Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Cấp Chủ độ tư Cộng đề duy Chuẩ Vận Vận Nhận Thôn n dụng dụng biết g hiểu KTKN thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phương trình (phương trình bậc nhất và cách giải; phương trình đưa Bài Bài được về dạng 7 43,3% 1a,1b 1c ax + b = 0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) Giải bài toán bằng cách lập phương Bài 2 10% trình. Vẽ Định lý Ta-let hình (thuận, đảo, hệ và quả); Tính chất 2 3c 26,7% bài đường phân giác 3a của tam giác. Tam giác đồng dạng (khái niệm, các trường hợp đồng dạng của tam Bài 3 20% giác, các trường 3b hợp đồng dạng của của tam giác vuông)
- BẢNG MÔ TẢ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1: Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào. (NB) Câu 2: Nhận biết dạng của phương trình tích. (NB) Câu 3: Nhận biết số nghiệm của phương trình đưa về dạng (NB) Câu 4: Nhận biết điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. (NB) Câu 5: Nhận biết hai phương trình tương đương. (NB) Câu 6: Tìm m để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn . (TH) Câu 7: Nhận biết hệ số a, b của phương trình bậc nhất một ẩn. (NB) Câu 8: Nhận biết tính chất đường phân giác trong tam giác. (NB) Câu 9: Nhận biết định lí Ta-let trong tam giác. (NB) Câu 10: Nhận biết trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác. (NB) Câu 11: Nhận biết trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. (NB) Câu 12: Nhận biết trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác. (NB) B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 13: (2.0 điểm) a) (0.75 điểm). Giải phương trình bậc nhất một ẩn . (TH) b) (0.75 điểm). Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (TH) c) (1.0 điểm). Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. (VDC) Câu 14: (1.0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình. (VDT) Câu 15: (3.0 điểm) Vẽ hình được xem ở mức độ thông hiểu. (0.5đ) a) (1.0 điểm). Hiểu được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. (TH) b) (1.0 điểm). Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác. (TH) c) (5.0 điểm). Vận dụng tính chất đường phân giác trong tam giác và định lý Ta – lét đảo từ đó suy ra hệ thức. (VDC)
- Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên: HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 …………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 8 Lớp: 8/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. 0x – 3 = 0. C. 2x + x2 = 0. D. x – 3y = 0. Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tích A. . B. . C. D. . Câu 3: Số nghiệm của phương trình là A. một nghiệm. B hai C.vô nghiệm. D.vô số nghiệm. nghiệm. Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. x + 2 =0. B. -2 – x = 0 . C. x = 2 . D. x = -2. Câu 6: Với giá trị nào của thì phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. D. . Câu 7: Xác định hệ số của phương trình bậc nhất một ẩn . A. a = 3, b = 7. B. a = -7, b = C. a = 7, b = 3 . D. a = 3, b = 3. -7. Quan sát hình vẽ trả lời các câu hỏi 8, 9 sau: Biết là đường phân giác của tam giác . Câu 8: Cho là tia phân giác góc thì Câu 9: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 10: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 11: Cho và có . Để thì ta cần thêm điều kiện gì ?
- Câu 12: Cho có và có . Khẳng định nào sau đây là đúng? B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13: (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................ Câu 14: (1 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
- Câu 15: (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a. Chứng minh ABC đồng dạng với HAC, từ đó suy ra ; b. Tia phân giác của góc ACB cắt AH tại I. Chứng minh rằng ; c. Tia phân giác góc HAB cắt BC tại K. Chứng minh song song với . .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................. .............................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2022-2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A A A D A C D B A B D C A PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Giải phương trình Câu 1 (2,0 điểm) 0,75 đ
- 0,5 Vậy là nghiệm của phương trình 0,25 b. Giải phương trình 0,75 đ
- Nêu được ĐKXĐ: và biến đổi phương trình trở thành: 0,5 Tìm được , đối chiếu ĐKXĐ và kết luận là nghiệm phương trình 0,25 c) 0,25 Vậy phương trình có tập nghiêm 0,25
- Gọi là quãng đường Thời gian của xe máy lúc đi: 0,25 Thời gian của xe máy lúc về: Theo đề, ta có được phương trình: Câu 2 0,25 (1 Vậy độ dài quãng đường là điểm) 0,25 0,25 Câu 3 A (3,0 điểm) I Hình vẽ: - Hình vẽ phục vụ B K H C ý a: 0,25 đ; 0,5 đ - Hình vẽ phục vụ cả câu: 0,5 đ. Chứng minh ABC đồng dạng với HAC, từ đó suy ra 1,0 đ a.
- Nêu được hai tam giác vuông ABC và HAC có góc nhọn C chung nên đồng dạng 0,5 Lập được tỉ số đồng dạng 0,25 0,25 Suy ra
- Tia phân giác của góc ACB cắt AH tại I. Chứng minh rằng b. 1,0 đ Ghi được và từ câu a suy ra 0,5 0,5 Suy ra
- Tia phân giác của góc HAB cắt BC tại K. Chứng minh song song c. 0,5 đ với mà (vì AK là đường phân giác của tam giác ABH) Theo câu b, có 0,25 Suy ra nên kết luận được IK // AB. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn