
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025
lượt xem 2
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 6 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 Câu 1. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 6 13 3 9 A. . B. . C. . D. . 8 20 16 75 13 Câu 2. Phân số đối của phân số là 2 13 2 13 2 A. . B. . C. . D. . 2 13 2 13 2 Câu 3. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là 3 17 3 17 5 A. . B. . C. . D. . 3 17 5 3 Câu 4. Cho hình vẽ, đoạn thẳng BC có độ dài bằng: A. 3cm . B. 5cm . C. 4 cm . D. 2 cm . 29 Câu 5. Phân số được viết dưới dạng hỗn số là? 8 13 21 5 1 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 3 . 8 8 8 8 Câu 6. Cho hình vẽ bên: Đường thẳng AB và AC như thế nào với nhau? A. Có hai điểm chung. B. Song song với nhau. C. Trùng nhau. D. Cắt nhau. Câu 7. 15% của 60 bằng? 126 A. . B. 4 . C. 9 . D. 15 . 7 Page | 1
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 8. Chọn phát biểu đúng? A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có hai điểm chung. B. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có một điểm chung. C. Hai đường thẳng trùng nhau là hai đường thẳng có vô số điểm chung. D. B, C đều đúng. Câu 9. Số nào sau đây là một phân số? 5, 5 8 7 12 A. . B. . C. . D. . 3 1, 2 0 5 Câu 10. Chọn phát biểu đúng A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng. B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng. C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng. D. Cả ba đáp án trên đều sai. Câu 11. Nếu tung một đồng xu 12 lần liên tiếp và có 7 lần xuất hiện mặt ngửa N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa bằng 5 12 7 12 A. . B. . C. . D. . 12 7 12 5 Câu 12. Làm tròn số 3,148 đến hàng phần chục ta được kết quả A. 3 . B. 3,1 . C. 3,15 . D. 3, 2 . Page | 2
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Thực hiện phép tính 9 7 13 1 21 5 2 21 3 7 4 10 a) ; b) ; c) : ; 11 8 11 8 22 3 3 22 4 4 3 3 Câu 2. Tìm x , biết 2 4 13 5 7 5 18 9 a) x ; b) x ; d) 2x : ; 27 27 10 2 2 2 3 3 Câu 3. Để chuẩn bị cho thành lập đội bóng đá nam của lớp 6 A , sau khi kiểm tra sức khỏe giáo viên yêu cầu lớp trưởng thống kê cân nặng của các bạn nam trong lớp. Bạn lớp trưởng liệt kê cân nặng (theo đơn vị kg ) của các bạn nam trong lớp như sau 41; 39; 40; 45; 43; 42; 42; 40; 40; 41; 43; 40; 45; 42; 42 a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b) Lập bảng số liệu theo mẫu Cân nặng … Số học sinh … c) Căn cứ vào dãy số liệu trên, tính cân nặng trung bình của bốn bạn nam nặng nhất của lớp 6 A . Câu 4. Một chiếc hộp kín đựng một số quả bóng màu xanh, đỏ, tím, vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào hộp. Bạn Nam thực hiện 60 lần và được kết quả như bảng sau Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần xuất hiện 23 11 12 14 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau a) Quả bóng lấy ra là quả bóng màu đỏ. b) Quả bóng lấy ra không phải là quả bóng màu xanh. Câu 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau (mỗi câu vẽ một hình) a) Vẽ đường thẳng d , lấy điểm A thuộc đường thẳng d và C không thuộc đường thẳng d . b) Vẽ ba điểm M , N , K thẳng hàng trong đó K nằm giữa hai điểm còn lại. c) Vẽ đường thẳng m cắt đường thẳng DE tại điểm T . Vẽ đường thẳng a cắt đường thẳng DE tại D và cắt đường thẳng m tại L . Page | 3
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 6 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM x 3 Câu 1. Cho . Giá trị của x là 8 2 A. 10 . B. 12 . C. 15 . D. 20 . Câu 2. Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp thì có 8 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp là? 7 8 15 15 A. . B. . C. . D. . 15 15 7 8 Câu 3. Gieo con xúc xắc 6 mặt một lần. Xác suất xuất hiện mặt 3 chấm là? 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3 3 2 4 1 Câu 4. Sắp xếp các phân số sau: ; ; ; theo thứ tự tăng dần? 5 3 5 3 3 2 4 1 2 3 4 1 A. . B. . 5 3 5 3 3 5 5 3 2 1 3 4 1 2 3 4 C. . D. . 3 3 5 5 3 3 5 5 Câu 5. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng? A. không có điểm chung. B. có hai điểm chung. C. có một điểm chung. D. có vô số điểm chung. Câu 6. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam ). B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 (đơn vị tính cm ). C. Số học sinh yêu thích bộ môn Toán. D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong một lớp. Câu 7. Cho hình vẽ. Số giao điểm tạo bởi ba đường thẳng b, c, d trong hình bên là? b A. 4 giao điểm B. 3 giao điểm C. 2 giao điểm D. 1 giao điểm c Câu 8. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? d M a Q N P A. M a . B. P a . C. Q a . D. N a . Page | 4
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 9. Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm . Lấy trung điểm M của AB . Khi đó A. MA MB 3,5 cm . B. M AB . C. MA MB 14 cm . D. MA MB 7 cm . 15 Câu 10. Phân số nào sau đây không bằng phân số ? 20 9 5 18 3 A. . B. . C. . D. . 12 10 24 4 Câu 11. Cặp phân số nào bằng nhau? 12 4 15 15 12 15 12 4 A. và . B. và . C. và . D. và . 15 5 10 20 15 12 15 5 Câu 12. Ba đường thẳng từng đôi một cắt nhau thì có bao nhiêu giao điểm? A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. Page | 5
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính 7 5 2 3 2 3 8 3 1 3 8 a) ; b) ; c) ; 6 4 3 11 5 11 5 11 4 4 11 Câu 2. Tìm x , biết 3 5 5 2 x 1 7 a) x ; b) của x là ; c) ; 4 2 12 3 16 4 Câu 3. Tung đồng xu 22 lần liên tiếp thì có 13 lần xuất hiện mặt ngửa. a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa? b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp? Câu 4. Vẽ hình theo diễn đạt sau trên cùng một hình - Vẽ đoạn thẳng AB , lấy điểm I nằm giữa hai điểm A, B và điểm E sao cho ba điểm A, B, E không thẳng hàng. - Vẽ đường thẳng d không đi qua E và cắt đoạn thẳng AB tại điểm I . - Vẽ đường thẳng AE và tia BE . Vẽ tia Bx là tia đối của tia BE . Câu 5. Vẽ tia Ax và lấy điểm B , C thuộc tia Ax sao cho AC 2 cm , AB 6 cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? b) Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng BC . Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AE không? Vì sao? Câu 6. Bạn Nam đi siêu thị mua 5 quyển tập và 4 bút bi xanh. Biết rằng giá mỗi quyển tập là 8 000 đồng, giá mỗi bút bi xanh là 5000 đồng. Nếu hóa đơn tính tiền trên 50 000 đồng thì sẽ được giảm 5 000 đồng. Hỏi bạn Nam phải trả bao nhiêu tiền? Page | 6
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 6 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 1 Câu 1. Cho x . Giá trị x bằng? 4 5 9 1 1 9 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 3 2 Câu 2. Cho x 1 . Giá trị x bằng? 4 3 20 5 29 11 A. . B. . C. . D. . 9 4 12 12 Câu 3. Trong hộp có ba quả bóng có ba màu tương ứng là xanh X , đỏ Ð , vàng V . Khi lấy ngẫu nhiên ra một quả bóng thì tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy ra là? A. X , Ð, V . B. X . C. Ð . D. V . Câu 4. Biết rằng xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Gieo con xúc xắc một lần. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Câu 5. Câu 6. Người ta chia 80 lít sữa vào các chai loại 0,8 lít. Có thể chia được bao nhiêu chai? A. 100 chai. B. 80 chai. C. 64 chai. D. 60 chai. Câu 7. Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa bằng bao nhiêu? 7 5 12 12 A. . B. . C. . D. . 12 12 7 5 Câu 8. Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo ra bao nhiêu tia phân biệt gốc O ? A. 2 tia. B. 4 tia. C. 6 tia. D. 8 tia. Câu 9. Cho hình vẽ. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hai đường thẳng a và b song song nhau. B. Hai đường thẳng x và y cắt nhau. C. Hai đường thẳng c và d song song với nhau. D. Hai đường thẳng m và n song song với nhau. Page | 7
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 10. Qua hai điểm A và B cho trước có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng cùng đi qua hai điểm? Em hãy chọn phương án đúng A. Có một đường thẳng. B. Có hai đường thẳng. C. Có nhiều hơn hai đường thẳng. D. Không có đường thằng nào. Câu 11. Cho hình vẽ. Độ dài đoạn thẳng PQ bằng? Biết I là trung điểm của PQ . 4 cm P Q I A. 4 cm . B. 2 cm . C. 6 cm . D. 8cm . Câu 12. Cho hình vẽ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. A m . B. D m . C. E m . D. B m . Page | 8
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. 3 5 2024 1 a) So sánh hai phân số : và ; và . 7 9 2015 2 1 2 b) Viết hỗn số sau thành phân số: 2 ; 4 3 5 Bài 2. Tính 5 1 12 13 3 13 1 1 4 4 3 a) ; b) ; c) ; 7 2 7 17 5 17 5 2 5 5 2 Bài 3. Tìm x , biết 2 1 7 1 1 x 2 2x 1 a) x ; b) 3 x ; c) ; 5 2 6 3 4 3 5 Bài 4. Biểu đồ cột kép ở hình dưới cho biết số máy sưởi được bán ra trong tháng 12 và tháng 1 của hai cửa hàng. (cửa hàng 1 cột trước, cửa hàng 2 cột sau) a) Tính tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 1 . b) Trong hai tháng đó thì tháng nào tổng số máy sưởi của hai cửa hàng bán ra được nhiều hơn? Vì sao? Bài 5. Cho hình vẽ x a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng. A b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. c) Điểm nào nằm giữa hai điểm C và B . H d) Kể tên một tia gốc A . E F C D B y Page | 9
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 6 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 1 Câu 1. Cho x . Giá trị của x là 4 2 1 1 3 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 4 4 4 4 3 1 Câu 2. Cho x 2 . Giá trị của x là 2 3 9 14 7 9 A. x . B. x . C. x . D. x . 14 9 9 7 Câu 3. Một đồng xu có hai mặt là: sấp S và ngửa N . Khi tung đồng xu một lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là? A. S . B. S , N . C. N . D. S , N . Câu 4. Trong các dữ liệu dưới đây. Dữ liệu nào là số liệu? A. Chiều cao của các học sinh trong lớp 6A . B. Thể loại phim yêu thích của các bạn nữ trong trường. C. Nghề nghiệp của phụ huynh các bạn học sinh lớp 6B . D. A, B, C đều đúng. x 9 Câu 5. Giá trị nguyên của x thỏa mãn: là? 8 4 A. 36 . B. 36 . C. 9 . D. 18 . Câu 6. “Hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là …” Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là? A. một tia gốc A . B. điểm A . C. một đường thẳng. D. một đoạn thẳng. Câu 7. Cho hình vẽ c m x a b y d n Chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hai đường thẳng a và b cắt nhau B. Hai đường thẳng c và d song song với nhau. C. Hai đường thẳng x và y cắt nhau. D. Hai đường thẳng m và n cắt nhau. Page | 10
