TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
TỔ: 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIƯA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 8
I. KIẾN THỨC
Phương trình bậc nhất và cách giải.
Phương trình đưa về dạng ax + b = 0.
Phương trình tích.
Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Diện tích hình thoi, hình thang, định lí Talet, hệ quả và định lí đảo của định lí Talet.
Tính chất đường phân giác trong tam giác. Tam giác đồng dạng.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO
– ĐẠI SỐ
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG ax + b = 0
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) x – 2 = 0 b) 2x – 3 = 0 c) 4x + 5 = 0 d) 5x – 3 = x + 1
e) 10x – 10 = 0 f) 4 – 6x = 0 g) h)
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) b) c) d)
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Bài 1: Giải các phương trình sau
a. b. (4x + 2)(x2 + 1) = 0
c. d.3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
a) b) c) d)
ÔN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Một người đi xe máy từ đến với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h,
nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính ?
Bài 2: Một người đi xe đạp từ đến với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ về với vận tốc 12
km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường
Bài 3 : Một người đi xe máy từ đến với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h,
nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Tính ?
– HÌNH HỌC
Bài 1:m x, y trên hình vẽ
a. b
A
B
C
D
E
x
12
16
DE // BC
c d
Bài 2:m x, y trên hình vẽ
Bài 3:m x trên hình vẽ
Bài 4: Cho
ABC vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Cho AB = 3 cm, AC = 4 cm.
a) Tính BC, DB, DC?
b) Chứng minh
ABC đồng dạng
HBA. Tính AH?
c) Tính tỉ số diện tích
ABD và
ACD ?
Bài 5: Cho tam giác DEF vuông tại D có DE= 12 cm, DF = 16 cm. Vẽ đường cao DK.
a) Chứng minh
KED đồng dạng
DEF.
b) Tính EF, KD, KE.
c) Chứng minh: KD2 = KE.KF
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH
a/ Chứng minh: ΔABC đồng dạng ΔHBA từ đó suy ra: AB2 = BC. BH
b/ Tính BH và CH.
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm
a/ CM: ΔAHB đồng dạng ΔCHA
b/ Tính các đoạn BH, CH, AC
B. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIƯ>A HKII TOÁN 8
Chủ đề Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Phương
trình bậc
nhất một
ẩn
Nhận biết được
phương trình
bậc nhất một ẩn,
điều kiện c
định của PT.
Nhận biết các
quy tắc biến đổi
phương trình,
nhận biết được 1
nghiệm của
phương trinh.
Giải được phương
trình bậc nhất một
ẩn, phương trình
đưa về dạng
ax+b=0, phương
trình tích.
Giải được, phương
trình chứa ẩn ở mẫu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
4
2
20%
3
3
30%
1
1
10%
8
6
60%
2. Định
Ta lét, định
đảo, hệ
quả của
định Ta-
lét. Tính
chất
đường
phân giác
của tam
giác
-Xác định được
tỉ số hai đoạn
thẳng cho trước.
Lập được tỉ lên
thức đúng
tính được độ dài
1 đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
3. Tam
giác
đồng
dạng
Từ hai
tam giác
đồng
dạng
nhận biết
được tỉ lệ
thức
đúng.
Vận
dụng các
trường
hợp đồng
dạng của
hai tam
giác để
chứng
minh tam
giác
đồng
dạng.
Tính
được độ
dài cạnh
từ tỉ số
đồng
dạng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
1
0,5
5%
2
1,5 +0,5
(vẽ hình)
20%
3
2,5
25%
Tổng số
câu
6 3 2 113
Tổng số
điểm
4 3 2 110
Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100%
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN TRUNG TRỰC
(Đê kiêm tra co 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2022 – 2023
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A.
)2)(1(
113
2
1
1
2
xx
x
xx
B. 2x + 5 = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. 0x -1 = 0
Câu 2: Điền vào chỗ trống : x – 8 = 0 x = .....
A. 8 B. -8 C. 0 D. 1
Câu 3: x
–3 là điều kiện xác định của phương trình:
A. B. C.D.
Câu 4: x = 2 là nghiệm của phương trình:
A.x + 2 = 0 B. x + 1 = 0 C. x – 1 = 0 D. x – 2 = 0
Câu 5: Cho AB = 6cm , CD = 3cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là:
A.
5
1
B.
2
1
C. 2 D. 20
Câu 6: Nếu
MNP đồng dạng
ABC thì :
A.
MN
AB
=
MP
AC
B.
MN
AB
=
NP
AC
C.
MN
BC
=
NP
AC
D.
MN
AB
=
MP
BC
II. TỰ LUẬN(7,0 điểm): Trình bày bài giải vào giấy làm bài
Bài 1: (4 điểm) Gia~i các phương tri•nh sau:
a)
b) 5x – 4 = x + 12
c) (x – 2)(4x + 5) = 0
d)
Bài 2: (1 điểm) Cho biết DE //BC. Tính độ dài x trong hình sau:
A
B
C
D
E
x
12
16
5