Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
1. Phương
trình
Nhận biết được
phương trình
bậc nhất một
ẩn
Hiểu được ĐKXĐ
của PT chứa ẩn ở
mẫu
Vận dụng giải
được phương
trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1/3
1
10%
2,3
2
20%
2. Giải bài
toán bằng
cách lập
phương
trình
Biết được các
bước giải bài
toán bằng cách
lập phương
trình.
Biết biểu diễn
đại lượng chưa
biết qua ẩn từ
đó lập được
phương trình
Hiểu được cách
biểu diễn đại
lượng chưa biết
qua ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2/3
2
20%
1
0,5
5%
3,7
3
30%
3. Định lí ta
lét và hệ quả
của định lí
ta lét
Nhận biết đoạn
thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lí
ta lét và hệ quả
của định lí ta lét
p
Từ các đoạn
thẳng tỉ lệ
Tính được độ
dài cạnh của
tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1/2
1
10%
2,5
2,5
25%
4. Các
trường hợp
đồng dạng
của tam
giác
Nhận biết được
điều kiện đồng
dạng của hai
tam giác
Phát biểu được
định nghĩa hai tam
giác đồng dạng
Vận dụng
được trường
hợp đồng
dạng của
tam giác vào
giải bài tập
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN : TOÁN 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1/2
1
10%
2,5
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
4, 7
4
40%
5
3
30%
0,8
2
20%
0,5
1
10%
11
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên: ……………………………………. Lớp: …………………………
Điểm
(Bằng số)
Điểm
(Bằng chữ)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh troen vaeo chưf cagi đưgng trươgc câu trah lơei đugng nhâgt.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình
bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0
Câu 2. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình gồm:
A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu 3. Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ
hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất x giờ thì thời gian đi của xe
thứ hai là mấy giờ?
A. (x - 3) giờ B. ( x + 3) giờ C. (3 - x) giờ D. 3x giờ
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
1 2
1
2 1x x
+ =
+
là :
A. x ≠ - 2, x ≠ 1 B. x ≠ 2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1
Câu 5. Biết AB = 6cm; MN = 4cm. Khi đó
AB
MN =
?
A. 0,7 B.
3
2
C.
2
3
D.
Câu 6. Cho ABC ABC
ˆ ˆ
A = A
. Để ABCABC cần thêm
điều kiện nào?
A.
' ' ' 'A B B C
AB BC
=
B.
2
' ' ' '2
2 2
B C A B
BC AB
=
C.
' ' ' 'A B A C
AB AC
=
D.
' '
' '
B C AC
BC A C
=
Câu 7. Dựa vào hình 1 cho biết, x bằng bao nhiêu?
A. 9cm. B. 3cm.
C. 6cm. D. 1cm
Câu 8. Dựa vào hình 1 cho biết, y bằng bao nhiêu?
A. 6cm B. 2cm
C. 4cm D. 8cm
Hình 1
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm): Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Câu 10. (3 điểm): Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Hoa. Hoa tính rằng 13
năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Hoa. Hỏi năm nay Hoa bao nhiêu tuổi?
Câu 11. (2 điểm): Hai tam giác ABC DEF
ˆˆ ˆ ˆ
A = D; B = E
; AB = 8cm,
BC = 10cm, DE = 6cm. Tính độ dài các cạnh AC, DF EF, biết cạnh AC dài hơn
cạnh DF là 3cm.
............................Hết..............................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán 8
Năm học: 2022 - 2023
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
12345678
BCBABCBC
Phần II. Tự luận (6 điểm)