Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1. Truyền cho một khối khí nhiệt lượng 200J. Nội năng của khí tăng thêm 80J. Chọn kết luận đúng. A. Khí thực hiện công 120J B. Khí thực hiện công 280J C. Khí nhận công 120J D. Khí nhận công 280J. Câu 2. Một khối khí lí tưởng xác định ở 27 C thể tích của lượng khí là 3 lít. Thể tích của lượng khí 0 đó ở nhiệt độ 2270C khi áp suất không đổi là A. 10 lít. B. 15 lít. C. 50 lít. D. 5 lít. Câu 3. Một khối khí lí tưởng có khối lượng m. Nếu nhiệt độ của khối khí tăng 2 lần và áp suất tăng 4 lần thì A. thể tích không đổi B. thể tích giảm 2 lần C. thể tích tăng 4 lần D. thể tích tăng 2 lần Câu 4. Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích. A. V1 = V2 B. V1> V2 C. V1 ≥ V2. D. V1< V2 Câu 5. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là A. 4 lít. B. 16 lít. C. 12 lít. D. 8 lít. Câu 6. Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0,105kg được đun nóng tới 1420C vào một cốc đựng nước ở 200C, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 420C. Tính khối lượng của nước trong cốc, biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/(kg. K) và của nước là 4200J/kg. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh. A. 0,5kg B. 2kg C. 1kg D. 0,1kg Câu 7. Biết nhiệt dung của nước là 4,18.10 J/(kg.K). Để đun sôi 1 kg nước ở nhiệt độ 200C thì cần 3 cung cấp một nhiệt lượng là: A. 32.103 J. B. 10. 104 J. C. 8.104 J. D. 33,44. 104 J. Câu 8. Hiện tượng có liên quan đến định luật Sác-lơ là A. quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh. B. mở lọ nước hoa và mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng. C. săm xe đạp để ngoài nắng có thể bị nổ. D. quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ. 1/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- Câu 9. Nhiệt lượng là A. số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình thực hiện công. B. nội năng. C. số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. D. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 10. Chọn đáp án đúng.Nội năng của một vật là A. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 11. Một bình thép kín chứa khối khí lí tưởng xác định ở 70C dưới áp suất 4atm. Khi áp suất trong bình 4,5atm thì nhiệt độ của khí trong bình là: A. 54K B. 315 K C. 70C D. 280 K Câu 12. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích? A. ∆U = Q với Q 0 C. ∆U = Q với Q > 0 D. ∆U = A với A < 0 Câu 13. Quá trình truyền nhiệt là A. sự truyền cơ năng từ ngoài vào trong hệ. B. sự truyền nội năng từ vật này sang vật khác. C. sự chuyển hóa cơ năng thành nội năng. D. sự chuyển hóa nhiệt lượng thành nội năng Câu 14. Một khối khí lí tưởng có thể tích 2 dm3, áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Nén khối khí cho thể tích chỉ còn 0,2dm3 và áp suất 15 atm thì nhiệt độ của khối khí là A. 4700C B. 480 K C. 470 K D. 4800C Câu 15. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 V1 V2 A. V ~ T B. = hằng số C. V ~ D. = T T T1 T2 Câu 16. Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ (V1) bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p, V) thì đáp án nào mô tả tương đương A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. 2/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- Câu 17. Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt độ không đổi thì tích số P. V sẽ: A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. không đổi D. tăng 4 lần Câu 18. Trong hệ tọa độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt? A. đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ O. B. đường hypebol. C. đường thẳng song song trục OV. D. đường thẳng song song trục OT. Câu 19. Trong các đơn vị sau đơn vị nào không phải của áp suất A. m2/N B. N/m2 C. mmHg D. Pa Câu 20. Bơm không khí có áp suất 0,8 atm vào quả bóng có dung tích 2,5 lít. Mỗi lần bơm, ta đưa được 125 cm3 không khí vào trong quả bóng đó. Coi trước khi bơm bóng chứa không khí ở áp suất 0,8atm và trong thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi. Sau khi bơm 40 lần, áp suất bên trong quả bóng có giá trị là A. 2,8 atm. B. 2,4 atm. C. 2 atm. D. 1,6 atm. Câu 21. Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lý II nhiệt động lực học? A. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được. B. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. C. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. D. Nhiệt lượng không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. Câu 22. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? PV PV PV PT VT A. = hằng số B. 1 2 = 2 1 C. = hằng số D. = hằng số T T1 T2 V P Câu 23. Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J. Độ biến thiên nội năng của khí là? A. ∆U = 600 J B. ∆U = - 1400 J C. ∆U = 1400 J D. ∆U = -600 J Câu 24. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? A. B. C. D. Câu 25. Trong nhiệt giai Ken- vin (K) khối khí có nhiệt độ 500K. Nhiệt độ trong giai Cen- xi- út(0C) là A. 5000C B. 2270C C. 2730C D. 7730C 3/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- Câu 26. Trong hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học ΔU = A+Q nếu A > 0 và Q < 0 thì A. hệ nhận công và truyền nhiệt. B. hệ thực hiện công và truyền nhiệt. C. hệ nhận công và nhận nhiệt. D. hệ thực hiện công và nhận nhiệt. Câu 27. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng áp. C. Đẳng tích. D. Đoạn nhiệt Câu 28. Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. C. Đường Hypebol. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p0. Câu 29. Trong quá trình đẳng nhiệt của của một khối khí không đổi thì A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ B. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất C. khối lượng riêng tỉ lệ thuận với áp suất D. tích của áp suất và nhiệt độ là một hằng số Câu 30. Nguyên lí I của nhiệt động lực học là A. nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ của nó. B. độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật đó nhận được. C. công của một vật thực hiện bằng với nhiệt lượng mà vật đó nhận được. D. nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn nó. Câu 31. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất Câu 32. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt? V P A. PV = hằng số. B. P1V2 = P2V1. C. = hằng số. D. = hằng số. T T ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 32. 001 002 003 004 005 1 A D A C C 2 D C B B D 3 B B B A A 4 D C A D A 5 A D D C D 6 D C C A B 7 D D A C D 8 C C A D D 9 C A B B C 10 D C C D A 11 B A A D B 12 A B D C A 13 B C C B B 14 B A A B D 15 C B D A D 16 D C A A C 17 C A B D A 18 C B C D B 19 A D D B C 20 B D C A B 21 D C A B A 22 A A B D C 23 A B D A D 24 D B C C D 25 B D D A C 26 A B D D C 27 C A C A B 28 B A C C B 29 C D D C A 30 B D B A A 31 C A D B C 1
- 32 A B B C B 006 007 008 1 C A D 2 D A D 3 D C A 4 A C C 5 B B A 6 A B A 7 C C D 8 D D B 9 A D A 10 D C A 11 C D B 12 C D C 13 D A A 14 B B B 15 A B C 16 C C C 17 A C A 18 C B B 19 B B D 20 C C A 21 B A B 22 A B C 23 A B D 24 C A C 25 B D D 26 D A B 27 D C B 28 C D C 29 B D D 30 A A D 31 D A C 32 C C B 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn