intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. GV: Lê Thị Ngọc Điệp 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Mức độ Tổng % điểm TT Chủ đề Nội đánh giá dung/Đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. 3 2 Tính chất (TN ( TN Phân số cơ bản của 3;4;7;8) 1,2;5;6) 7,0 1 (16 tiết) phân số. 1,0đ 1,0đ So sánh phân số. Phép nhân và phép chia phân số. Hỗn số Các phép 1 4 (TL 1a) 1 tính với (TL1b, c. 0,5đ (TL 3b) phân số 2a; 2b; 3a; 4 0,5đ 4,0đ Tính đối Hình có xứng của trục đối 1 2 hình xứng (xác (TN 10) phẳng định số 1,25 0,25đ trong tự trục đối nhiên xứng) (7 tiết) Hình 1 không có (TN 9) tâm đối 0,25đ xứng Hình có 1 tâm và có (TL ) trục đối 0,75đ xứng. Các hình Điểm. 2 2 1,75
  2. hình học Đường (TL ) 3 cơ bản thẳng. Ba 1,25đ (7 tiết) điểm thẳng (TN 11, hàng, ba 12) điểm 0,5đ không thẳng hàng. Tổng: 8 2 4 1 1 22 2,0 2,0 1,0 0,5 6 0,5 10,0 Sốcâu 4,0 Điểm Tỉ lệ % 55% 10% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% (Chú ý: Tổng tiết : 30 tiết) 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Ch M Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề ứ đNhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đ n h SỐ - ĐAI SỐ 1 Phân Nhận biết: số - Biết so sánh hai phân số cùng 1TN (TN3; 4; 7; 8) mẫu Nhậnbiếtsố đối của một phân số
  3. - Nhận biết phân số viết sang hỗn Phân số. Tính chất cơ bản của số phân số. So - Nhận biết được hỗn sốdương. sánh phân số. - Nhận biết phép trừ hai phân số cùng mẫu Thông hiểu: 4TN - Hai tính chất cơ bản của phân số (TN1, 2; - Nhân và chia hai phân số 5; 6) 1TL (Bài 1a) TL (Bài Vận dụng 1a) 2TL – Thực hiện được các phép (Bài 1 tính cộng, trừ, nhân, chia với b;c) Các phép tính phânsố. với phân số. 2 TL – Vận dụng được các tính chất (Bài 2a; b) giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đốivớiphépcộng(tínhviếtvà tính 1TL 1TL nhẩm, tính nhanh một cách (Bài 3a) (Bài 3b) hợplí). 1 TL (Bài 4) – Vận dụng phép tính cộng trừ phân số với hỗn số, so sánh các phân số chưa cùng mẫu để tìm x – Tínhđượcgiátrịphânsốcủamộts ốchotrướcGiải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với cácphéptínhvềphânsố(vídụ:cácbà
  4. itoánliênquanđếnbài toán đố áp dụng tính giá trị phân số cho trước để tính số học sinh….) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Hình có Nhận biết: trục đối Tính – Nhận biết được trục đối 1TN (TN 10) xứng đối xứng của một hìnhphẳng. xứng Hình có của Nhận biết: tâm đối 1TN (TN 9) hình 2 xứng – Nhận biết được hình không phẳng có tâm đối xứng trong tự 1TL nhiên Vận dụng: Hình có tâm (bài 5 – 1) - Vẽ được tâm đố xứng và và có trục các trục đối xứng của đối xứng một hình phẳng 3 Các Điểm. Nhận biết: hình Đường hình thẳng. Ba – Nhận biết được những quan 1 TN học cơ điểm (TN 11) bản thẳng hệ cơ bản giữa ba điểm thẳng hàng, ba hang điểm 1 TN không – Nhận biết điểm thuộc đường (TN 12) thẳng hàng. thẳng, điểm không thuộc đường 1 TL thẳng (Bài 5 – 2b) – Nhận biết được các đường 1 TL (bài 5 thẳng – 2a) Vận dụng:
  5. - Vẽ được ba điểm phân biệt không thẳng hàng - Vẽ được các đường thẳng đi qua các cặp điểm
  6. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) MÔN:TOÁN 6 Ngày kiểm tra: 18/03/2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: Phânsố nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 2: Rút gọn phân sốta được: A. 2B.C.D.-2 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai: A. B.C. D. Câu 4: Số đối của phân số là: A. B. C.D. Câu 5: Kết quả của phép tính là: A. B.C. D. Câu 6: Kết quả của phép tính bằng: A. 16 B. C. D. Câu 7:Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được: A. B. C. D. Câu 8: Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được A. B. C. D. Câu 9: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng: A. Hình vuông B.Tam giác đềuC.Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 10: Số trục đối xứng của hình vuông là: A. 4 trụcB. 3 trục C. 2 trục D. 1 trục Câu 11: Cho hình vẽ, khẳng định nào sai: A. Điểm K nằm giữa hai điểm I và H B. Hai điểm I và K nằm cùng phía đối với điểm H C.Hai điểm I và H nằm khác phía đối với điểm K D. Hai điểm K và H nằm khác phía đối với điểm I Câu 12: Cho hình vẽ, khẳng định nào đúng:
  7. A. B. C. D. II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 2: (1,0 điểm)Tính hợp lí; a) b) Bài 3: (1,0 điểm)Tìm x biết: a) x + = b) Bài 4: (1,5 điểm) Lớp 6A có 44 học sinh bao gồm ba loại tốt, khá và đạt. Số học sinh tốt chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh đạt của lớp 6A. Bài 5: (2,0 điểm) Câu 1: (0,75đ) Vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của hình thoi. Câu 2: (1,25đ) a) Vẽ ba điểmD, E, G phân biệt không thẳng hàng. Sau đó hãy vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm. b) Kể tên các đường thẳng vừa vẽ đươc. ----------------------------------------------------- HẾT--------------------------------------------------------- Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2