
1/4 - Mã đề 642
TRƯỜNG THPT DĨ AN
KỲ THI GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN THI: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 642
Họ, tên học sinh: ................................................... Số báo danh: .........................................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Trong th nghim Y-âng về giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe l 1,2 mm, khong cách t
hai khe đn mn l 0,9 m. Hai khe được chiu bằng ánh sáng đơn sắc có bưc sóng l 0,6 μm. Khong cách
gia 5 vân sáng liên tip l
A.
1,8 mm
. B.
2,15 mm
.
C.
1,6 mm
. D.
2, 25 mm
.
Câu 2: Hin tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng knh, bị phân tách thnh các chùm sáng đơn sắc l hin
tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phn xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. phn xạ ton phần.
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức no đúng để xác định vị tr vân tối trên mn trong hin tượng
giao thoa Y – âng (vi k l số nguyên)?
A.
(2k 1) D
xa
+
=
. B.
kD
x2a
=
. C.
(2k 1) D
x2a
+
=
. D.
2k D
xa
=
.
Câu 4: Trong mạch dao động
LC
có dao động đin t tự do vi tần số góc 104 rad/s. Đin tch cực đại trên
tụ đin l
9
10 .C
−
Khi cường độ dòng đin trong mạch bằng
6
6.10 A
−
thì đin tch trên tụ đin l
A.
10
4.10 C
−
. B.
10
8.10 C
−
. C.
10
2.10 C
−
. D.
10
6.10 C
−
.
Câu 5: Mu sặc sỡ trên bong bóng x phòng l kt qu của hin tượng no?
A. Tán sắc ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Phn xạ ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng.
Câu 6: Phát biểu no dưi đây khi nói về ánh sáng trắng v ánh sáng đơn sắc l không đúng?
A. Ánh sáng trắng l tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có mu t đỏ đn tm.
B. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chit suất của môi trường đối vi ánh
sáng đỏ l nhỏ nhất, đối vi ánh sáng tm l ln nhất.
C. Ánh sáng đơn sắc l ánh sáng không bị tán sắc qua lăng knh.
D. Chit suất của chất lm lăng knh đối vi các ánh sáng đơn sắc khác nhau l như nhau.
Câu 7: Nu xp theo thứ tự: sóng di, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang sóng vô tuyn thì
A. bưc sóng gim, tần số gim. B. năng lượng gim, tần số tăng.
C. bưc sóng gim, tần số tăng. D. năng lượng tăng, tần số gim.
Câu 8: Th nghim vi ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng có bn chất sóng.
C. ánh sáng Mặt Trời không phi l ánh sáng đơn sắc.
D. lăng knh không lm thay đổi mu sắc của ánh sáng qua nó.
Câu 9: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyn, ở máy phát phi có một bộ phận “trộn” sóng âm tần vi
sóng mang (sóng cao tần). Bộ phận lm vic ny gọi l
A. mạch tách sóng. B. mạch khuch đại. C. mạch bin điu. D. mạch chọn sóng.
Câu 10: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chit suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối vi ánh sáng đơn
sắc no sau đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng tm.

2/4 - Mã đề 642
Câu 11: Trong th nghim Y-âng về giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe l a, khong cách t mặt
phẳng chứa hai khe đn mn quan sát l D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bưc sóng λ thì khong
vân giao thoa trên mn l i. H thức no sau đây đúng?
A.
aD
i=
. B.
i
aD
=
. C.
ia
D
=
. D.
a
iD
=
.
Câu 12: Để hai sóng ánh sáng kt hợp có bưc sóng
tăng cường lẫn nhau, thì hiu đường đi của chúng phi
A. bằng k
, ( vi k = 0,
1,
2…).
B. bằng
1
k2
−
( vi k = 0,
1,
2…).
C. bằng
k4
+
( vi k = 0,
1,
2…).
D. luôn bằng 0.
Câu 13: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyn đin, không có mạch no sau đây?
A. Mạch khuch đại. B. Mạch phát dao động cao tần.
C. Mạch bin điu. D. Mạch tách sóng.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc vo c thnh phần cấu tạo v nhit độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc thnh phần cấu tạo của nguồn sáng J, m chỉ phụ thuộc vo nhit độ của nguồn sáng
đó.
