intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Tổ TOÁN -TIN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/C dung/đơn (4-11) TT hủ đề vị kiến Thông Vận dụng (1) Nhận biết Vận dụng (2) thức hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân Chương thức đại 1 VI. số. Tính PHÂN chất cơ THỨC bản của 6 ĐẠI SỐ phân thức 1 (TN1;2;3;4 1 1 đại số. (TL1a;b) ;5;6) (TL1c) (TL2a;b) 50% Các phép 1đ toán 1,5đ 1,0đ 1,5đ cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 2 Chương 3 IX. TAM 1 1 Tam giác (TN7;8;9) 37,5% GIÁC đồng (TL4) (TL3) 0,75đ ĐỒNG dạng 2đ 1đ DẠNG Bài 37. 2 5% Hình đồng (TN11;12)
  2. dạng 0,5đ Bài 35. Định lí 1 1 Pythagore (TN10) (TL4) 7,5% và ứng 0,25đ 0,5đ dụng Tổng 12 1 2 2 1 18 (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 100 70% 30% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 6. 1 Chương VI: Phân thức đại Nhận biết: (TN số. Tính chất PHÂN THỨC – Nhận biết 1;2;3;45;6) cơ bản của ĐẠI SỐ được các khái 1,5đ. phân thức đại niệm cơ bản về 1. số. Các phép phân thức đại (TL toán cộng, trừ, số: định nghĩa; 1a;b) nhân, chia các điều kiện xác 1,0đ phân thức đại định; giá trị số của phân thức đại số; hai phân thức bằng
  3. nhau. 1. Thông hiểu: (TL1c) – Mô tả được 1,0đ những tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1 Vận dụng: (TL2a,b) – Thực hiện 1,5đ được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. 2 2 Chương IX. Tam giác đồng Nhận biết: (TN7,8) TAM GIÁC dạng – Nhận biết 0,5đ ĐỒNG DẠNG được định 1 nghĩa của hai (TN9) tam giác đồng 0,25đ dạng.
  4. – Nhận biết được Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Thông hiểu: 1 (TL4) – Mô tả được 2,0đ định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.(vẽ hình) – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề . – Chứng minh trường hợp đồng dạng của hai tam giác. – Bài toán thực tế về trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 1 Vận dụng cao: (TL3) – Giải quyết 1,0đ được một số vấn đề thực tiễn
  5. (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. 2. Nhận biết: (TN11;12) – Nhận biết 0,5đ được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình Hình đồng ảnh cụ thể. dạng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Nhận biết: 1 Định lí - Bộ ba số đo (TN10) Pythagore ba cạnh của 0,25đ một tam giác vuông. Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore.(vẽ hình) 1 Vận dụng:
  6. (TL4) – Tính được độ 0,5đ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore. Tổng 13 2 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức.
  7. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: TOÁN – LỚP 8 (đề A) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu. Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A.. B.. C. . D. . Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức là A. . B.. C. và . D. và . Câu 3: Với , , hai phân thức và bằng nhau khi A. B. C. . D. . x 3 x x Câu 4: Giá trị của phân thức tại x = 2 là 1 1 2 −2 2 3 3 3 A. . B. C. . D. Câu 5: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tử thức của phân thức là A. 3x+y. B. 3x C. y. D. 2y Câu 7: Nếu ∆ABC và ∆MNP có , . Cách viết nào sau đây đúng?
  8. A. ABC MNP. B. ABC NMP. C. ABC PNM. D. ABC PMN. Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có thì A. DEF IHK B. DEF HIK C. EFD IHK D. EDF HKI Câu 9: Cho ABC và MNP có . Để kết luận ABC MNP theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. B. C. D. Câu 10: Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 6 cm, 10cm, 8 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm. Câu 11: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh
  9. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức với x ≠ ± 3. a) Rút gọn P. b) Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức P nhận giá trị nguyên. Bài 3. (1,0 điểm) Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất B sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao CD = 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây CA = 8 m và cách bóng của cọc CE = 2 m. Tính chiều cao AB của cây. D 1,5m Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF A 15cm. = 8m C 2m E Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K EF). a) Chứng minh HED DEF. b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH. c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF. --------------------------HẾT-------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B C B B A D A C C D B
  10. PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm Thực hiện các phép tính sau: Bài 1. (2,0 a) điểm) 0,5 b) 0,5 c)
  11. 0,5 0,5 Bài 2. (1,5 a) điểm) 0,5 0,5 P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2 Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -1; -2; -4; -5. 0,25 0,25 Bài 3. (1,0 điểm) Chứng minh ECD  EAB 0,5 0,25 = AB=1,5.10:2=7,5m 0,25
  12. Bài 4 (2,5điểm) 0,5 a) Xét HED và DEF có chung 0,5 HED  DEF (g.g) Áp dụng định lí Pytago tính được DF = 12 (cm) 0,5 Vì HED  DEF (cmt) = hay = DH = = 7,2 (cm) 0,5 Ta có = = = = 0,5
  13. Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. ========================//====================== TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: TOÁN – LỚP 8 (đề B) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu. Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A.. B.. C.. D.. Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức là A. . B.. C. và . D. và . Câu 3: Với , , hai phân thức và bằng nhau khi A. B. C. . D. . x 3 x x Câu 4: Giá trị của phân thức tại x = 2 là 1 1 −2 2 2 3 3 3 A. . B. C. . D. Câu 5: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
  14. Câu 6: Mẫu thức của phân thức là A. 3x. B. 3x + y C. y. D. 2y Câu 7: Nếu ∆ABC và ∆MNP có , . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC MNP. B. ABC PMN. C. ABC PNM. D. ABC NMP. Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có thì A. DEF IHK B. DEF HIK C. EFD IHK D. EDF HKI Câu 9: Cho ABC và MNP có . Để kết luận ABC MNP theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. B. C. D. Câu 10: Bộ ba số đo nào đưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? B. 2 cm, 2 cm, 4 cm. B. 4 cm, 5 cm, 6 cm. C. 3 cm, 4cm, 5 cm. D. 10 cm, 11cm, 12cm. Câu 11: Cho các cặp hình vẽ sau, tìm cặp hình KHÔNG đồng dạng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh
  15. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức với x ≠ ± 3. b) Rút gọn P. b) Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức P nhận giá trị nguyên. Bài 3. (1,0 điểm) Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao B cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao CD = 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây CA = 8 m và cách bóng của cọc CE = 2 m. Tính chiều cao AB của cây. D 1,5m Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF = 15cm. A 8m C 2m E Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K EF). a) Chứng minh HED DEF. b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH. c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF. --------------------------HẾT-------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ B
  16. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C D B D B A C C D B PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm Thực hiện các phép tính sau: Bài 1. (2,0 a) điểm) 0,5 0,5 b)
  17. c) 0,5 0,5 Bài 2. (1,5 a) điểm) 0,5 0,5 P nhận giá trị nguyên khi (x + 3) là ước của 2 Lí luận tìm được các giá trị nguyên của x là -1; -2; -4; -5. 0,25 0,25 Bài 3. (1,0 0,5 điểm) Chứng minh ECD  EAB
  18. = 0,25 AB=1,5.10:2=7,5m 0,25 Bài 4 (2,5điểm) 0,5 b) Xét HED và DEF có chung 0,5 HED  DEF (g.g) Áp dụng định lí Pytago tính được DF = 12 (cm) 0,5 Vì HED  DEF (cmt) = hay = DH = = 7,2 (cm) 0,5
  19. Ta có = = = = 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. ========================//======================
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2