
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 7 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Bậc của đa thức P 3x 4 6 x 2 10 x 15 3x 4 là? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2. Nghiệm của đa thức A x x 9 là? 2 A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 3 và 3 . Câu 3. Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2; 3; 6 . B. 2; 4; 6 . C. 4; 3; 7 . D. 5; 3; 6 . Câu 4. Cho ABC có G là giao điểm của hai đường trung tuyến AD và BE . Tỉ số nào sau đây sai? AG 2 EG 1 DG 1 BG A. . B. . C. . D. 2. AD 3 BE 3 AG 3 GE Câu 5. Cho MNP . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MP MN NP . B. MP MN NP . C. MP MN NP . D. MP MN NP . Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện là mặt 5 chấm” bằng bao nhiêu? 1 1 5 A. . B. . C. . D. 1. 6 5 6 Câu 7. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 80 thì số đo góc ở đáy bằng? A. 100 . B. 50 . C. 40 . D. 60 . Câu 8. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 70 . Xét biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho cả 2 và 9 ”. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố đó? A. 2 . B. 3 . C. 23 . D. 22 . Câu 9. Cho ABC có BC AC AB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. C B . A B. B C . A C. C B . A D. B C . A Câu 10. Cho ABC có 40; B 65 . Kết luận đúng là? A A. AB AC BC . B. BC AB AC . C. AC BC AB . D. AB AC BC . Câu 11. Một hộp có 5 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng, hồng, tím. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng là? A. M 5 . B. M xanh, đỏ, vàng, hồng, tím . C. M xanh, đỏ, hồng, tím D. M 1; 2;3; 4;5 . Page | 1
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 12. Tổ 1 của lớp 7A có 4 bạn nữ: Mai, Hà, An, Ngân và 5 bạn nam: Hùng, Trung, Phong, Nam, Bảo. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ 1 của lớp 7A . Xét biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là? A. Mai, Hà, An, Ngân. B. Mai, An, Ngân. C. Hùng, Mai, An, Ngân. D. Hùng, Trung, An. PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Đánh dấu vào lựa chọn của em. Câu 1. Cho đa thức M x x 3 ax 2 9 . Với a 2 thì đa thức M x có nghiệm x 3 . đúng; sai Câu 2. Hệ số cao nhất của đa thức Q x 2 x x3 4 x 2 3x3 5 x 2 4 là 3 . đúng; sai 1 Câu 3. Hệ số tự do của đa thức P x 2 x 2 x 2 x 3 là 2 . 2 đúng; sai Câu 4. Theo mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác. Trong tam giác vuông, cạnh huyền luôn là cạnh có độ dài lớn nhất. đúng; sai Câu 5. Trong ABC nếu G là giao điểm của hai đường trung tuyến AD và BE thì CG phải đi qua trung điểm của cạnh AB . đúng; sai Câu 6. Bạn Nam ra nhà sách mua 5 quyển vở với giá x đồng/quyển và 12 cái bút chì giá y đồng/cái. Tổng số tiền bạn Nam phải trả là 5 x 12 y đúng; sai Page | 2
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN III. TỰ LUẬN Câu 1. Một hộp có 30 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được đánh số từ 1; 2; 3;...;30 hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. b) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra nhỏ hơn 15 ”. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố đó. c) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số khi chia cho 3 và 4 đều có số dư là 2 ” Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố đó. Câu 2. Cho hai đa thức P x 2 x3 3x 5 x 2 2 x và Q x x3 3x 2 2 x 6 2 x 2 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của từng đa thức. c) Tính: P x Q x và P x Q x . Câu 3. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 50 . Gọi D là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra. a) Tìm số phần tử của tập hợp D . b) Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau 1 “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5 ” 2 “Số tự nhiên được viết ra là bội của 11 ” 3 “Số tự nhiên được viết ra là ước của 60 ” Câu 4. Cho ABC vuông tại A có BD là tia phân giác của D AC . Qua điểm D kẻ ABC đường thẳng DE vuông góc với BC tại E . a) Chứng minh: AD DE . b) Hai đường thẳng ED và AB cắt nhau tại điểm K . Chứng minh: ADK EDC và BKC cân. KE EC c) Chứng minh: AB . 2 Page | 3