C. không phụ thuộc vo nhit độ của nguồn sáng J, m chỉ phụ thuộc thnh phần cấu tạo của nguồn sáng
đó.
D. phụ thuộc vo c thnh phần cấu tạo v nhit độ của nguồn sáng J.
Câu 15: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua v tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tip t v tinh, qua bộ xử l tn hiu rồi đưa đn mn hình. Sóng đin t m anten thu
trực tip t v tinh thuộc loại no?
A. Sóng ngắn. B. Sóng di. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.
Câu 16: Phát biểu no sau đây l đúng khi nói về quang phổ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái kh hay hơi nóng sáng dưi áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhit độ của đám kh hay hơi hấp thụ phi cao hơn nhit độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ hấp thụ l quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng no thì phụ thuộc thnh phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng. Quang phổ vạch phát xạ
A. l một h thống nhng vạch sáng (vạch mu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi nhng khong tối.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất kh có áp suất ln phát ra khi bị nung nóng.
C. l một di có mu t đỏ đn tm nối liền nhau một cách liên tục.
D. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhit độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
Câu 18: Sắp xp các bức xạ đin t: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự gim dần
của tần số?
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
Câu 19: Tch đin cho tụ đin C rồi nối vi cuộn dây thuần cm L bằng dây dẫn có đin trở không đáng kể
thnh mạch kn thì đin tch của tụ đin sẽ bin thiên điều hòa vi tần số góc l
A.
2
4
LC
=
. B.
2
LC
=
. C.
1
2LC
=
. D.
1
LC
=
.

3/4 - Mã đề 642
Câu 20: Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại l nhng bức xạ có
A. kh năng ion hoá mạnh không kh.
B. bn chất l sóng đin t.
C. bưc sóng nhỏ hơn bưc sóng của ánh sáng đỏ.
D. kh năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lp chì dy cỡ cm.
Câu 21: Một mạch dao động l tưởng gồm cuộn cm thuần có độ tự cm 4 μH v một tụ đin có đin dung
bin đổi t 10 pF đn 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch ny có giá trị
A. t 4.10-8 s đn 2,4.10-7 s. B. t 2.10-8 s đn 3,6.10-7 s.
C. t 2.10-8 s đn 3.10-7 s. D. t 4.10-8 s đn 3,2.10-7 s.
Câu 22: Ứng dụng của quang phổ liên tục l
A. Xác định thnh phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Xác định bưc sóng của nguồn sáng.
C. Xác định nhit độ của vật phát sáng như bóng đèn, Mặt Trời,…
D. Xác định tần số của các thnh phần đơn sắc trong nguồn sáng.
Câu 23: Phát biểu no sau đây l sai khi nói về sóng đin t?
A. Sóng đin t l sóng ngang.
B. Khi sóng đin t lan truyền, vectơ cường độ đin trường luôn cùng phương vi vectơ cm ứng t.
C. Khi sóng đin t lan truyền, vectơ cường độ đin trường luôn vuông góc vi vectơ cm ứng t.
D. Sóng đin t lan truyền được trong chân không.
Câu 24: Bưc sóng của một trong các bức xạ mu lục có trị số l
A. 0,55 nm. B. 0,55 μm. C. 0,55 mm. D. 55 nm.
Câu 25: Hin tượng giao thoa chứng tỏ rằng:
A. ánh sáng l sóng ngang. B. ánh sáng có bn chất sóng.
C. ánh sáng l sóng đin t. D. ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 26: Mạch dao động đin t dao động tự do vi tần số góc l
. Bit đin tch cực đại trên tụ đin l q0.
Cường độ dòng đin qua cuộn dây có giá trị cực đại l
A. I0 = q0/
. B. I0 =
q0. C. I0 = 2
q0. D. I0 =
.
2
0
q
.
Câu 27: Chọn câu sai. Để phát hin ra tia tử ngoại, ta có thể dùng các phương tin.
