intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ 01 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Đẳng thức nào sau đây là một tỉ lệ thức 1 5 1 1 1 2 5 2 A. = . B. = . C. = . D. = . 5 2 5 2 2 4 2 5 Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x: 0,4 = 2,5 : x là A. x= -1 B. x= 1 C. x = 0,1 và x = -0,1 D. x = 1 và x = -1 Câu 3. Nếu 5a = 3b và b - a = -10 thì b bằng A . 15 B . 25 C . - 15 D . -25 Câu 4. Biết cứ xay 100kg thóc thì thu được 60kg gạo. Hỏi muốn thu được 9 tạ gạo thì cần xay bao nhiêu kg thóc A. 1500 kg B. 500 kg C. 1000 kg D. 900 kg Câu 5. Bậc của đơn thức 55 x4 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Trong các khẳng định sau đây sau đây, khẳng định nào sai? a c a+c a c a+c a c a −c a c c−a = = = = = = = = A . b d b+d B . b d b−d C . b d b−d D . b d d −b Câu 7. Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là: A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC D. Trực tâm của tam giác ABC. Câu 8. Bộ ba đoạn thẳng nào có số đo như sau có thể là ba cạnh của một tam giác A . 3cm; 4cm; 5cm B. 3cm; 5cm; 8cm C. 5cm; 4cm; 3m D. 5cm; 8cm; 2cm Câu 9. Cho ΔABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? A . BC < AB - AC B . AB > BC C . BC > AB + AC D. BC > AB Câu 10. Cho G là giao điểm của ba đường trung tuyến của ΔABC, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó 2 1 2 1 A . GA = AM B . GA = AM C . GA = GM D . GA = GM 3 3 3 3 Câu 11. Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC C. AI BC B. I cách đều ba cạnh của ΔABC D. Cả A, B, C đều đúng Câu 12. Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 8cm và độ dài cạnh AC là 1 số nguyên. Chu vi tam giác ABC là: A. 16 cm B. 17 cm C.18 cm D.19cm II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,5 điểm). Tìm x, y, z biết: x 5 x a) 4 3 x 2 b) y 3 và x + y= 15
  2. x y z c) và 4x - 3y -2z = -24 3 2 5 Câu 14 (1,0 điểm). Cho biểu thức A(x) = 3x3 + 2x2 - 3x - 3x3 + 1 a) Rút gọn và xác định bậc của đa thức A(x) b) Tính giá trị biểu thức A(x) tại x= -1 Câu 15 (1,5 điểm). Một cơ sở sản xuất kẹo lạc theo công thức: 400g lạc, 200g đường, 100g mạch nha; Hỏi: a) Để sản xuất 91kg kẹo lạc thì cần bao nhiêu kg nguyên liệu mỗi loại? b) Bạn Phúc có 2kg lạc thì cần mua thêm bao nhiêu kg đường, mạch nha? Câu 16 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AH ( H BC ). a) Chứng minh ∆AHB = ∆AHC . b) Từ H kẻ đường thẳng song song với AC, cắt AB tại D. Chứng minh AD = DH . c) Gọi E là trung điểm AC, CD cắt AH tại G. Chứng minh AH, CD, BE đồng quy tại một điểm. d) Chứng minh chu vi ∆ABC lớn hơn AH + 3BG . 2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z Câu 17 (0,5 điểm). Cho = = Chứng minh: = = a 2b 3c a 2b 3c ....................Hết..................... Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  3. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A C B B A D A B B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  4. Câu Nội dung Điểm A x 5 x 4 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 13 x 5 x x 5 x 0,5 5 4 3 4 3 x Do đó 5 suy ra x = 5.3 = 15 3 Vậy x = 15 B x 2 x y y 3 hay 2 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,5 x y x y 15 3 2 32 3 5 x Do đó 3 suy ra x = 2.3 = 6 2 y 3 suy ra y = 3.3 = 9 3 Vậy x= 6 ; y = 9 C x y z và 4x - 3y -2z = -24 3 2 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,5 x y z 4x 3y 2z 4x 3y 2z 24 6 3 2 5 12 6 10 12 6 10 4 … Vậy x = 18 ; y = 12 ; z = 30 14 a a) A(x) = 3x3 + 2x2 - 3x - 3x3 + 1 = 2x2 - 3x + 1 0,25 0.25 ( Đa thức bậc 2) b b) A(-1) = 2.