intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi in trong 09 trang) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng điểm Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết: 2 10% (TN1,2) - Nhận biết được đồ thị hàm số Hàm số và đồ thị. 1,0đ (Câu 1) Hàm số bậc nhất y=ax+b (a khác 0). - Nhận biết được khái niệm hệ Hệ số góc của số góc của đường thẳng y = HÀM SỐ đường thẳng ax+b (a khác 0) (Câu 2) VÀ ĐỒ y=ax+b(a khác 0) THỊ - Thu thập và Nhận biết: 2 10% phân loại dữ liệu – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số TN 3, 4 - Mô tả và biểu liệu đã được biểu diễn. Từ đó, 1,0đ diễn dữ liệu trên nhận biết được số liệu không các bảng, biểu đồ chính xác trong những ví dụ đơn
  2. giản. (Câu 3) - Phân tích và xử – Nhận biết được mối liên hệ Phân tích lí dữ liệu thu được giữa xác suất thực nghiệm của ở dạng bảng, biểu một biến cố với xác suất của và xử lý dữ đồ. biến cố đó thông qua một số ví liệu dụ đơn giản. (Câu 4) 2 -Tính xác suất của Thông hiểu: 3 40% – Mô tả được cách chuyển dữ biến cố ngẫu liệu từ dạng biểu diễn này sang TL 7,8 nhiên trong một dạng biểu diễn khác 3,5đ số trò chơi đơn – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích giản các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: 5% – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của
  3. dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
  4. 3 Chương 8. 2 Thông hiểu: Tam giác - Giải thích được định lí Thales TN5, 6 đồng dạng. trong tam giác (Định lí thuận và Hình đồng đảo) 1,0đ dạng -Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác Định lý Thales 40% trong tam giác Vận dụng: 2 - Ước lượng được khoảng cách Ứng dụng giữa hai vật, ước lượng được (TL9, 10) của định lý Thales chiều cao của vật nhờ vào định 3,0đ trong tam giác lí Thalès và hệ quả định lí Thalès. Đường trung bình - Sử dụng được kiến thức về của tam giác định lí Thales và đường trung bình để giải bài tập. Vận dụng cao: 1 5% (TL11) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ứng dụng định 0,5 lý Thalès. Tổng 4 3 1 4 11 2,0đ 4,5đ 3,0đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 20% 45% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
  5. PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (Đề kiểm tra gồm: 11 câu, trong 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x+1 A. (0; 2) . B. (0;1). C. (1;1). D.(-1; 2). Câu 2. Hệ số góc của đường thẳng y = 3x-1 là: A. 3. B. -1. C. 3x. D.1. Câu 3. Thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8B được cho trong bảng sau: STT Môn thể thao Số học sinh Môn thể thao nào học sinh yêu thích nhiều 1 Bóng đá 25 2 Cầu lông 10 nhất ? 3 Bóng chuyền 5 A. Bóng đá C. Cầu lông 4 Bóng bàn 2 B. Bóng bàn D. Bóng chuyền Câu 4. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 10 8 6 12 4 10 hiện Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A.27% B. 25% C. 26% D. 24% Câu 5. Người ta đo bóng của một cây và được các số đo như hình vẽ Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau. Khi đó, độ cao x là: A. 0, 7m C. 1, 2? m B. 3, 3? m D. 2m Câu 6. Cho hình vẽ: Có tất cả bao nhiêu đường trung bình của VA BC trong hình vẽ? A. B. 2 C. 1 D. 0 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7.(2 điểm)
  6. Biểu đồ sau biểu diễn số lượng người yêu thích một số món ăn của Việt Nam khi được hỏi ý kiến tại địa điểm A . a) Cho biết đây là biểu đồ gì? Món ăn nào được nhiều người yêu thích nhất? b) Khi lựa chọn một món để kinh doanh thì em sẽ chọn món nào? Người thu thập số liệu đã lấy ý kiến của bao nhiêu người? c) Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu biểu đồ cột trên theo mẫu: Món ăn Phở Nem chua Bánh đa cua Bún bò Huế Số người thích d, Tính tỉ lệ phần trăm số người thích mỗi món đó so với tổng số người được hỏi. Câu 8.(1,5 điểm) Một tấm bìa cứng hình tròn được chia thành 12 hình quạt như nhau và đánh số 1; 2; 3;...; 12 (hình vẽ dưới), được gắn vào trục quay có mũi tên cố định ở tâm. Quay tâm bìa xem mũi tên chỉ vào hình quạt nào khi tấm bìa dừng lại, tính xác xuất của các biến cố sau: a) A : "Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số lẻ"; b) B : "Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chính phương". Câu 9. (1 điểm) Để tính chiều cao của một ngôi nhà người ta tiến hành đo đạc các thông số cần thiết và thu được kết quả như hình vẽ dưới đây. Vậy ngôi nhà đó cao bao nhiêu?