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 8. Cho hình vẽ. Số giao điểm tạo bởi ba đường thẳng trong hình trên là? A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 1 3 8 7 Câu 9. Phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: ; ; ; ? 7 7 5 6 1 3 8 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 5 6 Câu 10. Khả năng lấy được quả bóng màu đỏ trong hộp kín đựng 3 quả bóng gồm 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng vàng, 1 quả bóng đỏ là bao nhiêu? 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 4 Câu 11. “Trong hai phân số có cùng mẫu số dương, phân số nào có tử số lớn hơn thì…” Từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là? A. lớn hơn. B. không so sánh được. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau. Câu 12. Nếu Hòa tung đồng xu 20 lần liên tiếp, có 11 lần xuất hiện mặt sấp thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp là bao nhiêu? 1 11 9 20 A. . B. . C. . D. . 2 20 20 11 Page | 11
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 3 4 5 5 11 6 5 17 5 3 5 a) ; b) ; c) ; 7 7 2 9 17 17 9 7 11 7 11 Bài 2. Tìm x , biết 1 3 1 3 3 x2 3 a) x ; b) x ; c) ; 2 5 2 5 4 10 5 Bài 3. Trong một hộp kín có chứa nhiều bút bi màu: xanh X , đỏ Ð và vàng V . An trộn đều hộp rồi chọn từ đó ra một cái bút, ghi lại màu bút, rồi trả lại hộp. Lặp lại các bước trên 30 lần, An được bảng kết quả như sau X Đ Đ X X Đ X V X X X Đ X X Đ X Đ X X V Đ X V X X Đ X X Đ X Hãy tính xác suất thực nghiệm: a) An lấy được bút màu xanh. b) An lấy được bút màu đỏ. c) An lấy được bút màu vàng. Từ đó em hãy dự đoán xem trong hộp bút màu nào là nhiều nhất, bút màu nào là ít nhất? Vì sao? Bài 4. Cho hình vẽ C a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng. b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. A E c) Điểm nào nằm giữa hai điểm F và A . B d) Kể tên một tia gốc A . F Bài 5. Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm . Lấy điểm O là trung điểm của AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OB . a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng AI . b) Lấy điểm K là trung điểm của AO . Hỏi O có là trung điểm của IK không? Vì sao? Page | 12
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 6 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phần tô màu ở hình vẽ sau chỉ phân số nào? 5 5 12 7 A. . B. . C. . D. . 12 7 7 12 Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau 1 2 2 20 4 16 15 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 50 15 64 30 2 2 3 Câu 3. Quy đồng mẫu hai phân số và ta được 3 4 2 3 8 3 8 9 8 9 A. và . B. và . C. và . D. và . 12 12 12 12 12 12 12 12 45 Câu 4. Rút gọn phân số ta được phân số 75 2 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 5 2022 Câu 5. Số đối của phân số là 2023 2023 2023 2022 2022 A. . B. . C. . D. . 2022 2022 2023 2023 Câu 6. Nếu Linh tung đồng xu 22 lần liên tiếp và có 13 lần xuất hiện mặt ngửa thì có bao nhiêu lần xuất hiện mặt sấp? 13 9 A. 13 . B. 9 . C. . D. . 22 22 Câu 7. Xác suất thực nghiệm của một phép thử là một con số A. nhỏ hơn 0 . B. lớn hơn 1. C. lớn hơn 0 . D. từ 0 đến 1. 3 Câu 8. Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là 5 6 7 13 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 1 Câu 9. Anh Hưng đi quãng đường AB bằng xe máy với tốc độ 62 km / h mất 2 giờ 30 phút. 2 Độ dài quãng đường AB là 625 A. 125km . B. km . C. 65km . D. 60 km . 4 Page | 13