A. mn hình huỳnh quang. B. mắt người quan sát bình thường.
C. cặp nhit đin. D. th nghim hin tượng quang đin.
Câu 28: Trong mạch dao động
LC
l tưởng đang có dao động đin t tự do, đin tch của một bn tụ đin
v cường độ dòng đin qua cuộn cm bin thiên điều hòa theo thời gian
A. vi cùng biên độ. B. luôn ngược pha nhau.
C. luôn cùng pha nhau. D. vi cùng tần số.
Câu 29: Một mạch dao động
LC
lý tưởng gồm cuộn dây thuần cm v tụ đin có đin dung
.C
Trong
mạch có dao động đin t tự do vi tần số
.f
Khi đin dung l
4
C
thì tần số dao động đin t tự do của mạch
lúc ny bằng
A.
4.f
B.
.
4
f
C.
2.f
D.
.
2
f
Câu 30: Khi nói về quan h gia đin trường v t trường của đin t trường thì kt luận no sau đây l
đúng?
A. Tại mỗi điểm trong không gian, đin trường v t trường luôn luôn dao động ngược pha.
B. Vectơ cường độ đin trường v cm ứng t cùng phương v cùng độ ln.
C. Tại mỗi điểm trong không gian, đin trường v t trường luôn luôn dao động vuông pha nhau.
D. Vectơ cường độ đin trường v cm ứng t luôn dao động cùng pha vi nhau.
Câu 31: Tìm phát biểu sai về tác dụng v công dụng của tia tử ngoại. Tia tử ngoại

4/4 - Mã đề 642
A. có thể gây ra các hiu ứng quang hoá, quang hợp.
B. có tác dụng rất mạnh lên knh nh.
C. có tác dụng sinh học, huỷ dit t bo, khử trùng
D. trong công nghip được dùng để sấy khô các sn phẩm nông – công nghip.
Câu 32: Trong mạch dao động
LC
l tưởng có dao động đin t tự do thì
A. năng lượng t trường tập trung ở tụ đin.
B. năng lượng đin t của mạch được bo ton.
C. năng lượng đin trường v năng lượng t trường luôn không đổi.
D. năng lượng đin trường tập trung ở cuộn cm.
Câu 33: Chọn phát biểu đúng. Trong máy quang phổ lăng knh, lăng knh có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 34: Sóng đin t
A. có thnh phần đin trường v thnh phần t trường tại một điểm dao động cùng phương.
B. không truyền được trong chân không.
C. l đin t trường lan truyền trong không gian.
D. l sóng dọc hoặc sóng ngang.
Câu 35: Hai sóng ánh sáng cùng tần số v cùng phương truyền, được gọi l sóng ánh sáng kt hợp nu có
A. hiu số pha không đổi theo thời gian.
B. hiu số pha v hiu biên độ không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ v hiu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ v cùng pha.
Câu 36: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu no sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng l ánh sáng đơn sắc vì nó có mu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nưc v trong không kh l như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng knh.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền vi tốc độ như nhau.
Câu 37: Trong th nghim Y-âng về giao thoa ánh sáng, khong vân đo được trên mn l 2 mm. Vị tr vân
tối thứ 3 tnh t vân sáng trung tâm l
A.
6 mm
. B.
2 mm
.
C.
5 mm
. D.
3 mm
.
Câu 38: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu no sau đây sai?
A. Trong công nghip, tia tử ngoại được dùng để phát hin các vt nứt trên bề mặt các sn phẩm kim loại.
B. Tia tử ngoại l sóng đin t có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tm.
C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để cha bnh còi xương.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim nh.
Câu 39: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu no sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bn chất l sóng đin t.
B. Các vật ở nhit độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tm.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại l tác dụng nhit.
Câu 40: Điều kin để thu được quang phổ vạch hấp thụ l
A. Nhit độ của đám kh hay hơi hấp thụ phi ln hơn nhit độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
B. Nhit độ của đám kh hay hơi hấp thụ phi nhỏ hơn nhit độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
C. Nhit độ của đám kh hay hơi hấp thụ phi bằng nhit độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhit độ của đám kh hay hơi hấp thụ không nh hưởng ti quang phổ vạch của đám hơi đó.
------ HẾT ------