
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 1
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
TOÁN 7
ĐỀ THI GIỮA KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Bậc của đa thức
4 2 4
3 6 10 15 3
P x x x x
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2. Nghiệm của đa thức
2
9
A x x
là?
A.
3
. B.
3
. C.
9
. D.
3
và
3
.
Câu 3. Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.
2; 3; 6
. B.
2; 4; 6
. C.
4; 3; 7
. D.
5; 3; 6
.
Câu 4. Cho
ABC
có
G
là giao điểm của hai đường trung tuyến
AD
và
BE
. Tỉ số nào sau
đây sai?
A.
2
3
AG
AD
. B.
1
3
EG
BE
. C.
1
3
DG
AG
. D.
2
BG
GE
.
Câu 5. Cho
MNP
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MP MN NP
. B.
MP MN NP
.
C.
MP MN NP
. D.
MP MN NP
.
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố
“Mặt xuất hiện là mặt
5
chấm” bằng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
1
5
. C.
5
6
. D.
1
.
Câu 7. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng
80
thì số đo góc ở đáy bằng?
A.
100
. B.
50
. C.
40
. D.
60
.
Câu 8. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn
70
. Xét biến cố “Số tự nhiên
được viết ra là số chia hết cho cả
2
và
9
”. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố đó?
A.
2
. B.
3
. C.
23
. D.
22
.
Câu 9. Cho
ABC
có
BC AC AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A C B
. B.
A B C
. C.
C A B
. D.
A B C
.
Câu 10. Cho
ABC
có
40 ; 65
A B
. Kết luận đúng là?
A.
AB AC BC
. B.
BC AB AC
. C.
AC BC AB
. D.
AB AC BC
.
Câu 11. Một hộp có
5
quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng, hồng, tím. Lấy ngẫu nhiên
một quả bóng trong hộp. Tập hợp
M
gồm các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả
bóng là?
A.
5
M.
B.
M
xanh, đỏ, vàng, hồng, tím
.
C.
M
xanh, đỏ, hồng, tím
D.
1; 2; 3;4;5
M.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 2
Câu 12. Tổ
1
của lớp
7
A
có
4
bạn nữ: Mai, Hà, An, Ngân và
5
bạn nam: Hùng, Trung, Phong,
Nam, Bảo. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ
1
của lớp
7
A
. Xét biến cố “Học sinh
được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là?
A. Mai, Hà, An, Ngân. B. Mai, An, Ngân.
C. Hùng, Mai, An, Ngân. D. Hùng, Trung, An.
PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI
Đánh dấu vào lựa chọn của em.
Câu 1. Cho đa thức
3 2
9
M x x ax
. Với
2
a
thì đa thức
M x
có nghiệm
3
x
.
đúng; sai
Câu 2. Hệ số cao nhất của đa thức
3 2 3 2
2 4 3 5 4
Q x x x x x x
là
3
.
đúng; sai
Câu 3. Hệ số tự do của đa thức
2 3
1
2 2
2
P x x x x
là
2
.
đúng; sai
Câu 4. Theo mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác. Trong tam giác vuông,
cạnh huyền luôn là cạnh có độ dài lớn nhất.
đúng; sai
Câu 5. Trong
ABC
nếu
G
là giao điểm của hai đường trung tuyến
AD
và
BE
thì
CG
phải
đi qua trung điểm của cạnh
AB
.
đúng; sai
Câu 6. Bạn Nam ra nhà sách mua
5
quyển vở với giá
x
đồng/quyển và
12
cái bút chì giá
y
đồng/cái. Tổng số tiền bạn Nam phải trả là
5 12
x y
đúng; sai

