intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II          MÔN TOÁN  8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 90 phút Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách chọn câu trả lời đúng nhất 1 Câu 1:  Số   là nghiệm của phương trình nào dưới đây: 3 1 A. x- 1= B.  9 x 2 - 1 = 0 C.  x 2 + 2 = 11 D.  3x - 1 = 8 3 Câu 2: Phương trình  2 x - 3 = 12 - 3 x  có nghiệm là  A. x=3 B.  x = - 3 C.  x = - 9 D.  x = 15 Câu 3: Cho AB = 5dm , CD =150cm . Tỉ số đoạn thẳng AB và CD là  AB 1 A. = CD 30 AB 1 B. = CD 3 AB C. =3 CD AB D. = 30 CD Câu 4: Cho hình vẽ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: AD AE A.  = => DE / / BC AB AC
  2. AD AE B.  = => DE / / BC BD EC AD AC C.  = => DE / / BC BD EC BD AE D.  = => DE / / BC AB AC Câu 5: Cho hình vẽ . Biết DE ^ AB, AC ^ AB. Giá trị của x là  A. x = 3 B. x = ­3 C. x = 2,5  D. x = 4 Câu 6: Chọn khẳng định đúng  A. Hai   phương   trình   được   gọi   là   tương   đương   nếu   chúng   có   cùng   tập  nghiệm B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm C. Hai  phương trình  được gọi là  tương  đương nếu chúng  có chung một  nghiệm D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng điều kiện   xác định Câu 7: Số nghiệm của phương trình  ( x +1)2 = x 2 + 5 x - 2  là A. 0 B= 1 C. 2 D. Vô số nghiệm Câu 8: Hãy chọn câu đúng A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
  3. B. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng D. Hai tam giác đều luôn đồng dạng Câu 9: Nếu   D ABC đồng dạng với   D MNP   theo tỉ  số  đồng dạng là 3, biết AB   =3cm, BC =4cm, AC =5cm thì chu vi  D MNP  là  1 A. 144 cm     B. 36 cm C. 6cm D.  cm 12 Câu 10:Cho  D ABC , đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD  AK 1 AE sao cho  = . Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tỉ số   bằng  KD 3 BC 2 A. 3 1 B. 3 1 C. 2 1 D. 6 4 2x - 5 2x Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình  2 = - là  x + 2x - 3 x +3 x- 1 A. xᄍ 3 B.  x ᄍ 3; x ᄍ 1 C.  x ᄍ - 3, x ᄍ 1 D.  x ᄍ - 3, x ᄍ - 1 x- 3 x- 2 Câu 12: Cho phương trình  + = - 1 . Bạn An làm như sau x- 2 x- 4 Bước 1: Điều kiện xác định  x ᄍ 2; x ᄍ 4 Bước 2:
  4. x- 3 x- 2 + =- 1 x- 2 x- 4   ( x - 3)( x - 4) ( x - 2)( x - 2) - ( x - 2)( x - 4) + = ( x - 2)( x - 4) ( x - 2)( x - 4) ( x - 2)( x - 4) Bước 3: ᄍ x 2 - 7 x +12 + x 2 - 4 x + 4 = - x 2 + 6 x - 8 3x 2 - 17 x + 24 = 0 3x 2 - 8 x - 9 x + 24 = 0 x(3x - 8) - 3(3 x - 8) = 0 (3 x - 8)( x - 3) = 0 ᄍ 8 ᄍx = (tm) ᄍ 3 ᄍ ᄍᄍx = 3(tm) ᄍ ᄍ ᄍ8  Bước 4: Vậy phương trình có tập nghiệm  S = ᄍᄍ ;3ᄍ� ᄍ3 ᄍ Chọn khẳng định đúng A. Bạn An sai bước 1 B. Bạn An sai bước 2 C. Bạn An sai bước 3 D. Bạn An làm đúng Câu 13: Hình thang MNPQ ( MN //PQ) có MN = 9cm, PQ =12cm, hai đường   chéo cắt nhau tại O. Khẳng định nào dưới đây sai 3 A. D MNO đồng dạng với  D QPO với tỉ số đồng dạng k =  4 3 B. D MNO đồng dạng với  D PQO với tỉ số đồng dạng k =  4 4 C. D MNO đồng dạng với  D PQO với tỉ số đồng dạng k =  3
  5. 3 D. D MNO đồng dạng với  D OPQ với tỉ số đồng dạng k =  4 Câu 14: Hai tam giác nào dưới đây không đồng dạng khi biết độ  dài các cạnh  của hai tam giác lần lượt là: A. 3cm ; 4cm ; 5cm và 2cm; 2cm ; 3cm B. 2cm; 2cm; 2cm và 2cm; 2cm; 3cm C. 3cm; 4cm; 5cm và 6cm; 8cm; 10cm D. 4cm; 4cm; 5cm và 2cm; 2cm ; 3cm Câu 15:Cho  D ABC nhọn . Kẻ BD  ^ AC (D ᄍ  AC) , CE  ^ AB ( E ᄍ AB). Khẳng  định nào sau đây sai: A. AE.AB =AD.AC B. AC.DB =AB.EC C. AE.DB=AD.EC D. AE.DB=AD.AC ? =Q Câu 16:Cho hình thang vuông MNPQ (  M ? = 900 )  có MN = 16cm, PQ = 25cm,  NQ = 20cm.  D MNQ đồng dạng với tam giác  A. D BDC B. D DBC C. D DCB D. D CBD 1 2 x2 - 5 4 Câu 17: Tập nghiệm của phương trình  + 3 = 2  là  x- 1 x -1 x + x +1 A. S= {0;1} B. S= {1} C. S ={0} D. S={ 0;­1}
  6. Câu 18: Cho bài toán: “Một người đi xe máy từ  A đến B với vận tốc 25 km/h.   Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là   20 phút. Tính quãng đường AB?” Nếu gọi  độ  dài quãng đường AB là x thì  phương trình của bài toán là: x x 1 x x A. - = C.  - = 20 30 25 3 30 25 x x 1 x x B.  - = D.  - = 20 25 30 3 25 30 Câu 19: Cho  D MNP có MN =8cm; MP =16cm. Điểm D thuộc cạnh MN sao cho   ND =2cm, điểm E thuộc cạnh MP sao cho EP= 13cm.   Khi  đó   D MNP đồng  dạng với tam giác  A. D MED B. D MDE C. D DEM D. D DME Câu 20:Cho hình vẽ sau , chỉ ra các hình có cặp tam giác đồng dạng  A. Hình 1 và hình 3 B. Hình 1 và hình 2
  7. C. Hình 2 và hình 3 D. Tất cả đều đúng Câu 21: Cho   D ABC vuông tại A, đường cao AH   ( H ᄍ BC). Số  cặp tam giác  đồng dạng trong bài là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Cho hình vẽ dưới đây, giá trị của x là  A. x = 6 B. x = 5 C. x = 8 D. x =9 2 x 3x −1 x Câu 23: Gọi  x0  là nghiệm của phương trình + = . Kết luận nào sau đây  3 6 2 đúng nhất về  x0 A. x0  là một số nguyên B. x0 là số âm C. x0  là số dương  D. x0 là số vô tỉ Câu 24: Cho phương trình   (m 2 - 1) x = m - 1   với m là tham số. Giá trị  của m để  phương trình có vô số nghiệm là  A. ­1 B. 1 C.  1 và ­1 D. 0 -1 2 Câu 25: Giá trị  của biểu thức A = x + 3 x  khi x là nghiệm của phương trình  7 3( x - 2) = x + 8  là 
  8. A. A= ­14 B .A = 14 C. A =7  D. A = ­7  201- x 203 - x 205 - x Câu 26: Nghiệm của phương trình  + + + 3 = 0 là: 99 97 95 A. ­300 B. 201 C. 300 D. 205 Câu 27: Số nghiệm của phương trình   (2 x + 4)( x - 3)( x +1) = 0  là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình  x 2 - 4 + ( x - 2)( x + 3) = 0  là  -5 -1 -5 9 A. B.  C.   và  2 D.  2 2 2 2 Câu 29: Nghiệm lớn nhất của phương trình  x3 + 5 x 2 + 6 x = 0 A. ­3 B. ­2 C. 0 D. { ­3; ­2;0} Câu 30: Cho bài toán: “ Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 120km trong thời   gian nhất định. Ô tô đi nửa quãng đường đầu với vận tốc lớn hơn dự  định là   5km/h và đi nửa quãng đường sau với vận tốc kém dự  định là 4km/h. Biết ôtô  đến B đúng thời gian quy định. Tính vận tốc ô tô dự định đi quãng đường AB?”   Nếu gọi vận tốc ô tô dự định đi quãng đường AB là x thì phương trình của bài   toán là: 120 60 60 120 60 60 A.  = + C.  = + x x +5 x- 4 x x- 5 x+4 120 60 60 B.  = - D. 120 x = 60( x + 5) + 60( x - 4) x x +5 x - 4 Câu 31:Cho bài toán: “Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất  40 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ  đã sản xuất được 45 sản phẩm. Do   đó tổ đã hoàn thành trước kế  hoạch 2 ngày và còn vượt mức 5 sản phẩm. Hỏi   theo kế  hoạch, tổ  phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?” Nếu gọi số  sản phẩm   tổ phải sản xuất theo kế hoạch là x thì phương trình của bài toán là: x x +5 x x +5 A.  + =2 C.  - =2 40 45 40 45
  9. x x x +5 x B.  - =2 D.  - =2 40 50 45 40 Câu 32: Cho hình vẽ . Biểu thức x­ y có giá trị là  A. 16 B. 4 C. ­4 D. 12 Câu 33: Cho  D ABC  cân tại A, đường phân giác trong của góc B cắt AC tại D,  biết AB= 20cm, BC =30cm. Khi đó AD có độ dài là : A. 8cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm Câu 34:Cho  D ABC , AE là phân giác ngoài của góc A .  Khẳng định sai là