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 7 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của ABC thì 1 2 A. GM AM . B. GM AM . C. AM AB . D. AG AB . 3 3 Câu 2. Bộ ba số nào sau đây là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 2; 3; 4 . B. 6; 4; 10 . C. 5; 5; 12 . D. 9; 15; 26 . Câu 3. Trong một hộp bút kín có 3 bút xanh, 2 bút đỏ và 1 bút đen. Rút ngẫu nhiên 3 bút từ hộp, biến cố nào sau đây là biến cố không thể? A. “Rút được 3 bút xanh” B. “Rút được 2 bút xanh và 1 bút đỏ” C. “Rút được 3 bút đỏ” D. “Rút được 1 bút đỏ, 1 bút đen và 1 bút xanh” Câu 4. Bạn Trinh mua 10 quyển vở với giá x đồng một quyển và được giảm giá 15% trên tổng hóa đơn. Biểu thức biểu thị số tiền Trinh phải trả là A. 10 x 15% . B. 10 x 15% . C. 10 x 15% 10 x . D. 10 x 15% 10 x . Câu 5. Cho hình vẽ. Tam giác ABC là tam giác A 60o B C A. cân tại A . B. cân tại B . C. cân tại C . D. đều. Câu 6. Cho đa thức P x x 2 4 x . Giá trị của P 3 bằng A. 3 . B. 21 . C. 3 . D. 21 . Câu 7. Hệ số tự do của đa thức M x 2 x x 3 x 1 2 x là 2 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 1 1 Câu 8. Nghiệm của đa thức A x x là 3 10 3 3 10 10 A. . B. . C. . D. . 10 10 3 3 Câu 9. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của một hình vuông có độ dài cạnh bằng x là A. 2x . B. x 2 . C. x 3 . D. 2x 2 . Page | 4
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 10. Cho hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là M d E F G H A. ME . B. MF . C. MG . D. MH . Câu 11. Cho đa thức A x x 2ax . Giá trị a thỏa mãn A 1 2 là 2 1 1 A. . B. . C. 1 . D. 1. 2 2 Câu 12. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác? A. 15; 25; 10 . B. 5; 4; 6 . C. 15; 18; 20 . D. 11; 9; 7 . PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Đánh dấu vào lựa chọn của em. Cho hình vẽ. Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 A 80o 60o 140o B D C Câu 1. Số đo góc 40 . ACB đúng; sai Câu 2. Trong ABC , vì B nên BC AC . A đúng; sai Câu 3. Vì 140 80 nên AC BC . đúng; sai Câu 4. Trong ABC , số đo ba cạnh luôn thỏa mãn AB AC BC AB AC . đúng; sai Page | 5
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 5. Trên một tờ giấy A4 , người ta vẽ một hình chữ nhật có chiều rộng là x cm , chiều dài y cm . Nếu giảm chiều dài đi 2 cm và tăng chiều rộng thêm 4 cm thì diện tích của hình chữ nhật mới là x 2 y 4 đúng; sai Câu 6. Nghiệm của đa thức A x 4 x 2 là 2 vì A 2 0 . đúng; sai PHẦN III. TỰ LUẬN Câu 1. Một tổ của lớp 7A có 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một bạn lên bảng kiểm tra bài cũ. Tính xác suất của các biến cố sau a) “Chọn được một học sinh nữ” b) “Chọn được một học sinh nam” c) “Chọn được một học sinh” Câu 2. Cho hai đa thức P x x3 7 x 2 2 x3 8 x 9 và Q x 2 x 2 2 x 5 3 x . Tính a) P x Q x ; b) P x Q x Sau đó xác định: bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức thu được. Câu 3. Cho MNP có M 60; N 80 . Kẻ tia phân giác ME của góc M E PN . a) Tính P và NEM . b) So sánh các cạnh của MEN . Câu 4. Cho ABC cân tại A. H là trung điểm của BC . a) Chứng minh: ABH ACH . b) Gọi M là trung điểm của AC , đường thẳng qua C và song song với AB cắt đường thẳng BM tại E . Chứng minh rằng AB CE . c) Gọi G là giao điểm của HE và CM . Chứng minh rằng AB 3GC . Câu 5. Cho đa thức Q x 5 x 2 5 a 2 ax . Tìm các giá trị của a để Q x có nghiệm x 1 . Page | 6