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 10. Trong các số sau. Số nào không phải là phân số? 0 1, 2 8 A. 3 . B. . C. . D. . 7 6 15 1 x 1 Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: 3 6 2 A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 7 . Câu 12. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở bán ra của cửa hàng sách trong tuần (cửa hàng nghỉ bán thứ bảy và chủ nhật). Ngày bán được nhiều vở nhất là? A. Thứ hai. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ tư. Page | 14
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. 14 3 11 a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần ; ; ; 3 5 8 20 b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 120,341; 36, 095; 36,1; 120,34. Bài 2. Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) 5 40 13 22 12 7 1 3 3 20 9 3 3 a) : . ; b) ; c) 2 ; 7 35 11 39 16 14 13 13 7 11 11 7 7 Bài 3. Tìm x , biết 2 1 5 x 2 2 7 3 2 21 a) x ; b) ; c) :x ; 3 2 6 18 3 10 5 7 40 Bài 4. Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp, bạn An ghi lại được kết quả như sau Lần tung 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Kết quả S S N S N N N S N N a) Lập bảng thống kê. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa. c) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp. Bài 5. Cho hình vẽ sau c K H I e d a) Điểm K thuộc các đường thẳng nào? Đường thẳng nào không chứa điểm H ? b) Vẽ ba điểm M , N , P thẳng hàng sao cho P và N nằm cùng phía đối với điểm M . Vẽ đường thẳng m đi qua điểm N . Bài 6. Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm . Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC 4 cm . a) Kể tên các đoạn thẳng trong hình. b)Tính độ dài đoạn thẳng CB . c) Điểm C có là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao? Page | 15
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 6 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH KNTT SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 3 4 15 9 A. . B. . C. . D. . 12 6 40 16 3 Câu 2. Phân số bằng phân số là? 4 3 3 3 75 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 100 4 8 10 Câu 3. Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số ; ; ? 7 9 21 A. 42 . B. 21 . C. 63 . D. 147 . x 6 Câu 4. Khi thì x bằng? 7 21 A. 2 . B. 42 . C. 24 . D. 2 . 7 7 7 7 Câu 5. Trong các phân số ; ; ; phân số nào nhỏ nhất? 12 10 8 12 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 12 10 12 8 x 9 Câu 6. Nếu x là số dương và thì x bằng? 4 x A. 3 . B. 36 . C. 6 . D. 12 . Câu 7. Qua 4 điểm (trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng) ta kẻ được A. 5 đoạn thẳng. B. 4 đoạn thẳng. C. 8 đoạn thẳng. D. 6 đoạn thẳng. Câu 8. Điểm M thuộc đoạn thẳng EF , biết EM 5 cm, FM 9 cm thì A. EF 45 cm . B. EF 14 cm . C. EF 4 cm . D. EF 10 cm . Câu 9. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 16 cm . Lấy I là trung điểm của AB , K là trung điểm của AI , H là trung điểm của BI . Độ dài đoạn thẳng HK bằng? A. 8cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 2cm . 2 Câu 10. Phân số nghịch đảo của 5 là 3 3 17 3 13 A. . B. . C. . D. . 17 3 13 3 Câu 11. Biết 5% thể tích của một cái chai là 16, 5 mL . Thể tích của cái chai đó bằng? A. 30 mL . B. 130 mL . C. 230 mL . D. 330 mL . Câu 12. Một chai bia Tiger có 4,5% theo thể tích là cồn. Nếu chai bia có thể tích 350 mL thì chứa bao nhiêu mL cồn? A. 12, 75 mL . B. 15, 75 mL . C. 17, 75 mL . D. 19, 75 mL . Page | 16
