TRƯỜNG THCS GIA QUẤT
NĂM HỌC 2024 2025
MÃ ĐỀ T701
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19/03/2025
I. Trc nghiệm (2 điểm). Ghi li vào bài làm ch cái đứng trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Cân nặng của 6 bạn trong nhóm được An ghi vào bảng sau:
Tên học sinh
An
Bình
Cường
Dũng
Lan
Cân nặng (kg)
536
35,5
32,4
45,2
29,5
Cân nặng ghi nhầm trong bảng trên là:
A. 536
B. 29,5
C. 45,2
D. 32,4
Câu 2: Cho biểu đồ hình qut tròn biu din kết qu thng kê chn môn th thao yêu thích nht
trong bốn môn: Bóng đá, bóng bàn, bóng chuyền, đá cầu ca mt lp 7. (Mi bn ch đưc chn mt
môn yêu thích nht). Môn có nhiu bn yêu thích là:
A. Bóng chuyn
B. Đá cầu
C. Bóng bàn
D. Bóng đá
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 1 lần. Xác suất mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là s
chẵn là:
A.
1
3
B.
1
2
C.
1
6
D.
1
4
Câu 4: Gieo ngu nhiên mt con xúc xc 6 mặt cân đối mt ln. Tp hp H gm các kết qu
có th xảy ra đối vi mt xut hin ca xúc xc.
A. H = {1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 8 chm}
B. H = {1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 7 chm}.
C. H = {1 chm; 2 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 6 chm}.
D. H = {1 chm; 3 chm; 4 chm; 5 chm; 6 chm; 7 chm}.
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 5 đến 6
Biểu đồ cột kép sau đây biểu din din tích gieo trng sn ca Bình Thuận và Bình Phước t năm
2018 đến năm 2020. Dựa vào biểu đồ, em hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau:
Câu 5: Chọn đáp án đúng:
A. Đối tưng thng kê: các năm:
2018,2019,2020.
Tiêu chí thng kê: din ch gieo trng sn ca
Bình Thuận và Bình Phước.
B. Đối tưng thng kê: din tích gieo trng sn ca Bình Thuận và Bình Phước. Tiêu chí thng kê:
các năm:
2018,2019,2020.
C. Đối tưng thống kê: Các năm:
2018,2019,2020.
Tiêu chí thng kê: nghìn ha.
D. Đối tưng thng kê: din tích gieo trng sn ca Bình Thun và Bình Phước. Tiêu chí thng kê:
nghìn ha.
Câu 6: Năm
2019
, din tích gieo trng sn ca Bình Thuận hơn diện tích gieo trng sn ca Bình
Phước là bao nhiêu nghìn ha?
A. 12,1 nghìn ha
B. 0,7 nghìn ha
C. 22,1 nghìn ha
D. 16,1 nghìn ha
u 7: Tam giác có hai cạnh bằng nhau được gọi là tam giác gì?
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 8: Cho
MNP
DEF
MN DE=
,
NE=
; cn thêm điu kiện nào để
MNP DEF =
theo
trưng hp góc cnh góc?
A.
PF=
B.
MD=
C.
PM DF=
D.
NP EF=
II: T luận ( 8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm
x
, biết:
a)
31
5 10
x
+=
b)
35
0,5 48
x−=
Bài 2: (2 điểm) Biểu đồ đon thng sau cho biết s t khách hàng vào ca hàng trong mt s thi
đim trong ngày. Da vào biểu đồ trên hãy cho biết:
a) Nêu đối tưng thng kê và tiêu chí thng kê?
b) Thời điểm khách hàng vào ca hàng vng nhất, đông nhất?
c) Tính s t khách ghé vào ca hàng trong khong thi gian t
15h
đến
17h
?
d) S t khách vào ca hàng lúc
15h
tăng bao nhiêu phần trăm so với lúc
13h
?
