PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
DẾ XU PHÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
LỚP: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Hình thức kiểm tra
Hình thức Trắc nghiệm khách quan 40% kết hợp với tự luận là 60%
II. Ma trận để kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn
- Nhận biết được s
nghiệm của hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn .
- Chỉ ra được cặp số
nào nghiệm của h
phương trình bậc
nhất hai ẩn.
- Vận dụng được
cách giải hệ phương
trình bậc nhất hai
ẩn.
- Giải bài toán bằng
cách lập h phương
trình
Số câu ( ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
2
20%
3
2,5
25%
2.
Hàm số
y = ax2 (a
0). Phương
trình bậc hai
một ẩn số
- Chỉ ra được tính
đồng biến, nghịch
biến chủa hàm số
y = ax2 (a 0)
- Hiểu được tính chất
của hàm số
y = ax2
(a 0).
- Vẽ được đồ thị hàm
số
y = ax2 (a 0).
- Tính được giá trị
của hàm số khi biết
giá trị của biến số.
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
1
2
20%
2
0,5
5%
7
3,5
35%
3. Góc với
đường tròn
- Nhận biết được
tính chất của góc ở
tâm; góc nội tiếp;
góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung;
góc có đỉnh nằm
bên trong đường
tròn.
- Nhận biết được
liên hệ giữa cung
và dây trong 1
- Tính được số đo
của góc trong đường
tròn
- Chứng minh được tứ
giác nội tiếp đường
tròn
- Vận dụng tính
chất của các góc
trong một đường
tròn để chứng minh
đẳng thức tích; ba
điểm thẳng hàng.
đường tròn
- Nhớ lại được dấu
hiệu nhận biết tứ
giác nội tiếp đường
tròn
- Tính được góc
trong đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
4
1
10%
1
2
20%
9
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
2,5
25%
4
1
10%
1
2
20%
2
0,5
5%
2
4
40%
19
10
100%
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho hệ phương trình
3 2
3 1
y x
y x
=
=
. Hỏi hệ phương trình đã cho có mấy
nghiệm? Chọn đáp án đúng trong các phương án sau.
A, Vô nghiệm B, Vô số nghiệm C, 1D, 2
Câu 2: Hệ phương trình
4
3 8
x y
x y
=
+ =
có nghiệm là bộ số nào trong các cặp số sau:
A, (1;5) B, (-1;5) C, (1;-5) D, (-1;-5)
Câu 3: Trong các đồ thị các hàm số dưới đây, đồ thị hàm số nào luôn nằm phía
trên trục hoành
A,
2
2y x=
B,
2
2y x=
C,
2y x=
D,
2y x=
Câu 4: Cho hàm số
2
2y x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A, Hàm số không đi qua điểm O
(0;0)
.
B, Đồ thị nằm phía dưới trục hoành.
C, Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
D, Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Câu 5: Với hàm số
2
(2 1)y m x= +
, với giá trị nào của
thì hàm số đồng biến khi
x<0 và nghịch biến khi x>0
A,
1
2
m>
B,
1
2
m<
C,
1
2
m
D,
1
2
m
Câu 6: Cho hàm số
2
1
4
y x=
. Hỏi nếu
2x
=
thì giá trị hàm số bằng bao nhiêu?
A,
1
2
B,
1
2
C,
( 1)
D,
1
Câu 7: Cho hàm số
2
2y x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A, Hàm số đồng biến trên R B, Hàm số nghịch biến trên R
C, Đồng biến khi x<0 và nghịch biến
khi x>0
D, Đồng biến khi x>0 và nghịch biến
khi x<0
Câu 8: Cho hàm số
2
1
2
y x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A, Đồng biến khi x<0 và nghịch biến
khi x>0
B, Đồng biến khi x>0 và nghịch biến
khi x<0
C, Hàm số đồng biến trên R D, Hàm số nghịch biến trên R
Câu 9: Trong các góc cho dưới đây. Đâu là góc nội tiếp
A, B, C, D,
Câu 10: Cho đường tròn (O)
và góc nội tiếp
0
130BAD =
.