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 7 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hình vẽ. Hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d là? M d E F G H A. điểm E . B. điểm F . C. điểm G . D. điểm H . Câu 2. Có 10 tấm bìa được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu nhiên 1 tấm bìa, xác suất lấy được tấm bìa ghi số 3 là? 1 A. . B. 0,1 . C. 10% . D. A, B, C đều đúng. 10 Câu 3. Đa thức nào sau đây có bậc 3 ? A. 3 x 2 2 x 3 . B. x 3 2 x x 3 . C. 3 x 3 . D. 2 x 4 5 x 3 . Câu 4. Cho ABC có là góc tù. Cạnh có độ dài lớn nhất trong ABC là A A. AB . B. AC . C. BC . D. Không xác định được. Câu 5. Cho MNP có M 72; N 60 . Chọn đáp án đúng A. NP MP . B. NP MN . C. MP MN . D. NP MP . Câu 6. Đa thức P x 5 x 3x 5 x 3x 2 x 4 có bậc 4 3 4 3 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 1 2 3 Câu 7. Cho đa thức f a a a x . Giá trị của f 0 bằng? 2 4 1 2 3 A. 0 . B. x . C. 1. D. a a. 2 4 Câu 8. Đa thức nào trong các đa thức sau không có nghiệm (vô nghiệm)? 2 A. P x x 2 2 x . B. Q x 7 x 1 . C. M x x 2 9 . D. N x x 3 . 3 Câu 9. Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của x và y là 2 x y A. x y 2 . B. 2 x y . C. . D. . x y 2 Câu 10. Nghiệm của đa thức x 2 4 x 4 là A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Page | 7
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 11. Hệ số tự do của đa thức 3 x 2 2 x 1 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 12. Ba cạnh của tam giác có độ dài 6 cm, 7 cm, 8 cm . Góc nào lớn nhất? A. Góc đối diện với cạnh có độ dài 8 cm . B. Góc đối diện với cạnh có độ dài 7 cm . C. Góc đối diện với cạnh có độ dài 6 cm . D. Không thể xác định. PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Đánh dấu vào lựa chọn của em. Câu 1. Cho ABC có AB 5 cm, BC 8 cm, AC 10 cm . Số đo các góc A, B, C theo thứ tự từ bé đến lớn là C B . A đúng; sai Câu 2. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất một lần thì xác suất gieo được mặt ngửa là 20% đúng; sai Câu 3. Gieo con xúc xắc 6 mặt 1 lần thì biến cố “mặt xuất hiện có số chấm là 5 ” là biến cố chắc chắn. đúng; sai Câu 4. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì nhỏ hơn. đúng; sai Câu 5. Cho ABC có ba đường trung tuyến AD, BE , CF cắt nhau tại G . Khi đó AG 2 GD đúng; sai Câu 6. Bộ ba số 6; 8; 10 là độ dài ba cạnh của một tam giác vì: 6 8 10 6 8 . đúng; sai Page | 8
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN III. TỰ LUẬN Câu 1. Lớp 7A có 45 học sinh. Kết quả cuối năm có 15 bạn đạt học sinh giỏi, 15 bạn đạt học sinh khá và 15 bạn là học sinh trung bình. Thầy chọn ngẫu nhiên một học sinh, tính xác suất các biến cố sau a) “Học sinh được chọn là học sinh giỏi” b) “Học sinh được chọn không là học sinh giỏi” Câu 2. Cho hai đa thức A x 2 x 2 3x 1 và B x 5 x 2 3x 1 a) Tính A x B x và A x B x . b) Chứng tỏ x 1 là nghiệm của đa thức A x nhưng không là nghiệm của đa thức B x . Câu 3. Cho ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G . a) Chứng minh: BD CE . b) Chứng minh GBC cân. 1 c) Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho DF DE . Chứng minh: ED BC . Từ 2 1 đó suy ra DG EG BC . 2 Câu 4. Cho ABC cân tại A . Lấy điểm M trên tia đối của tia BC và điểm N trên tia đối của tia CB sao cho BM CN . a) Chứng minh: . ABM ACN b) Chứng minh: AMN cân. c) So sánh AM và AC . d) Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI AM . Chứng minh rằng nếu MB BC CN thì tia AB đi qua trung điểm của đoạn thẳng IN . Page | 9
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 7 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho ABC có 50, B 70 . Phép so sánh nào sau đây là đúng? A A. BC AB AC . B. AC AB BC . C. AC BC AB . D. AB BC AC . Câu 2. Giá trị nào dưới đây là nghiệm của đa thức x 2 x 1 ? 2 A. x 0 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 và x 1 . Câu 3. Cho ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm G không thuộc AM . 2 B. Điểm G thuộc AM và AG AM . 3 2 C. Điểm G thuộc AM và AM AG . 3 2 D. Điểm G thuộc AM và GM AM . 3 Câu 4. Kết quả của phép tính 2 x 3 2 x 3 bằng? A. x 3 . B. x 3 . C. 1. D. 0 . Câu 5. Cho hình vẽ. Để đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN thì? d M N I A. IM IN . B. d MN tại I . C. IM IN và d MN tại I . D. A, B, C đều đúng. Câu 6. Cho MNP có M 70, N 60 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN MP NP . B. NP MN MP . C. MP NP MN . D. NP MP MN . Câu 7. Chọn phát biểu sai A. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. B. Tam giác đều là tam giác có ba góc bằng nhau và bằng 80 . C. Tam giác cân có một góc 60 là tam giác đều. D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Page | 10
