PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN MA TRẬN – BẢN ĐẶC TẢ - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN MÔN TOÁN 7 – THỜI GIAN: 90 PHÚT
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – TOÁN 7_ Năm học 2023 - 2024
TT
Chủ đề
Nội
dung/Đ
ơn vị
kiến
thức
MưJc đôL
đánh
giá
Tổng % điểm
NhâLn
biêJt
Thông
hiêTu
VâLn
duLng
VâLn
duLng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
T lệ
thức và
đại
lượng t
lệ
Tỉ lệ
thức
tính chất
dãy tỉ số
bằng
nhau
5
(1,25)
1
(1đ)
1
(1đ)
1
(1đ)
4,25
Đại
lượng tỉ
lệ thuận,
đại
lượng tỉ
lệ
nghịch
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
1,75
2 CaJc
hi`nh
Quan hệ
giữa góc
6 Hình vẽ 1
hi`nh
hoLc cơ
baTn
cạnh
đối diện;
quan hệ
giữa
đường
vuông
góc
đường
xiên;
quan hệ
giữa ba
cạnh
trong
một tam
giác; Sự
đồng
quy của
ba
đường
trung
tuyến,
ba
đường
phân
giác, ba
đường
trung
trực, ba
đường
cao
trong
một tam
(1,5đ) +2
(2đ)
(0,5đ)
4
giác.
Tổng
( Câu –
điểm)
12
1
3
2
1
19
10đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút
TT Chủ đề Đơn vị kiến
thức
Mức độ
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
ĐẠI SỐ
1T lệ thức
đại lượng t
lệ
Tỉ lệ thức
dãy tỉ số
bằng nhau
* NhâLn biêJt:
Nhận biết
đươHc tỉ lệ
thức các
tính chất của
tỉ lệ thức.
Nhận biết
đươHc dãy tỉ
số bằng nhau.
* Thông
hiểu:
- Lập được tỉ
lệ thức từ
một đẳng
thức tích cho
trước
Vận dụng
cao:
- Vận dụng
được tính
chất của dãy
tỉ số bằng
nhau trong
6 câu
(TN 1; 2; 3;
4; 5. TL Bài
1)
1 câu
(TL Bài 2)
1 câu
(TLi 5)
giải toán (ví
dụ: chia một
số thành các
phần tỉ lệ với
các số cho
trước,…)
Đại lượng tỉ
lệ thuận, đại
lượng tỉ lệ
nghịch
* NhâLn biêJt:
- Nhận biết
được công
thức liên hệ
của hai đại
lượng tỉ lệ
thuận (hoặc t
lệ nghịch)
với nhau khi
biết hệ số tỉ
lệ.
*VâLn duLng:
- Giải được
một số bài
toán đơn giản
về đại lượng
tỉ lệ thuận (ví
dụ: bài toán
tổng sản
phẩm thu
được năng
suất lao
động, …)
- Giải được
một số bài
toán đơn giản
về đại lượng
1 câu (TN 6)
1 câu
(TL Bài 3)