Số đo của góc
BOD
là:
A. 130o C. 260o
B. 100o D. 50o
Câu 11: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O). Nếu
0
62M=
, thì
P
có số đo bằng bao
nhiêu? Chọn một đáp án trong các đáp án sau.,
A,
0
62
B,
0
162
C,
0
18
D,
0
118
Câu 12 Chọn từ còn thiếu để điền vào chỗ trống sau?
“Trong một đường tròn, góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
cùng chắn một cung thì …..”
A. bằng nhau.
B. khác nhau
C. cùng bằng góc ở tâm chắn cung đó
D. có tổng bằng 1800
Câu 13: Số đo cung
AmB
trong hình vẽ bên là bao nhiêu?
Chọn một đáp án đúng trong các phương án sau:
A,
0
85
B,
0
105
C,
0
175
D,
0
275
Câu 14 Chọn từ còn thiếu để đin vào ch trống sau?
“Trong một tứ giác nội tiếp. Tổng s đo hai góc đối nhau bằng ….”
A,
0
90
B,
0
180
C,
0
360
D,
0
270
Câu 15 Chọn từ còn thiếu để điền vào chỗ trống sau?
“Đường tròn …………. của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác
và đa giác được gọi là nội tiếp đường tròn”
A, nằm hoàn toàn bên ngoài B, nằm hoàn toàn bên trong.
C, đi qua tất cả các đỉnh. D, tiếp xúc với tất cả các cạnh.
.
.
.
.
A
BO
C
.
.
.
.
A
BO
.
.
.
.
A
BO
C
.
.
.
.
A
C
O
B
.
.
.
.
A
C
O
B
.
.
.
A
B
m
0
85
On
Câu 16 Nếu một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung trong một đường tròn cùng
chắn một cung với góc nội tiếp
0
30
của đường tròn ấy. Hỏi số đo của góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung ấy bằng bao nhiêu độ?
A,
0
30
B,
0
60
C,
0
90
D,
0
15
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 17: (2 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp
hai lần chữ số hàng chục. Nếu đổi chỗ hai chữ số thì được một số mới lớn hơn số
ban đầu 9 đơn vị.
Câu 18: (2 điểm) Cho hàm số
2
y x=
a, Hàm số đồng biến và nghịch biến khi nào?
b, Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 19: (2 điểm) Cho AB và CD là hai đường kính vuông góc với nhau của đường tròn
(O; R). Qua điểm M thuộc cung nhỏ AC (M ≠ A, M ≠ C) kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt
AB, CD lần lượt tại E, F.
a) Chứng minh:
2MFO MBO=
b) Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ AC sao
cho
0
30FEO =
. Khi đó tính độ dài đoạn thẳng OE, ME,
EF theo R.
----------Hết----------
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
DẾ XU PHÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN: TOÁN
LỚP: 9
(Hướng dẫn gồm 03 trang)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C A B B D D A D B
Câu 11 12 13 14 15 16
Đáp án D A D B C A
Câu Nội dung Điểm
17
Gọi chữ số hàng chục là x (
1 5x
<
)
Chữ số hàng đơn vị và y (
0 9x <
)
Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục nên
2x y=
Số tự nhiên cần tìm là
10xy x y= +
Sau khi đổi chỗ ta được số mới là
10yx y x= +
Theo bài ra ta có phương trình:
10 (10 ) 9y x x y+ + =
9 9 9 1y x y x = =
Ta có hệ phương trình:
2
1
x y
y x
=
=
2
1
x y
x
=
=
2
1
y
x
=
=
(thỏa mãn)
Vậy số cần tìm là 12
0.5
0.5
0.5
0.5
18 a, Hàm số
2
y x=
có hệ số
1 0a
= >
Vậy hàm số đồng biến khi
0x
>
và nghịch biến khi
0x
<
b, Vẽ đồ thị hàm số
2
y x=
- Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
2
y x=
4 1 0 1 4
Đồ thị hàm số sẽ đi các điểm sau:
( 2;4)A
;
( 1;1)B
;
(0;0)O
'(2;4)A
;
'(1;1)B
0.5
0.5