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 3
PHẦN III. TỰ LUẬN
Câu 1. Một hộp có
30
chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được đánh số từ
1; 2; 3;...;30
hai thẻ khác
nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a) Viết tập hợp
M
gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút
ra.
b) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra nhỏ hơn
15
”. Nêu những kết quả
thuận lợi cho biến cố đó.
c) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số khi chia cho
3
và
4
đều có số dư
là
2
” Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố đó.
Câu 2. Cho hai đa thức
3 2
2 3 5 2
P x x x x x
và
3 2 2
3 2 6 2
Q x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của từng đa thức.
c) Tính:
P x Q x
và
P x Q x
.
Câu 3. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá
50
. Gọi
D
là tập hợp
gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra.
a) Tìm số phần tử của tập hợp
D
.
b) Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau
1
“Số tự nhiên được viết ra chia hết cho
5
”
2
“Số tự nhiên được viết ra là bội của
11
”
3
“Số tự nhiên được viết ra là ước của
60
”
Câu 4. Cho
ABC
vuông tại
A
có
BD
là tia phân giác của
ABC D AC
. Qua điểm
D
kẻ
đường thẳng
DE
vuông góc với
BC
tại
E
.
a) Chứng minh:
AD DE
.
b) Hai đường thẳng
ED
và
AB
cắt nhau tại điểm
K
. Chứng minh:
ADK EDC
và
BKC
cân.
c) Chứng minh:
2
KE EC
AB
.

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 4
THẦY CƯỜNG PLEIKU
ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH
SĐT: 0989 476 642
TOÁN 7
ĐỀ THI GIỮA KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nếu
AM
là đường trung tuyến và
G
là trọng tâm của
ABC
thì
A. 1
3
GM AM
. B. 2
3
GM AM
. C.
AM AB
. D.
AG AB
.
Câu 2. Bộ ba số nào sau đây là số đo ba cạnh của một tam giác?
A.
2; 3; 4
. B.
6; 4; 10
. C.
5; 5; 12
. D.
9; 15; 26
.
Câu 3. Trong một hộp bút kín có
3
bút xanh,
2
bút đỏ và
1
bút đen. Rút ngẫu nhiên
3
bút
từ hộp, biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. “Rút được
3
bút xanh” B. “Rút được
2
bút xanh và
1
bút đỏ”
C. “Rút được
3
bút đỏ” D. “Rút được
1
bút đỏ,
1
bút đen và
1
bút xanh”
Câu 4. Bạn Trinh mua
10
quyển vở với giá
x
đồng một quyển và được giảm giá
15%
trên
tổng hóa đơn. Biểu thức biểu thị số tiền Trinh phải trả là
A.
10 15%
x
. B.
10 15%
x
. C.
10 15% 10
x x
. D.
10 15% 10
x x
.
Câu 5. Cho hình vẽ. Tam giác
ABC
là tam giác
A. cân tại
A
. B. cân tại
B
. C. cân tại
C
. D. đều.
Câu 6. Cho đa thức
2
4
P x x x
. Giá trị của
3
P
bằng
A.
3
. B.
21
. C.
3
. D.
21
.
Câu 7. Hệ số tự do của đa thức
2 3
2 3 1 2
M x x x x x
là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8. Nghiệm của đa thức
1 1
3 10
A x x
là
A.
3
10
. B.
3
10
. C.
10
3
. D.
10
3
.
Câu 9. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của một hình vuông có độ dài cạnh bằng
x
là
A.
2
x
. B.
2
x
. C.
3
x
. D.
2
2
x
.
60
o
A
B
C

THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA
Page | 5
Câu 10. Cho hình vẽ. Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
d
là
A.
ME
. B.
MF
. C.
MG
. D.
MH
.
Câu 11. Cho đa thức
2
2
A x x ax
. Giá trị
a
thỏa mãn
1 2
A
là
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 12. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
A.
15; 25; 10
. B.
5; 4; 6
. C.
15; 18; 20
. D.
11; 9; 7
.
PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI
Đánh dấu vào lựa chọn của em.
Cho hình vẽ. Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3
Câu 1. Số đo góc
40
ACB
.
đúng; sai
Câu 2. Trong
ABC
, vì
A B
nên
BC AC
.
đúng; sai
Câu 3. Vì
140 80
nên
AC BC
.
đúng; sai
Câu 4. Trong
ABC
, số đo ba cạnh luôn thỏa mãn
AB AC BC AB AC
.
đúng; sai
60
o
80
o
140
o
B
D
A
C
d
E
H
M
F
G