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 2 3 11 1 1 5 5 14 11 14 a) ; b) ; 7 8 7 3 7 8 7 11 14 11 6 5 7 5 7 5 c) ; 13 18 24 18 13 24 Câu 2. Tìm x , biết 7 5 9 1 4 a) x ; b) : x 1 ; 15 6 10 5 5 5 3 8 1 c) 5x : 2 ; 6 2 15 12 1 Câu 3. Lớp 6A có 42 học sinh được xếp loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 6 3 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 7 a) Tính số học sinh mỗi loại? b) Số học sinh giỏi bằng bao nhiêu phần số học sinh khá của lớp? Câu 4. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA 1 cm, OB 4 cm . Trên tia đối của tia Bx , lấy điểm M sao cho BM 2 cm . a) Kể tên các cặp tia đối nhau. b) Tính độ dài AM . c) Chứng minh A là trung điểm của OM . 25n 7 Câu 5. Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản với mọi giá trị của n . 15n 4 Page | 17
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 6 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH KNTT SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 2 7 Câu 1. Biết của x bằng . Giá trị của x bằng? 5 4 35 35 14 7 A. . B. . C. . D. . 8 8 20 10 Câu 2. Đoạn thẳng AB là A. hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B . B. hình chỉ gồm hai điểm A, B . C. hình gồm điểm A và tất cả các điểm nằm bên trái điểm A . D. hình gồm điểm B và tất cả các điểm nằm bên phải điểm B . 2 Câu 3. Bạn Ngọc đọc một cuốn sách trong hai ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sách, ngày 5 1 thứ hai đọc cuốn sách. Hỏi cuốn sách đó còn bao nhiêu phần mà bạn Ngọc chưa đọc? 4 13 7 3 17 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Câu 4. Nếu điểm A nằm trên đường thẳng xy thì A là gốc chung của A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau Ax và Ay . C. hai tia đối nhau Ax và xy . D. hai tia đối nhau Ay và xy . 1 1 Câu 5. Phân số m thỏa mãn m là 6 4 5 4 6 7 A. m . B. m . C. m . D. m . 24 24 24 24 Câu 6. Cho tia AB . Lấy M thuộc tia AB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. M và A nằm cùng phía so với B . B. M và B nằm cùng phía so với A . C. A và B nằm cùng phía so với M . D. M nằm giữa A và B . 3 Câu 7. Biết của một số bằng 30 . Số đó là? 5 A. 50 . B. 50 . C. 18 . D. 18 . Câu 8. Lớp 6A có 40 học sinh, trong đó có 10 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với cả lớp? A. 0, 25% . B. 2,5% . C. 25% . D. 250% . Câu 9. Chọn đáp án đúng 7 5 3 2 1 1 10 3 A. . B. . C. . D. . 9 9 5 3 2 3 7 7 Page | 18
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA 6 7 Câu 10. của bằng? 5 4 42 21 1 A. . B. . C. 2 . D. A, B, C đều đúng. 20 10 10 3 Câu 11. Một cửa hàng bán gạo có 12 bao gạo loại 25 kg . Nếu bán hết số gạo thì cửa hàng 4 còn A. 9 bao. B. 10 bao. C. 3 bao. D. 4 bao. Câu 12. Nếu 3 a 4 b thì a b a 4 a 4 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 b b 3 b 4 Page | 19
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) 2 1 152 1 68 1 2 8 4 a) ; b) 4 0,8 : ; 4 11 4 11 20 3 15 7 3 1 7 3 4 c) 3 3 2 2 3 ; 29 5 11 29 11 Câu 2. Tìm x , biết 3 1 7 2 9 7 a) x ; b) x ; 5 2 10 3 5 15 4 1 c) 3 x 2 x x 0 ; 5 3 3 Câu 3. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 80 m , chiều rộng bằng chiều dài. 4 a) Tính diện tích miếng đất. 1 b) Người ta dùng diện tích để trồng rau, 35% diện tích để đào ao, còn lại để làm 6 nhà. Tính diện tích đất dùng để làm nhà. Câu 4. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA 4 cm, OB 8 cm . a) Tính độ dài AB . b) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm D sao cho O là trung điểm của AD . Tính độ dài đoạn thẳng BD . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 5. Tính A 2 6 12 20 30 42 56 72 90 Page | 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
311 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
