intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 9 Mức độ TT Nội đánh giá Chủ đề dung/Đơn Tổng % điểm Vận dụng vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Các phép 2 1 3 1 Căn bậc hai. tính trên căn (bài 1 ý 1;2) (bài 1 ý 3) 2,0đ bậc hai. (1,5đ) (0,5đ) - Tỉ số 2 2 lượng giác. (bài 2 ý1; 2) 2đ - Giải bài (2đ) toán bằng 2 Toán thực tế cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. - Giải hệ 1 1 1 3 phương (Bài 3 ý 1) (bài 3 ý (bài 5) 3đ trình. (1đ) 2(a,b)) (0,5đ) Hệ phương - Vẽ Parabol (1,5đ) trình. 3 và đường Phương thẳng. Tìm trình bậc hai tọa độ giao điểm của (d) và (P) 4 Đường tròn - Chứng 1 1 1 3 minh các (bài 4 ý 1) (Bài 4 ý 2) (bài 4 ý 3) 3,0đ điểm cùng 1,25đ (1,25đ) 0,5đ
  2. thuộc một đường tròn và các dạng toán khác. Tổng: Số 3 3 3 2 14 câu 2,75đ 3,0đ 3,25đ 1đ 10đ Điểm Tỉ lệ % 27,5% 30% 32,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 57,5% 42,5% 100% 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 9 TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 C Các phép Nhận biết: 2 ă tính trên - Nhận biết được các công thức và các phép n căn bậc tính thông thường của căn bậc hai hai. b
  3. ậ Vận dụng: 1 c Vận dụng linh hoạt các kiến thức về căn bậc hai để giải quyết các bài toán cần sự liên kết h và móc nối các kiến thức. a i . 2 T Tỉ số Thông hiểu: o lượng giác – Học sinh nắm và hiểu được các công thức á và giải bài của tỉ số lượng giác để làm bài tập tính toán n toán bằng có gắn với thực tế. cách lập -Hiểu và giải quyết được các bài toán chuyển t phương động trên thực tế. h trình, hệ ự phương c trình t ế 3 H - Giải hệ Thông hiểu: 2 ệ phương Nắm vững kiến thức giải hệ cơ bản để áp dụng trình vào giải hệ phương trình có lồng ghép các kiến p - Phương thức khác. h trình bậc
  4. ư hai Vận dụng: 2 ơ Vận dụng các kiến thức về hàm số y = ax + b và n y = ax2 để giải quyết bài tập dạng vẽ đồ thị hàm g số và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số. t Vận dụng cao: Học sinh sử dụng một cách sáng 1 r tạo các kiến thức về hệ phương trình kết hợp ì thông minh với các kiến thức đã học để giải hệ n phương trình bậc cao. h 4 Đ Các điểm Nhận biết: 1 ư cùng Căn cứ vào các dữ kiện đầu bài đã cho chứng ờ thuộc một minh được các điểm cùng thuộc một đường tròn. n đường g tròn và các dạng Vận dụng: t toán khác. Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào giải r các bài toán chứng minh hai đường thẳng vuông ò góc, chứng minh hai tam giác đồng dạng. n Vận dụng cao: 1 Học sinh vận dụng một cách sáng tạo các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập khó, lạ, cần vẽ thêm đường phụ…..