  7. Câu 10.(2 điểm) Cho hình thoi ABCD . Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB . Hai tia ED,BA cắt nhau tại M . a) Chứng minh D là trung điểm của ME . b) Chứng minh DA là đường trung bình của ∆MBE . Câu 11. (0,5 điểm) Giữa hai điểm B và C có một cái ao. Để đo khoảng cách BC người ta đo được các đoạn thẳng AD = 2m, BD = 10m, DE = 5m. Biết DE // BC. Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C. ----------HẾT----------
  8. PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LAI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài : 90 phút (Hướng dẫn chấm gồm 11 câu, trong 02 trang) Phần Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 2 A 0,5 Trắc 3 A 0,5 nghiệm 4 D 0,5 5 C 0,5 6 A 0,5 Tự luận Lời giải: a) Đây là biểu đồ cột. Món ăn được yêu thích nhất là phở. 0,5 b) Khi lựa chọn một món ăn để kinh doanh tại địa điểm khảo sát thì em sẽ chọn Phở để bán. 0,5 Người thu thập số liệu đã lấy ý kiến của 350 + 300 + 280 + 200 = 1130 (người) c) Bảng thống kê là 0,5 Món ăn Phở Nem Bánh đa Bún bò chua cua Huế 7 Số người 350 300 280 200 thích 350 d) Tỉ lệ người thích Phở là: .100% = 31% 1130 300 Tỉ lệ người thích Nem chua là: .100% = 27% 0,5 1130 280 Tỉ lệ người thích Bánh đa cua là: .100% = 25% 1130 Tỉ lệ người thích Bún bò Huế là: 100% − 31% − 27% − 25% = 17% 8 Lời giải: a) Các kết quả thuận lợi cho biến cố A là 1; 3; 5; 7; 9; 11. Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố A . Do đó, xác xuất của 6 1 biến cố A là P( A) = = . 12 2 b) Các kết quả thuận lợi cho biến cố B là 1; 4;9 . Có 3 kết 0,75 quả thuận lợi cho biến cố B . Do đó, xác xuất của biến cố B 3 1 là P( B ) = = . 12 4
  9. 0,75 2 1,5 Ta có: = x = 7,5m . Vậy chiều cao của ngôi 10 x 9 1,0 nhà là: 7,5m . 0,5 a) Vì ABCD là hình thoi nên AB // CD , BC // AD . 10 Xét ∆MBE có : CD // MB (do AB // CD ) CE DE 0,5 = (theo định lý Talet) CB DM Mà CE = CB (gt) DE = 1 DE = DM DM Suy ra D là trung điểm của ME . b) Chứng minh tương tự câu a, ta có A là trung điểm của MB . 1,0 Mà D là trung điểm của ME (cmt) Suy ra DA là đường trung bình của ∆MBE . Xét ∆ABC có DE // BC 11 DE AD 5 2 2 1 0,25 Nên = = = = BC = 30 BC AB BC 10 + 2 12 6 Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C là 30m 0,25 ................................................ Hết........................................... TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HDC) LÀ: 05 TRANG Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề thi Giáo viên ra đề thi Trung Văn Đức Vũ Thị Kim Thoa Vũ Thị Hoa Hường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2