UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN-LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
Cao (TL)
Thấp (TL)
Phân số
- Nhận biết được một phần số, số đối của một phân số, biết viết một hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại. - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số; so sánh phân số; sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. - Vận dụng được các tính chất phép toán để tính nhanh giá trị của biểu thức, so sánh phân số. - Vận dụng được quy tắc tính giá trị phân số của một số, tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. 3
2
1
2
2
10
1,5 15%
1 10%
1 10%
2 20%
1,0 10%
6,5 65%
Số câu Số điểm Tỉ lệ
- Nhận dạng được hình có trục đối xứng, tâm đối xứng. - Vẽ trục đối xứng, tâm đối xứng của các hình đã học và các hình trong thực tiễn.
Hình học trực quan Tính đối xứng của phẳng trong thế giới tự nhiên
1
1
0,5 5%
1 10%
2 1,5 15%
Số câu Số điểm Tỉ lệ
Hình học phẳng Các hình học cơ bản
- Biết kí hiệu điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. Biết được chỉ có một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B. - Vẽ được điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. 2 1 10% 6
2 1 10% 3
2
1
2
2
4 2 20% 16
3 30%
1 10%
2 20%
1 10%
2 20%
1 10%
10 100%
Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
1, 7 0,14
0, 2 5
13 5
3 0
C. D. A. B.
9 20
- Câu 2: Phân số đối của phân số ?
20 9
9 20
20 9
9 20
- - A. B. C. D.
4
Câu 3: Hỗn số được viết dưới dạng phân số?
2 3
3 11
C. A. B. D.
3 14
14 3
11 3
B. M d(cid:0) C. M d(cid:0) D. M d(cid:0)
C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 4: Điểm M không thuộc đường thẳng d được kí hiệu? A. d M(cid:0) Câu 5: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 B. 2 Câu 6: Cho hình vẽ sau:
C. 3 D. 4
Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng? B. 2 A. 1
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trình bày bài giải vào giấy làm bài.
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
+
+
c)
3
2 9
1 5
7 9
8 3
2 + 3
2 6 : 5 7
- - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) a) b) (cid:0) (cid:0)
3;
;0
3 1 ; 4
5 ; 2 6
- - Bài 2: (1 điểm) Sắp xếp các số: theo thứ tự tăng dần. -
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 40 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi
1 5
3 8
bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình,
biết rằng lớp đó không có bài được điểm yếu và điểm kém.
Bài 4: (1 điểm) Hãy vẽ trục đối xứng của mỗi hình sau?
X
Bài 5: (1 điểm) Vẽ hình cho mỗi trường hợp sau:
a) Điểm P thuộc hai đường thẳng a, b nhưng không thuộc đường thẳng c.
b) Điểm Q nằm trên cả ba đường thẳng a, b và c.
Bài 6: (1 điểm)
2022 2023
2023 2024
+
S =
+ + ...
a) So sánh và
12 12 + 1.5 5.9
12 9.13
12 95.99
b) Tính giá trị của biểu thức:
C. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1C, 2B, 3C,4D, 5A, 6A. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
= -
2
2 + = 3
=
=
Đáp án Điểm - - Bài 1 a) 0,25x2
b) 0,25x2 1,5 điểm
+
+
=
+
+
c)
3
3
8 3 2 6 : 5 7 2 9
6 3 2 7 . 5 6 1 5
2 9
7 9
1 5
- - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,25 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
= - +
1 3
2
7 15 7 9 1 5
0,25
=
=
=
=
,
,
1 = 5 3 4
1 2
1 2
6 12
5 6
10 12
- - - - - - 2 0,5 Ta có -
<
<
<
<
< <
0 3
10 12
9 12 9 12
6 12
5 6
3 4
1 2
- - - - - - 1 điểm Vì nên 0,5
40 =
= 8
.
1 5
40 5
3 0,5 Số bài lớp đó đạt điểm giỏi là
40 - 8 = 32 = 12
.(
)
.
0,5
3 8
Số bài đạt điểm khá là 1,5 điểm
3 8 Số bài đạt điểm trung bình là 40 – (8 + 12) = 20 Mỗi hình vẽ đúng đủ 2 trục đối xứng
0,5
0,5
b
a
4 1 điểm 5
P
1 điểm
c
0,5
b
a)
Q
a
0,5
= - 1
= - 1
c b) a) Ta có 2022 2023
1 2023
6 0,25
1 2024
và 2023 2024
>
1
< - 1
1 2023
1 2024
1 2023
1 2024
- nên 1 điểm Vì
<
0,25 Vậy
+
=
=
+
+
S
+ + ...
3.
+ + ...
2023 2022 2024 2023 12 12 + 1.5 5.9
12 9.13
12 95.99
4 1.5
4 5.9
4 9.13
4 95.99
=
- + - + -
=
3. 1
...
= 3. 1
3.
1 5
1 1 5 9
1 1 + + 9 13
1 1 = 95 99
1 99
98 99
98 33
(cid:0) (cid:0) 0,25 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) b) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - 0,25 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)