KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán Lớp 7, Thời gian làm bài 90 phút
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức đ đánh giáTổng %
điểm
Nh n biếtThông hiểu V n d"ng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1S( th)c
13 tiết
Tỉ lệ thức và dãy tỉ s( bằng nhau 4
(1đ)
1
(1đ)
1
(1đ)
6
30%
Giải toán về đại lượng tỉ lệ 2
(0,5đ)
1
(1,5đ)
3
20%
2
Các hCnh hCnh
hDc cơ bản
12 tiết
Quan hệ giữa đường vuông góc và
đường xiên. Các đường đồng quy của
tam giác. 6
(1,5đ)
2
(1,5đ)
HV
(0,5đ)
3
(1,5đ)
11
50%
Tổng ( Câu – điểm) 12
(3đ)
1
(1đ)
3
(3đ)
4
(3đ)
20
(10đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30%
1
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2024-2025
Môn Toán Lớp 7, Thời gian làm bài 90 phút
TT Chủ đề Nội dung/đơn vị
kiến thức Mức đ đánh giá
S( câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận d"ng
1 S( th)c Tỉ lệ thức và dãy tỉ
số bằng nhau
* Nh n biết:
Nhận biết được tỉ lệ thức các tính chất
của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ s( bằng nhau.
4(TN)
1(TL)
C1,2,3,4
bài 1
* Thông hiểu:
- áp d"ng được tính chất của dãy tỉ s( bằng
nhau trong các bài toán đơn giản
1(TL)
Bài 2
2
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
*V n d"ng:
Giải được một s( bài toán đơn giản v đại
lượng t lệ thuận (ví d": bài toán về tổng sản
phẩm thu được và năng suất lao động,...).
Giải được một s( bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví d": bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch năng suất lao
động,...).
1(TL)
Bài 3
1,5đ
2 Các hCnh
hCnh hDc cơ
bản
Quan hệ giữa
đường vuông góc
và đường xiên.
Các đường đồng
quy của tam giác
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm: đường vuông
góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng.
Nh n biết được: các đường đ c bi t trong
tam giác (đường trung tuyến, đường cao,
đường phân giác, đường trung tr)c); s) đồng
quy của các đường đặc biệt đó.
4(TN)
C7,8,9, 10,
11, 12
1,5đ
Thông hiểu:
Giải thích được quan hệ giữa đường vuông
góc và đường xiên d)a trên m(i quan hệ giữa
cạnh và góc đ(i trong tam giác (đ(i diện với
góc lớn hơn cạnh lớn hơn ngược lại).
Giải thích được trường hợp bằng nhau của
hai tam giác vuông.
2(TL)
Bài 4a,b
1,5đ
HV(0,5đ)
3
Vận d"ng:
-Diễn đạt được lập luận chứng minh hCnh
hDc trong những trường hợp đơn giản
-Giải quyết được một s( bài toán th)c tiễn
liên quan đến ứng d"ng của hCnh hDc
-Giải quyết được một s( vấn đề th)c tiễn liên
quan đến ứng d"ng của hCnh hDc như đo, vẽ,
tạo d)ng các hCnh đã hDc
3(TL)
Bài4c,d,B5
1,5đ
Tổng 13 3 4
Tỉ lệ % 40% 30% 30%
Tỉ lệ chung 70% 30%
4
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
Họ và tên………………………
Lớp 7/….
KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. B. C. D.
Câu 2. Nếu thì
A. . B. C. . D.
Câu 3. Từ đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là
A.
12 6
4 8
B.
8 12
4 6
C.
4 8
12 6
D.
4 12
8 6
Câu 4. Từ tỉ lệ thức suy ra tỉ lệ thức nào sau đây?
A. . B. . C. .D. .
Câu 5. Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ Hệ thức liên hệ
của
A. B. C. D.
Câu 6. Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết là các cặp giá trị
tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 7. Giao điểm của ba đường cao trong một tam giác
1