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 8. Trong biểu đồ hình quạt tròn, một phần tư đường tròn biểu diễn? A. 25% . B. 50% . C. 75% . D. 100% . Câu 9. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H . Khi đó A. AH BH . B. AH AB . C. AH BH . D. AH BH . Câu 10. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính? A. Số lượng xe máy bán được trong một quý của một cửa hàng. B. Thời gian chạy cự li 100 m của một vận động viên. C. Màu sắc yêu thích của các bạn học sinh lớp 7A. D. Số học sinh biết bơi trong một lớp học. Câu 11. Cho đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây sai? A. xy là trục đối xứng của đoạn thẳng AB . B. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB . C. Mọi điểm nằm trên đường thẳng xy đều cách đều hai điểm A và B . D. xy luôn đi qua trung điểm của AB . Câu 12. Cho ABC ta luôn có A. AB BC BC . B. AB AC BC . C. AB BC AC . D. AB AC . PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Đánh dấu vào lựa chọn của em. Câu 1. Đa thức 3x 2 4 x 1 có bậc là 3 . đúng; sai 1 Câu 2. Hệ số tự do của đa thức A x 2 x 2 3x là 2 . 2 đúng; sai Câu 3. Cho đa thức B m 5m 2 3m 7 . B 0 7 . đúng; sai Câu 4. Trong một tam giác, ba đường trung tuyến cùng đi qua một điểm, điểm đó được gọi là trọng tâm của tam giác. đúng; sai Câu 5. Trong ABC có trung tuyến BE thì EA EC . đúng; sai Câu 6. Trong các đường vuông góc và đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên là đường ngắn nhất. đúng; sai Page | 11
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN III. TỰ LUẬN Câu 1. Cho biểu đồ đoạn thẳng a) Trục thẳng đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại định tính hay định lượng? b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất? c) Tính tổng doanh thu của cửa hàng trong quý IV? Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng là x m , chiều dài hơn chiều rộng 5 m . a) Viết biểu thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. b) Với x 7 em hãy tính chu vi và diện tích của hình. Câu 3. Một hộp có 10 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3;...;10 . Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Tìm số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra? b) Tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3 ” Câu 4. Cho ABC cân tại A có AH là đường cao. a) Chứng minh: AHB AHC . b) Kẻ tia Hx song song với AB cắt AC tại K . Chứng minh AHK cân. c) Nối BK cắt AH tại I . Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh ba điểm C , I , M thẳng hàng. Page | 12
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU TOÁN 7 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH ĐỀ THI GIỮA KÌ II – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU SĐT: 0989 476 642 ĐỀ SỐ 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn phát biểu đúng? A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 45 . B. Tam giác cân là tam giác đều. C. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau. D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau. Câu 2. Cho hình vẽ. Giá trị của x bằng? X x x 0,5x Y Z A. 62 . B. 52 . C. 72 . D. 82 . Câu 3. Bạn Nam ghi lại kết quả một cuộc phỏng vấn trong lớp. Dãy dữ liệu nào sau đây là dãy dữ liệu không là số, có thể sắp xếp theo thứ tự? A. Xếp loại hạnh kiểm năm học 2024 – 2025: Xuất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu. B. Thể loại phim hay xem: phim hoạt hình, phim khoa học viễn tưởng, phim tình cảm, phim hành động. C. Thời gian tự học ở nhà: 2 giờ, 1, 5 giờ, 3 giờ, 3,5 giờ, 1 giờ. D. Món ăn ưa thích: bún chả, phở bò, nem rán, bánh xèo, bánh canh ghẹ. Câu 4. Cho hình vẽ. So sánh độ dài hai cạnh AB và AC ? A 100o 40o B C A. B AB AC . A B. B C AC AB . C. B C AB AC . D. B C AB AC . Page | 13