  10. CE BE A. = AC AB AB AC B.  = CE BE AB AC C.  = BE CE AB BE D.  = AC CE Câu 35:Cho hình vẽ , giá trị của biểu thức x + y  là A. 8 B. 10 C. 18 D. 2 Câu 36: Cho  D ABC  đồng dạng với   D DEF . Hãy chọn khẳng định sai
  11. A. B? = E? AB AC B.  = DE DF BC AC C.  = FE DE D.  C? = F? Câu 37: Nếu  D ABC  đồng dạng với  D MNP theo tỉ số đồng dạng k =3  thì  D MNP đồng dạng với  D ABC  theo tỉ số A. 3 1 B. 3 1 C. 9 D. ­3 Câu 38: Lúc 7 giờ  một người đi xe máy khởi hành từ  A với vận tốc 30 km/h.  Sau đó một giờ, người thứ  hai cũng đi xe máy từ  A đuổi theo với vận tốc 45   km/h. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất? A. 7 giờ           B. 8 giờ           C. 10 giờ         D. 9 giờ Câu 39: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của ô tô là  x  (km/h) và mỗi giờ xe máy lại đi chậm hơn ô tô 20km. Công thức tính vận tốc xe  máy là: A. x+20 B. x – 20 C. 20.x D.20 – x
  12. Câu 40: Lúc 5h45 phút một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45km/h,  đến B ô tô nghỉ lại 1h sau đó quay về A với vận tốc trung bình 40km/h. Ô tô  về A lúc 11h. Quãng đường AB có độ dài là : A.  60km B. 45km C.30km D.  90km TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II          MÔN TOÁN  8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B C A A B D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B C D A C B A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B C B B C D B C A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C C A B C C B C B D            Người ra đề Tổ Trưởng duyệt    BGH duyệt
  13. Nguyễn Thị Vân Anh Nguyễn Thị Vân Thủy          Nguyễn Thị Soan TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II          MÔN TOÁN  8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 90 phút A.MỤC TIÊU: Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh trong quá trình học. Qua đó  giáo viên đánh giá, điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp. 1. Kiến thức :  ­ Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu ­ Giải bài toán bằng cách lập phương trình ­ Định lí Ta­ lét, hệ quả của định lí Ta­let, định lí Ta­let đảo ­ Tính chất đường phân giác của tam giác ­ Tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác 2. Năng lực :Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng  lực sử dụng ngôn ngữ 3. Phẩm chất : Có ý thức, trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thực B.MA TRẬN ĐỀ
  14. Các mức độ đánh giá Nội dung Vận dụng  Vận dụng  Tổng Biết Hiểu thấp cao 1. Phương trình bậc   11 câu 1 câu 1 câu  13 câu nhất một ẩn.  2,75điểm 0,25 điểm 0,25 điểm     3,25điểm 2. Giải bài toán bằng   3 câu 3 câu 1 câu  7 câu cách lập phương trình     0,75       0,75        0,25 điểm     1,75  điểm điểm  điểm 3. Định lí Ta­ lét, hệ  2 câu 2 câu 1 câu 5 câu quả của định lí Ta­let,    0,5 điểm  0,5 điểm   0,25 điểm    1,25 điểm định lí Ta­let đảo  4.Tính chất đường  1 câu  2 câu 3 câu phân giác của tam giác     0,25      0,5 điểm   0,75 điểm điểm 5.Tam giác đồng dạng 6 câu 5 câu 1 câu 12 câu    1,75 điểm     1,25      0,25 điểm    3,0 điểm điểm Tổng 20 câu 13 câu 4 câu 3 câu 40 câu          5      3,25        1,0 điểm       0,75 điểm     10 điểm điểm điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2