PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KIM TRA GIA II NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
TT
(1)
Chươn
g/
Chủ
đề
(2)
dung/đơn vị
kiến
thức
Mức Tổng
%
điểm
(12)
N
BTH VD VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số thực
Tỉ lệ
thức và
dãy tỉ số
bằng
nhau.
Giải toán
về đại
lượng tỉ
lệ.
4
(TN1,2,3,4
)
2
(TL1,2)
1
TL5
40%
2Biểu thức
đại số
Biểu
thức đại
số
2
(TN5,6)
0,5đ
1
TL3
15%
3
Các hình
học cơ
bản
Quan hệ
giữa
đường
vuông
góc và
đường
xiên. Các
đường
đồng quy
của tam
giác.
4
(TN7,8,9)
0,5đ
1
(TL4a)
0,5đ
3
(TN10,11,
12)
0,75đ
1
(TL4b,c)
1
(TL6)
0,5đ
45%
9 (2,25đ)
3 (2,5đ) 4 (0,75đ)
1(2đ) 2 (2đ)
1(0,5đ)
47,5
%
27,
5% 20%
5%
100%
75 25% 100%
chung %
PHÒNG
GD&ĐT
HIỆP
ĐỨC
TRƯỜN
G THCS
NGUYỄN
VĂN
TRỖI
KIỂM TRA GIA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT Chủ đềđánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vn
dng Vận dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số thực Nhận
biết:
- Nhận
biết được
tỉ lệ thức
và các
tính chất
của tỉ lệ
thức.
- Nhận
biết được
dãy tỉ số
bằng
nhau.
Vận
dụng:
- Vận
dụng
được tính
4
(TN1,2,3,4
)
2
(TL1,2)
1
(TL 5)
1,đ
chất của tỉ
lệ thức
trong giải
toán.
- Giải
được một
số bài
toán đơn
giản về
đại lượng
tỉ lệ thuận
(ví dụ: bài
toán tổng
sản phẩm
thu được
và năng
suất lao
động, …)
2 Biểu thức
đại số
Nhận
biết:
- Nhận
biết được
biểu thức
số.
- Nhận
biết được
biểu thức
đại số.
Vận
dụng:
-- Tính
được giá
trị biểu
thức đại
2
(TN5,6)
0,5đ
1
(TL3)
số.
3
Các
hình học
cơ bản
Nhận
biết:
Nhận
biết đươ\c
khái
niệm:
đường
vuông góc
đường
xiên;
khoảng
cách từ
một điểm
đến một
đường
thẳng.
– Nhâ\n
biêat đươ\c
đươbng
trung trư\c
cuca mô\t
đoa\n
thăcng vab
tianh châat
cơ bacn
cuca đươbng
trung trư\c.
Nhâ\n
biêat đươ\c:
caac đươbng
đă\c biê\t
trong tam
giaac
ươbng
4
(TN7,8,9
)
0,75đ
1
(TL4a)
4
(TN9,
10,11,12)
0,75đ
1
(TL4b,c)
1,75đ