TRƯỜNG CĐ NÔNG LÂM ĐÔNG BC
TT GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
KIM TRA GIA K II VT LÍ 10
Năm học 2020-2021
Thi gian làm bài: 45 phút
H và tên:…………………………………………….Lp:……………
I. TRC NGHIM (3 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
Đáp
án
Câu 1. Động lượng được tính bng
A. N/s B. N.s C. N.m D. N.m/s
Câu 2. Chọn đáp án đúng. Động năng của mt vật tăng khi
A. gia tc ca vt a > 0. B. vn tc ca vt v > 0.
C. gia tc ca vật tăng. D. các lc tác dng lên vật sinh công dương.
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phi là ca phân t
A. Chuyển động không ngng.
B. Gia các phân t khong cách.
C. lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ ca vt càng cao.
Câu 4. Trong h tọa độ (p, T), đường biu din nào sau đây đường đẳng tích?
A. Đưng hypebol.
B. Đưng thng kéo dài qua gc tọa độ.
C. Đưng thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đưng thng ct trc p tại điểm p = p0.
Câu 5. Chọn đáp án đúng. Công có thể biu th bng tích ca
A. lực và quãng đường đi được.
B. lực, quãng đường đi được và khong thi gian.
C. năng lượng và khong thi gian.
D. lc và khong thi gian.
Câu 6. H thức nào sau đây là của định lut Bôi-lơ – Ma-ri-t?
A. p1V2 = p2V1 B. p/V = hng s
C. pV = hng s D. V/p = hng s
Câu 7. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phi thông s trng thái ca mt
ng khí?
A. Th tích (V) B. Khối lượng (m) C. Áp sut (p) D. Nhiệt độ tuyệt đối (T)
Câu 8. Chọn đáp án đúng. Mt vt nh đưc ném lên t một điểm M phía trên mặt đất; vt lên
tới điểm N thì dừng và rơi xuống. B qua sc cn ca không khí. Trong quá trình MN
A. động năng tăng. B. thế năng giảm.
C. cơ năng cực đại ti N. D. cơ năng không đổi.
Câu 9. Biu thc tính thế năng đàn hồi?
A. 𝑊
𝑡= 𝑘∆𝑙 B. 𝑊
𝑡=1
2𝑘∆𝑙 C. 𝑊
𝑡=1
2𝑘(∆𝑙)2 D. 𝑊
𝑡= 𝑘(∆𝑙)2
Câu 10. Tìm câu sai.
A. Các chất được cu to t các ht riêng bit gi là nguyên t, phân t.
ĐỀ 01
B. Các nguyên t, phân t đứng sát nhau và gia chúng không có khong cách.
C. Lực tương tác giữa các phân t th rn ln hơn lực tương tác giữa các phân t th lng
và th khí.
D. Các nguyên t, phân t cht lỏng dao động xung quanh các v trí cân bng không c định.
Câu 11. Mi liên h gia áp sut, th tích, nhiệt độ ca một lượng khí trong quá trình nào sau
đây không được xác định bằng phương trình trạng thái khí lí tưởng.
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình đy kín.
C. Nung nóng mt lượng ktrong mt xilanh kín pít-tông m knóng lên, n ra, đẩy
pít-tông di chuyn.
D. Dùng tay bóp lõm qu bóng bàn.
Câu 12. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mnh. B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi xung. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
II. T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (2 đim). Tác dng lực không đổi 150 N theo phương hợp với phương ngang 300 vào
mt vt khối lượng 80 kg m vt chuyn động được quãng đường 20 m. Tính công ca lc tác
dng.
Câu 2 (2 điểm). Mt vt khối lượng m = 0,5 kg chuyển động vi vn tc v = 7,2 m/s. Tìm
động năng của vt.
Câu 3 (3 đim). Người ta điều chế khí hidro và cha mt bình lớn dưới áp sut 1 atm nhiệt độ
200C. Tính th tích khí, ly t bình ln ra để np vào bình nh th tích 20 lít i áp sut
25atm. Coi nhiệt đ không đổi.
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
TRƯỜNG CĐ NÔNG LÂM ĐÔNG BC
TT GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
KIM TRA GIA K II VT LÍ 10
Năm học 2020-2021
Thi gian làm bài: 45 phút
H và tên:…………………………………………….Lp:……………
I. TRC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
Đáp
án
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Công có thể biu th bng tích ca
A. năng lượng và khong thi gian.
B. lực, quãng đường đi được và khong thi gian.
C. lực và quãng đường đi được.
D. lc và vn tc.
Câu 2. Chn câu sai. Động năng của vt không đổi khi vt
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động vi gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyn động cong đều.