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 5. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào thuộc tiêu chí định lượng? A. Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo; Bangkok.. B. Các loài hoa: Hoa hồng; hoa lan; hoa hướng dương; hoa sữa;…. C. Các loại hoa quả: mít; cam; nho; táo; ổi;…. D. Số học sinh các lớp của khối 7 trường THCS Trưng Vương: 45; 47; 52; 43;... Câu 6. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi A. Đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng AB . B. Đường thẳng d đi qua trung điểm đoạn thẳng AB . C. Đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của AB . D. Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 7. An mua x quyển vở với giá 10 (ngàn/cuốn) và phải trả thêm 8% thuế VAT. Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả là A. 10 x 8% . B. 10 x 8% . C. 10 x 8% 10 x . D. 10 x 8% 10 x . Câu 8. Cho DEF có số đo các cạnh như hình. Chọn đáp án đúng? D 6,6 cm 3,5 cm 7,6 cm E F A. D E F . B. D F E . C. E D F . D. F E D . Câu 9. Hệ số cao nhất của đa thức P x 5 x3 7 x 5 x3 3x 2 2 là A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 3 . Câu 10. Cho biểu đồ dưới đây Tiêu chí thống kê là A. Giai đoạn 2000 – 2016. B. Sản lượng khai thác thủy sản giai đoạn 2000 - 2016 (nghìn tấn). C. Thủy sản. D. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016. Câu 11. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 3; 4; 6 . B. 2; 3; 6 . C. 2; 4; 6 . D. 3; 2; 5 . Câu 12. Giá trị nào của x là nghiệm của đa thức P x x 5 x 6 ? 3 A. x 1 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 3 . Page | 14
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Đánh dấu vào lựa chọn của em. Câu 1. Giá trị x 0 là nghiệm của đa thức A x x 2 x 1 . đúng; sai Câu 2. Trong biểu đồ đoạn thẳng, trục nằm ngang biểu diễn tiêu chí thống kê. đúng; sai Câu 3. Bạn Nhi đi về quê ngoại theo hai giai đoạn. Giai đoạn 1 bạn đi bộ với tốc độ 2 m / s trong 15 phút để ra bến xe; giai đoạn 2 bạn đi xe khách với tốc độ 54 km / h trong t giờ. Biểu thức tính quãng đường từ nhà về quê bạn Nhi là 2 15 54 t đúng; sai Cho hình vẽ. Trả lời các câu 4, 5, 6 A B D E F C Câu 4. Đoạn AD được gọi là đường vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng CD . đúng; sai Câu 5. Đoạn AE , AF , AC được gọi là đường xiên kẻ từ A đến đường thẳng CD . đúng; sai Câu 6. Trong các đoạn AD, AE , AF , AC thì đoạn AD ngắn nhất. đúng; sai Page | 15
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN III. TỰ LUẬN Câu 1. a) Cho hình vẽ. Tính số đo các góc của tam giác DEF và so sánh các cạnh. D 3x 2x x E F b) Một người đi từ quê lên thành phố. Lúc đầu người đó phải đi bộ a km để đến ga xe lửa và sau đó đi xe lửa với tốc độ 40 km / h trong t h thì tới thành phố. - Thiết lập biểu thức tính quãng đường s km từ nhà lên thành phố. - Nếu a 5 km ; t 3 h thì quãng đường s km dài bao nhiêu? Câu 2. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của các bạn học sinh lớp 7A. a) Hãy cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 kiểm tra môn Toán của các bạn học sinh lớp 7A ? b) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A. Câu 3. Cho ABC cân tại A . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D , trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE AD . a) Chứng minh: BEC CDB . b) Chứng minh: BC DE . c) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh: IA là đường trung trực của ED . d) Gọi O là giao điểm của BE và CD . Chứng minh: ba điểm O , A, I thẳng hàng. Page | 16
- THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 4. Trong hình bên dưới, vị trí của tàu T , tàu P và giàn khoan K tạo thành một tam giác. Người ta đo được P 55 và K 72 . Trong hai tàu T và P , tàu nào gần giàn khoan hơn? Vì sao? Câu 5. Cho đa thức A x x3 mx 2 9 . Tìm m để đa thức A x có một nghiệm bằng 3 . Page | 17

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
322 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
326 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
311 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