Bài 3: (2 điểm) Mt hp có 30 chiếc th cùng loi, mi th đưc ghi các s trong các s
1;2;3; ...;29;30 hai th khác nhau thì ghi hai s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp.
a) Viết tp hp M gm các kết qu có th xảy ra đối vi s xut hin trên th đưc rút ra.
b) Xét biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s l nh hơn 15”. Nêu những kết qu
thun li cho biến c đó.
c) Xét biến c “ S xut hin trên th đưc rút ra là s chia cho 9 dư 1”. Nêu nhng kết qu
thun li cho biến c đó.
d) Xét biến c “ S xut hin trên th được rút ra là s nguyên t hai ch số”. Nêu nhng kết qu
thun li cho biến c đó.
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông
( )
A AB AC
,
BD
là tia phân giác ca
ABC
( )
D AC
. T
D
k
DE
vuông góc vi
BC
( )
E BC
EB AB=
. Tia
ED
ct tia
BA
ti
F
.
a) Chng minh
ABD EBD =
b) Chng minh
AF EC=
EC DF
.
c) Gi
M
là trung điểm ca
FC
. Chng minh
3
đim
,,B D M
thng hàng.
TRƯỜNG THCS GIA QUẤT
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÃ ĐỀ T702
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 19/03/2025
I. Trc nghiệm (2 điểm). Ghi li vào bài làm ch cái đứng trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trong các dãy d liu sau, dãy d liu nào là dãy s liu?
A. Các trò chơi dân gian yêu thích của lớp 7A: ô ăn quan, nhảy dây, kéo co,…
B. Mt s màu sc ca hoa cúc: Vàng, tím, trng, cam.
C. Chiu cao (đơn vị: cm) của năm bạn trong lp 7A: 135;142;138;147;156.
D. Tên mt s môn hc ca khi 7: Toán, Ng văn, Khoa hc t nhiên,…
Câu 2: Cho biểu đồ ới đây biểu th t l phần trăm số bn yêu thích các th loại văn học dân gian.
T l phn trăm số bn yêu thích th loi thn thoi là:
A.
40%
B.
15%
C.
25%
D.
20%
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc 1 lần. Xác suất mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là
số lẻ là:
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
2
D.
1
4
Câu 4: Gieo ngu nhiên mt con xúc xc mt ln. Nhng kết qu thun li cho biến c “Mt xut
hin ca con xúc xc có s chm là s lớn hơn 4 ” là:
A. mt 4 chm, mt 5 chm, mt 6 chm.
B. mt 3 chm, mt 4 chm, mt 5 chm, mt 6 chm.
C. mt 1 chm, mt 2 chm, mt 3 chm, mt 4 chm.
D. mt 5 chm, mt 6 chm.
Sử dụng dữ kiện sau trả lời câu từ 5 đến 6
Hai trường A và B đã tổ chc ngày hi th thao nhân k nim ngày thành lp Đoàn Thanh niên Cng
sn H Chí Minh. Biểu đồ ct kép ới đây biu din s huy chương Vàng, Bạc và Đồng ca hai
trưng A và B. Da vào biểu đồ, em hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau:
u 5: Chọn đáp án đúng:
A. Đối tưng thng kê: s ợng huy chương của hai trường A và B. Tiêu chí thng kê: hai
trưng A và B.
B. Đối tưng thng kê: các loại huy chương: Vàng, Bạc, Đng. Tiêu chí thng kê: s ng huy
chương của hai trường A và B.
C. Đối tưng thng kê: s ng huy chương của hai trường A và B. Tiêu chí thng kê: các loi huy
chương: Vàng, Bạc, Đng.
D. Đối tưng thng kê: các loại huy chương: Vàng, Bạc, Đng. Tiêu chí thng kê: trưng A và
trưng B.
Câu 6: Tng s ng huy chương mà trường A đã đạt được là:
A. 27 huy chương
B. 31 huy chương
C. 30 huy chương
D. 28 huy chương
Câu 7: Cho hình vẽ sau. Tam giác
ABC
là:
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 8: Cho
MNP
DEF
MN DE=
,
NE=
; cần thêm điều kiện nào để
MNP DEF =
theo trường hp cnh góc cnh?
A.
PF=
B.
MD=
C.
PM DF=
D.
NP EF=
C
A
B