Câu 3. Chọn đáp án đúng. Khi khong cách gia các phân t rt nh, thì gia các phân t
A. ch có lc hút.
B. ch có lực đẩy.
C. c lc hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. c lc hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
Câu 4. Động lượng được tính bng
A. kg.m/s B. J C. N.m D. W
Câu 5. Biu thc tính thế năng trọng trường?
A. 𝑊
𝑡=𝑚𝑔 B. 𝑊
𝑡=1
2𝑚𝑔𝑧 C. 𝑊
𝑡=1
2𝑚𝑣2 D. 𝑊
𝑡= 𝑚𝑔𝑧
Câu 6. Chọn đáp án đúng. Mt vt nh được ném lên t một điểm M phía trên mặt đất; vt lên
tới điểm N thì dừng và rơi xuống. B qua sc cn ca không khí. Trong quá trình MN
A. cơ năng không đổi. B. thế năng giảm.
C. động năng tăng. D. cơ năng cực đại ti N.
Câu 7. Mi liên h gia áp sut, th tích, nhiệt độ ca một lượng khí trong quá trình nào sau đây
không được xác định bằng phương trình trạng thái khí lí tưởng.
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong mt bình không đậy kín.
C. Nung nóng một lượng ktrong mt xilanh kín pít-tông m knóng lên, n ra, đẩy
pít-tông di chuyn.
D. Dùng tay bóp lõm qu bóng bàn.
Câu 8. Trong h tọa độ (V, T), đường biu diễn nào sau đây đường đẳng áp?
A. Đưng thng song song vi trc hoành.
B. Đưng thng song song vi trc tung.
C. Đưng hypebol.
D. Đưng thng kéo dài qua gc tọa độ.
Câu 9. H thức nào sau đây là của định lut Sác-?
ĐỀ 02
A. p1T1 = p2T2 B. p/T = hng s
C. pT = hng s D. p1p2 = T1T2
Câu 10. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. B. Dòng nước lũ đang chảy mnh.
C. Búa máy đang rơi xung. D. Viên đạn đang bay.
Câu 11. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phi thông s trng thái ca mt
ng khí?
A. Th tích (V) B. Áp sut (p) C. Khối lượng (m) D. Nhiệt độ tuyệt đối (T)
Câu 12. Chuyển động nào sau đây là chuyển động riêng ca các phân t th lng?
A. Chuyển động hn lon không ngng.
B. Dao động xung quanh các v trí cân bng c định.
C. Chuyển động hoàn toàn t do.
D. Dao động xung quanh các v trí cân bng không c định.
II. T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (2 đim). Tác dng lực không đổi 300 N theo phương hợp với phương ngang 600 vào
mt vt khối lượng 20 kg m vt chuyn động được quãng đường 10 m. Tính công ca lc tác
dng.
Câu 2 (2 điểm). Mt vt khối lượng m = 1000 kg chuyển động vi vn tc v = 25 m/s. Tìm
động năng của vt.
Câu 3 (3 đim). Một lượng khí nhiệt độ 180C th tích 1 m3 và áp sut 1 atm. Người ta nén
đẳng nhit khí vi áp sut 3,5 atm. Tích th tích khí nén.
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA 45 PHÚT
MÔN VT LÍ 10
ĐỀ 1
I. TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
D
C
B
A
C
D
C
B
A
D
II. T LUN
Câu
Đáp án
Đim
1
Công ca lc tác dng là: A = Fscosα = 150.20. cos300=2598 (J)
2 điểm
2
Động năng của vt là: Wđ=1
2mv2=1
2. 0,5.7,2 = 1,8 (J)
2 điểm
3
p1V1= p2V2 V1=p2V2
p1
=25.20
1=500 (l)
3 điểm
ĐỀ 2
I. TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
B
C
A
D
A
D
B
A
C
D
II. T LUN
Câu
Đáp án
Đim
1
Công ca lc tác dng là: A = Fscosα = 300.10. cos600=1500 (J)
2 điểm
2
Động năng của vt là: Wđ=1
2mv2=1
2.1000.25 =12500 (J)
2 điểm
3
p1V1= p2V2 V2=p1V1
p2
=1.1
3,5 = 0,286 (m3)
3 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức chương định luật bảo toàn và chất khí.
2. Kỹ năng
- Kĩ năng phân tích lí thuyết và tính toán cơ bản, nâng cao.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tích cực, có ý thức chuẩn bị bài.
4. Phát triển năng lực học sinh
- Năng lực giải quyết vấn đề, tự học, sáng tạo.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIM TRA
Trc nghim (30%) + T lun (70%)
III. THIT LP MA TRN
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thức, kĩ
năng
S câu hi theo mức độ nhn thc
Tng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
S CH
S CH
S CH
S CH
S CH
TN
TL
1
Các
định
lut
1.1. Động lượng. Định
lut bảo toàn động
ng
1
1
2