(-1)2 – 3. (-1) + 1 = 2 + 3 + 1 = 6 0,25 Vậy A(-1) = 0 0,25 15 a Gọi khối lượng lạc, đường, mạch nha để làm 91 kg kẹo lạc lần lượt là x; y; z (kg) 0.25 Theo bài ra ta có: x + y + z = 91 Vì khối lượng lạc, đường, mạch nha là các đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: x y z 400 200 100 0,25 x y z Hay 4 2 1 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x y z 91 13 4 2 1 4 2 1 7 => x = 52; y = 26; z = 13 Vậy khối lượng lạc, đường, mạch nha để làm 91 kg kẹo 0,25 lạc lần lượt là 52kg; 26kg và 13kg. b Gọi khối lượng đường, mạch nha bạn Phúc cần mua lần lượt là x; y (kg) 0.25 Vì khối lượng lạc, đường, mạch nha là các đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có: x y 2
  5. Chú ý: - Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm bài hình. Ban giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Phan Duy Minh
  6. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng % T Nội dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm Chủ đề cao T vị kiến thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Tỉ lệ 1. Tỉ lệ thức và 3 2 thức và dãy tỉ số bằng (0,75 17,5 (1đ) đại nhau đ) 1 lượng 2. Giải toán về 2 4 tỉ lệ (12 đại lượng tỉ lệ (0,5đ) (2,5đ) 30 tiết) Đa thức Đa thức một 1 1 1 một biến (0,25 (0,5 (0,5 2 biến 12,5 đ) đ) đ) (3 tiết)
  7. 1. Quan hệ giữa đường vuông góc và 3 3 1 Quan đường xiên. (0,75 (0,75 (0,5đ) 20 hệ giữa Các đường đ đ các yếu đồng quy của tố trong tam giác. 3 một 2. Giải bài toán tam có nội dung giác hình học và (13 3 vận dụng giải tiết) (2,0 quyết vấn đề đ) 20 thực tiễn liên quan đến hình học. 6 6 6 4 2 Tổng (1,5đ) (1,5đ) (3,5đ) (2,5đ) (1đ) Tỉ lệ % 15% 50% 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Tỉ lệ Tỉ lệ thức * Nhận biết: 3 (TN) thức và dãy tỉ – Nhận biết được tỉ lệ và đại số bằng thức và các tính chất lượng tỉ nhau của tỉ lệ thức. lệ – Nhận biết được dãy tỉ (12 tiết) số bằng nhau. * Vận dụng cao: 2 (TL) – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán.
  8. Giải toán *Thông hiểu: 2(TN) về đại – Giải được một số bài 4 (TL) lượng tỉ lệ toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). 2 Biểu Đa thức *Thông hiểu: 1(TN) thức đại một biến 1(TL) số và đa – Xác định được bậc thức của đa thức một biến. một biến *Vận dụng: 1(TL) (3 tiết) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 3 Quan Quan hệ Nhận biết: 3 (TN) hệ giữa giữa – Nhận biết được khái các yếu đường niệm: đường vuông góc tố trong vuông góc và đường xiên; độ dài một và đường ba cạnh của một tam tam xiên. Các giác. giác đường – Nhận biết được: các (13 tiết) đồng quy đường đặc biệt trong của tam tam giác (đường trung giác tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: 3 (TN) – Giải thích được quan 1(TL) hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
  9. Giải bài Vận dụng : 3 (TL) toán có – Diễn đạt được lập nội dung luận và chứng minh hình học hình học trong những và vận trường hợp đơn giản (ví dụng giải dụ: lập luận và chứng quyết vấn minh được các đoạn đề thực thẳng bằng nhau, các tiễn liên góc bằng nhau từ các quan đến điều kiện ban đầu liên hình học quan đến tam giác,..). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 6 11 4 2 Tỉ lệ % 15% 50% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1