấn hàng là: (tấn hàng) 1,0 Bài 3 Đáp số: 24 tấn hàng. (1,0 đ) 12
- 0,25 0,25 a) Trên tia Ox, OA
- b) 0,25 Theo hình vẽ, điểm A nối với bốn điểm A, B, C, D nên ta được 4 đường thẳng AB, AC, AD, AE. Điểm B nối với ba điểm C, D, E nên ta có 3 đường thẳng BC, BD, BE. Điểm C nối với hai điểm D, E nên ta có 2 đường thẳng CD, DE. Điểm D nối với một điểm E nên ta có 1 đường thẳng DE. Vậy số đường thẳng kẻ được là: 4 + 3 + 2 + 1 = 10 (đường thẳng). 0,25 Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. Người ra đề TTCM BGH Vũ Thúy Quỳnh 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn