intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. MA TRẬN ĐỀ GHK2 TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề cao 1. Khái niệm hàm Câu 1; Bài 1; 2 số 0,25đ 1,0đ 1,25đ 2,5% 10% 12,5% 2. Tọa độ của 1 Câu 2; Bài 2; 2 điểm vè đồ thị của 1,25đ 1,25đ hàm số 12,5% 12,5% 3. Hàm số bậc Câu 3; Bài 3: 3a Bài 3: 3b 3 nhất y = ax + b(a 1,25đ 1,0đ 2,25đ  0) 12,5% 10% 22,5% 4. Hệ số gốc của Câu 4; Bài 3: 3c Bài 3: 3d 3 đường thẳng 0,25đ 1,0đ 0,5đ 1,75đ 2,5% 10% 5% 17,5% 5. Định lý Thalès Câu 5; Vẽ hình Bài 4 Bài 4: 4a 3 trong tam giác 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,25đ 2,5% 5% 5% 12,5% 6. Đường trung Câu 6; Bài 4: 4b Bài 4: d 3 bình của tam giác 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,25đ 2,5% 5% 5% 12,5% 7. Tính chất Câu 7; Bài 4: 4c 2 đường phân giác 0,25đ 0,5đ 0,75đ trong tam giác 2,5% 5% 7,5% 8. Hai tam giác Câu 8; 1 đồng dạng 0,25đ 0,25đ 2,5% 2,5% Tổng số ý 10 4 3 2 19 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Trang 1
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ GHK2 TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tên chủ đề /Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng cần đánh TT Vận dung giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Khái niệm hàm số Nhận biết được những mô hình thực tế Câu 1 Bài 1 dẫn đến khái niệm hàm số. Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 2,5% 10% 2 Tọa độ của 1 điểm Xác định được tọa độ của 1 điểm trên Câu 2; vè đồ thị của hàm mặt phẳng tọa độ. Bài 2. số Xác định được 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó Nhận biết được đồ thị hàm số Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 12,5% 3 Hàm số bậc nhất y Nhận biết khái niệm hàm số bậc nhất Câu 3; Bài 3b = ax + b(a  0) Thiết lập được bảng giá trị của hàm số Bài 3a bậc nhất y = ax + b(a0) Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b(a0) Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải bài toán thực tế Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 12,5% 10% Hệ số gốc của Nhận biết được khái niệm hệ số gốc của Câu 4 Bài 3c Bài 3d 4 đường thẳng đường thẳng y = ax + b(a0) Sử dụng hệ số gốc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của 2 đường thẳng cho trước. Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 2,5% 10% 5% 5 Định lý Thalès Giải thích được định lí Thalès trong tam Câu 5 Bài 4 Bài 4a trong tam giác giác Tính được độ dài đoạn thẳng, giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 2,5% 5% 5% Bài 4d 6 Đường trung bình Định nghĩa đường trung bình. Câu 6 Bài 4b của tam giác Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác. Trang 2
  3. Biết vận dụng tính chất đường trung bình giải quyết vấn đề thực tế. Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 2,5% 5% 7 Tính chất đường Giải thích được tính chất đường phân Câu 7 Bài 4c phân giác trong giác của tam giác. tam giác Biết vận dụng tính chất đường phân giác giải quyết vấn đề thực tiễn. Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 2,5% 5% 5% 8 Hai tam giác đồng Mô tả được định nghĩa hai tam giác Câu 8 dạng đồng dạng, kí hiệu, cách viết, tỉ số đồng dạng. Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 2,5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% Trang 3
  4. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 (90 phút) ĐỀ CHẴN I-Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) = 3x + 2 . Khi đó f (1) có giá trị là số nào sau đây? A. 3 B. 5 C. 1 D. 2 Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x − 4 A. M ( 0; −4 ) B. N ( 0; 4 ) C. N ( 4;0 ) D. N ( −4;0 ) Câu 3: Đồ thị hàm số y = 2 x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 5 B. 3 C. 1,5 D. 2 Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x là đường thẳng: A. y = 2 x B. y = x + 3 C. y = 2x + 3 D. y = −2 x + 3 Câu 5: Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt B đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây(như hình vẽ). Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8 m và cách bóng của đỉnh cọc 2 m . D Khi đó,chiều cao AB của cây là: 1,5m A. 3 m B. 13,3 m . A 8m C 2m E C. 6 m D. 7,5 m A Câu 6: Cho hình vẽ. Biết MN là đường trung bình của tam 8 cm giác ABC, khi đó độ dài AM là: M N A. 4 cm B. 8 cm 3 cm C. 3 cm D. 6 cm B C Câu 7: Cho tam giác ABC có BE là phân giác của ̂ . Đẳng thức 𝐴𝐵𝐶 nào sau đây đúng? AB AE AE EC A. = B. = BE EC AB BC AB EC BC EA C. = D. = AC AE BE EC Câu 8: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’, hãy chọn đáp án đúng: A. ̂ = ̂ . 𝐶 𝐵 B. ̂ = ̂ . 𝐴 𝐵′ C. ̂ = ̂ . 𝐵 𝐵′ D. ̂ = ̂ . 𝐵 𝐶′ Trang 4
  5. I- Tự luận: (8 điểm) Trình bày lời giải vào bài làm Bài 1 (1,0 điểm). x Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính f ( 8 ) ; f ( −1) ; f ( 2 ) ; f ( −4 ) 2 Bài 2 (1,0 điểm). Vẽ hệ trục tọa độ Oxy. Xác định điểm D(1;-2) trên hệ trục tọa độ Oxy. Bài 3 (3,5 điểm). −2 a) Tìm hàm số bậc nhất trong các hàm số y = 2 x − 10; y = −5 x + 1; y = và xác định 2 x hệ số a, b của hàm số bậc nhất đó. b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x + 4 . c) Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x − 7 và đi qua điểm A(1;4). d) Tìm điểm cố định mà mỗi đường thẳng (d): y = ( m + 2 ) x + 2m + 4 luôn đi qua với mọi giá trị của m  −2 . R Bài 4 (0,5 điểm). 4 cm Cho hình vẽ. Tính độ dài đoạn thẳng QR. P Q S T Bài 5 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 9cm; AC = 10cm; BC = 8cm , CD là tia phân giác của ̂ . 𝐴𝐶𝐵 a) Tính độ dài AD. b) Qua D vẽ đường thẳng song song với BC và cắt cạnh AC tại E. Tính độ dài DE. c) Vẽ qua E đường thẳng song song với DC và cắt AB tại K. Chứng minh: AD2 = AK . AB ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị .......................................................................... Trang 5
  6. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, TOÁN 8 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN I- Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B D D A B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II- Tự luận: Hướng dẫn Điểm 8 f ( 8 ) = = 4; 2 −1 f ( −1) = = −0,5; 2 Bài 1(1,0đ) 0,25x4 2 f ( 2 ) = = 1; 2 −4 f ( −4 ) = = −2 2 Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy 0,5 Vẽ đúng điểm D(1;-2) Bài 2(1,0đ) 0,5 Bài 3 (3,5đ) Hàm số bậc nhất là hàm số y = 2 x −10 0,5 a Có a = 2; b = -10 0,5 Bảng giá trị: x 0 -2 0,5 b y = 2x + 4 4 0 Vẽ đúng đồ thị hàm số đi qua 2 điểm (0;4) và (-2;0) 0,5 Trang 6
  7. Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 3x − 7 có dạng y = 3 x + b ( b  −7 ) 0,5 c Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4) Với x = 1; y = 4 ta có: 4 = 3.1 + b => b = 1 (thỏa) 0,5 Vậy hàm số cần tìm là : y = 3x + 1 Ta có: y = ( m + 2 ) x + 2m + 4 có a = m + 2; b = 2m + 4 x 0 -2 0,25 y = (m+2)x + 2m + 4 2m + 4 0 d . Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm (0;2m+4) và (-2;0) với mọi giá trị của m  −2 . 0,25 Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định M(-2;0) với mọi giá trị của m  −2 Trong tam giác RST có: PR = PS (giả thiết) 0,25 Bài 4 (0,5đ) PQ // ST (Có một cặp góc ở vị trí đồng vị bằng nhau)  RQ = QT hay Q là trung điểm của RT RQ = RT:2 = 4:2 = 2 (cm) 0,25 Bài 5 (2,0đ) Vẽ hình 0,5 Trang 7
  8. Lí luận tìm ra cách tính AD đúng 0,25 a Tính được AD = 5cm 0,25 Trong ABC có DE//BC, theo hệ quả định lí Thales ta có: DE AD 0,25 = b BC AB DE 5 40 hay =  DE = ( cm ) 0,25 8 9 9 Trong ADC có KE//DC, theo định lí Thales ta có: AK AE = (1) AD AC Trong ABC có DE//BC, theo định lí Thales ta có: 0,25 AD AE c = (2) AB AC Từ (1) và (2) suy ra: AK AD 0,25 =  AD. AD = AK . AB hay AD 2 = AK . AB AD AB Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. ----- Hết ----- Trang 8
  9. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 (90 phút) ĐỀ LẺ I-Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) = x2 + 1 . Khi đó f (2) .có giá trị là số nào sau đây? A. 5 B. −3 C. −5 D. 3 Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x + 4 . A. M ( 0; −4 ) B. N ( 0; 4 ) C. N ( 4;0 ) D. N ( −4;0 ) Câu 3: Đồ thị hàm số y = 3x + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 5 B. 3 C. 1,5 D. 2 Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x là đường thẳng: A. y = 3x B. y = x + 3 C. y = 2 x + 3 D. y = −2 x + 3 Câu 5: Để tính chiều cao AB của ngôi nhà (như hình vẽ), người ta đo chiều cao của cái cây ED = 2 m và biết được các khoảng cách AE = 4 m , EC = 2,5 m . Khi đó, chiều cao AB của ngôi nhà là: A. 4 m B. 8,125 m . C. 5,2 m D. 6,5 m C Câu 6: Cho hình vẽ. Độ dài x là: 3 5 A. 5 B. 3 M N 3 x C. 10 D. 6 A B Câu 7: Cho tam giác ABC có BE là phân giác của ̂ . Đẳng thức nào 𝐴𝐵𝐶 sau đây đúng? AB AE AE EC A. = B. = BE EC AB BC AB EC BC EA C. = D. = AC AE BE EC Câu 8: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác C’B’A’, hãy chọn đáp án đúng: A. ̂ = ̂ . 𝐴 𝐴′ B. ̂ = ̂ . 𝐴 𝐵′ C. ̂ = ̂ . 𝐴 𝐶′ D. ̂ = ̂ . 𝐵 𝐶′ Trang 9
  10. II- Tự luận: (8 điểm) Trình bày lời giải vào bài làm Bài 1 (1,0 điểm). x Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính f ( 8 ) ; f ( −1) ; f ( 2 ) ; f ( −4 ) 4 Bài 2 (1,0 điểm). Vẽ hệ trục tọa độ Oxy, Xác định điểm A(1;2) trên hệ trục tọa độ Oxy. Bài 3 (3,5 điểm). 3 a) Tìm hàm số bậc nhất trong các hàm số y = 3x − 1; y = 2 x + 3; y = và xác định hệ 2 x số a, b của hàm số bậc nhất đó. b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x + 3 c) Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = −2 x + 12 và đi qua điểm A(1;3) d) Tìm điểm cố định mà mỗi đường thẳng (d): y = ( −2m + 5 ) x − 6 luôn đi qua với mọi 5 giá trị của m  . A 2 6 cm Bài 4 (0,5 điểm). M N Cho hình vẽ. Tính độ dài đoạn thẳng AB. B C Bài 5 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 10cm; AC = 8cm; BC = 6cm , BD là tia phân giác của ̂ . 𝐴𝐵𝐶 a) Tính độ dài AD. b) Qua D vẽ đường thẳng song song với BC và cắt cạnh AB tại E. Tính độ dài DE. c) Vẽ qua E đường thẳng song song với DB và cắt AC tại F. Chứng minh: AD2 = AF . AC ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị .......................................................................... Trang 10
  11. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, TOÁN 8 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ I- Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C C A B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II- Tự luận: Hướng dẫn Điểm 8 f (8) = = 2; 4 −1 f ( −1) = = −0, 25; 4 Bài 1(1,0đ) 0,25x4 2 f ( 2 ) = = 0,5; 4 −4 f ( −4 ) = = −1 4 Vẽ đúng hệ trục Oxy 0,5 Vẽ đúng điểm A(1;2) Bài 2(1,0đ) 0,5 Bài 3 (3,5đ) Hàm số bậc nhất là hàm số y = 2x + 3 0,5 a Có a = 2; b = 3 0,5 Bảng giá trị: x 0 -1,5 0,5 y = 2x + 3 3 0 b Vẽ đúng đồ thị hàm số đi qua 2 điểm (0;3) và (-1,5;0) 0,5 Trang 11
  12. Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = −2 x + 12 có dạng y = −2 x + b ( b  12 ) 0,5 c Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3) Với x = 1; y = 3 ta có: 3 = -2.1 + b => b = 5 (thỏa) Vậy hàm số cần tìm là : y = −2 x + 5 0,5 Ta có: y = ( −2m + 5 ) x − 6 có a = −2m + 5; b = −6 6 x 0 0,25 −2 m + 5 y = ( −2m + 5 ) x − 6 -6 0 . 6 d Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm (0;-6) và ( ;0) với mọi giá trị −2 m + 5 5 của m  . 2 0,25 Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định M(0;-6) với mọi giá 5 trị của m  2 Trong tam giác ABC có: AN = NC (giả thiết) MN // BC (Có một cặp góc ở vị trí đồng vị bằng nhau) 0,25 Bài 4 (0,5đ) => AM = MB hay M là trung điểm của AB AB = 2.AM = 2.6 = 12 (cm) 0,25 Trang 12
  13. Bài 5 (2,0đ) Vẽ hình 0,5 Lí luận tìm ra cách tính AD đúng 0,25 a Tính được AD = 5cm 0,25 Trong ABC có DE//BC, theo hệ quả định lí Thales ta có: DE AD 0,25 = b BC AC DE 5 30 15 hay =  DE = = = 3, 75 ( cm ) 0,25 6 8 8 4 Trong ADB có FE//DB, theo định lí Thales ta có: AF AE = (1) AD AB Trong ABC có DE//BC, theo định lí Thales ta có: 0,25 AD AE c = (2) AC AB Từ (1) và (2) suy ra: AF AD 0,25 =  AD. AD = AF . AC hay AD 2 = AF . AC AD AC Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. ----- Hết ----- Trang 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2