  5. PHÒNG GD&ĐT THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn kiểm tra: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài I (2,0 điểm) Cho biểu thức 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 16. 3) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P đạt giá trị nguyên lớn nhất. Bài II (2,0 điểm) 1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Quãng đường AB dài 26km. Một người đi xe đạp từ A đến B, khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 2km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 5 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B? 2) Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A và B ở hai bờ một con sông, người ta đặt máy đo ở vị trí C sao cho AC vuông góc với AB. Biết AC = 25m và . Tính khoảng cách AB ( làm tròn đến mét) Bài III (2,5 điểm). 1) Giải hệ phương trình sau 2) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 3x - 2. a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của parabol (P) và đường thẳng (d) ( A là điểm có hoành độ nhỏ hơn) Bài IV (3,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vời OA > 2R. Qua A kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD đến đường tròn (O) (B là tiếp điểm; AC < AD, tia AD không cắt đoạn thẳng OB). Gọi CE, DF là các đường cao của tam giác BCD. a) Cm tứ giác DEFC nội tiếp. b) Chứng minh: AB2 = AC. AD và AB // EF. c) Tia EF cắt AD tại G, BG cắt đường tròn (O) tại H, CE cắt DF tại I, tia HI cắt DC tại M. Chứng minh OM vuông góc với CD. Bài V (0,5 điểm). Giải hệ phương trình:
  6. PHÒNG GD&ĐT THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NAM NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn kiểm tra: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Hướng dẫn chung - Chấm theo đúng thang điểm. - Làm tròn tổng điểm theo quy định và quy ước làm tròn số - Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo - Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa. II. Đáp án và thang điểm Bài Ý Đáp án Biể u điể m 1 1 P 0,2 (2,0đ (1đ) 5 ) P 0,2 5 P 0,2 5 P 0,2 5 2 Thay x = 16 (TM) 0,5 (0,5đ) - Thay số đúng: 0,25đ - Tính toán và kết luận đúng: 0,25đ Nếu thiếu đối chiếu đk của x đánh 1 dấu * 3 Với 0,2 (0,5đ) Ta có: P = 5 x nguyên, P nguyên khi Lập bảng 1 - 1 2 - 2 4 - 4 x 9 1(tm) 16(tm) 0(tm) 36(tm) Không (tm) xác định P 5 - 3 3 - 1 2 Không xác định
  7. Vì P đạt giá trị nguyên lớn nhất nên 0,2 5 2 1 Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là: x 0,2 (2,0đ ( 1,5đ (km/h, x > 0) 5 ) ) Vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ B về A là: x + 2 0,2 (km/h) 5 Thời gian của người đó lúc đi là: Thời gian của người đó lúc về là: PT: 0,2 5 Giải phương trình được 0,5 Vậy vận tốc của người đó khi đi từ A đến B là 24km/h. 0,2 - Nếu thiếu từ 2 đơn vị trở lên trong bài: - 0,25đ 5 - Nếu thiếu đổi chiếu điều kiện và sai điều kiện: - 0,25đ. Nếu thiếu 1 trong 2 đánh 1 dấu * 2 (0,5 0,2 đ) 5 Xét ∆ABC vuông tại A, ta có: (tỉ số lượng giác của góc nhọn)  AB = AC.  = 25. tan 750 0,2 Vậy khoảng cách AB là: 5 - Nếu học sinh không ghi xấp xỉ: - 0,25đ 3 1(1đ) ĐKXĐ: 0,2 (2,5đ Đặt 5 ) Giải hệ phương trình được 0,2 5 Từ a = 1; b = 1 tìm được 0,2 5 Kết luận hệ có nghiệm 0,2 - Nếu thiếu ĐKXĐ và thiếu đối chiếu: - 0,25đ 5
  8. - Nếu thiếu ĐKXĐ hoặc thiếu đối chiếu: đánh 1 dấu * - Nếu thiếu ĐK a, b: châm chước. 2(1,5đ a) Lập bảng giá trị và vẽ đúng Parabol (P) 0,5 ) Lập bảng giá trị và vẽ đúng đường thẳng (d) 0,5 b) Phương trình hoành độ giao điểm: 0,2 5 Với x = 1 => y = 1 => A( 1; 1) 0,2 Với x = 2 => y = 4 => B ( 2; 4) 5 - Nếu vẽ thiếu chính xác: không cho điểm phần vẽ đồ thị. Nếu vẽ xấu: châm chước. 4 0,2 5 Vẽ hình đúng ở câu a 1(0,75 1) Chứng minh tứ giác DEFC là tứ giác nội tiếp. 0,5 đ) Đỉnh E và đỉnh F kề nhau Tứ giác DEFC là tứ giác nội tiếp. 0,2 5 2 0,5 ( 1,5đ => AB2 = AC. AD 0,2 ) 5 * Lập luận: ( cùng bằng góc BDC) 0,5 => EF // AB 0,2 5 3 Kéo dài HI cắt (O) ở K. 0,2
  9. (0,5đ) Ta có: ( do AB // EF) 5 => => Tứ giác GHFC nội tiếp (dhnb) Tứ giác GHFC nội tiếp => Tứ giác CFED nội tiếp => Do đó: => BHFE nội tiếp (dấu hiệu nhận biết) Cm BFIE nội tiếp ( tự cm) => 5 điểm B, H, F, I, E cùng thuộc một đường tròn. => = 900 => BK là đường kính của đường tròn (O) => = 900 => BC vuông góc với CK => CK // DF ( cùng vuông góc với BC) (1) = 900 ( góc nt chắn nửa đường tròn) => DK vuông góc với BD => DK // CI ( cùng vuông góc với BD) (2) (1); (2) CIDK là hình bình hành => M là trung điểm của CD 0,2 => OM vuông góc với CD ( định lí đường kính và dây) 5 5(0,5 0,2 đ) Từ phương trình (1) có: 5 Nếu x = 2y 0,2 Từ phương trình (2) có: 5 Nếu x = - y – 1. Thay vào phương trình (2) ta có: Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2