
Trang 1/4 - Mã đề 123
SỞ GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đ
ề
ki
ểm tra
có
04
trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II, NĂM 2023-2024
Môn: VẬT LÍ, Lớp: 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ, tên học sinh:…………………………………
Số báo danh: ……………………………………..
Câu 1: Quang phổ liên tục của ánh sáng do một vật phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của
vật đó.
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 3: Chỉ ra câu phát biểu sai: Xung quanh một điện tích dao động:
A. Không có trường nào cả. B. Có điện từ trường.
C. Có từ trường. D. Có điện trường.
Câu 4: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời
gian theo hàm số
0
q q cos t
= ω
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là
0
i I cos( t )
= ω + ϕ
với
A.
2
π
ϕ =
B.
ϕ = π
C.
2
π
ϕ = −
D.
0
ϕ =
Câu 5: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào
sau đây?
A. T =
2
LC
π
. B. T = 2
LC
π
. C. T =
2
C
L
π
. D. T =
2
L
C
π
.
Câu 6: Điện từ trường xuất hiện xung quanh
A. chỗ có tia chớp khi trời mưa. B. một điện tích đứng yên.
C. một dòng điện không đổi. D. một quả cầu tích điện.
Câu 7: Trong trường hợp nào dưới đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin?
A. Xem băng đĩa. B. Xem truyền hình cáp.
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. D. Điều khiển ti vi từ xa.
Câu 8: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Hồ quang điện. B. Lò sưởi điện.
C. Bếp củi. D. Lò vi sóng.
Mã đề: 123

Trang 2/4 - Mã đề 123
Câu 9: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. có tính chất sóng.
C. luôn truyền thẳng. D. là sóng dọc.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của điện từ trường?
A. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập.
B. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện
từ trường.
D. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra một từ trường biến thiên và ngược lại.
Câu 11: Bức xạ có tần số
14
2,5.10 Hz
khi truyền trong không khí có tốc độ c = 3.10
8
m/s. Bức
xạ này là
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại.
C. tia catot. D. tia tử ngoại.
Câu 12: Chọn câu sai:
A. Các vectơ điện trường
E
và vectơ từ trường
B
của sóng điện từ dao động điều hòa với
cùng tần số.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ bị lệch khi đi vào vùng điện trường.
D. Các vectơ điện trường
E
và từ trường
B
dao động vuông góc với nhau.
Câu 13: Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không mang năng lượng.
C. không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng khi nói về tia X?
A. Tia X là chùm tia electron mang điện tích âm. B. Tia X có khả năng đâm
xuyên mạnh.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tử ngoại. D. Tia X không có tác dụng
sinh lý.
Câu 15: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng được xác định bằng công thức
nào sau đây?
A.
2
k D
x
a
λ
=
B.
k D
x
a
λ
=
C.
(
)
2 1
2
k D
x
a
λ
+
=
D.
2
k D
x
a
λ
=
Câu 16:
Trong s
ơ
đồ
kh
ố
i c
ủ
a m
ộ
t máy phát sóng vô tuy
ế
n
đơ
n gi
ả
n
không
có b
ộ
ph
ậ
n nào
d
ướ
i
đ
ây?
A.
M
ạ
ch tách sóng.
B.
M
ạ
ch phát sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
.
C.
M
ạ
ch bi
ế
n
đ
i
ệ
u.
D.
M
ạ
ch khu
ế
ch
đạ
i.

Trang 3/4 - Mã
đề
123
Câu 17:
Trong chân không, xét các tia: tia h
ồ
ng ngo
ạ
i, tia t
ử
ngo
ạ
i, tia X và tia
đơ
n s
ắ
c l
ụ
c. Tia
có b
ướ
c sóng nh
ỏ
nh
ấ
t là
A.
tia t
ử
ngo
ạ
i.
B.
tia
đơ
n s
ắ
c l
ụ
c.
C.
tia X.
D.
tia h
ồ
ng ngo
ạ
i.
Câu 18:
Trong hi
ệ
n t
ượ
ng tán s
ắ
c c
ủ
a ánh sáng tr
ắ
ng khi qua m
ộ
t l
ă
ng kính
A.
tia tím có góc l
ệ
ch nh
ỏ
nh
ấ
t.
B.
tia màu tím b
ị
l
ệ
ch nhi
ề
u h
ơ
n tia
màu chàm.
C.
tia màu cam b
ị
l
ệ
ch nhi
ề
u h
ơ
n tia màu vàng.
D.
tia màu vàng b
ị
l
ệ
ch nhi
ề
u h
ơ
n
tia màu l
ụ
c.
Câu 19:
Khi nói v
ề
ánh sáng
đơ
n s
ắ
c, phát bi
ể
u nào sau
đ
ây
đúng?
A.
Trong th
ủ
y tinh, các ánh sáng
đơ
n s
ắ
c khác nhau truy
ề
n v
ớ
i t
ố
c
độ
nh
ư
nhau
B.
Ánh sáng
đơ
n s
ắ
c không b
ị
tán s
ắ
c khi truy
ề
n qua l
ă
ng kính
C.
T
ố
c
độ
truy
ề
n c
ủ
a m
ộ
t ánh sáng
đơ
n s
ắ
c trong n
ướ
c và trong không khí là nh
ư
nhau.
D.
Ánh sáng tr
ắ
ng là ánh sáng
đơ
n s
ắ
c vì nó có màu tr
ắ
ng
Câu 20:
Chi
ế
u ánh sáng tr
ắ
ng do m
ộ
t ngu
ồ
n nóng sáng phát ra vào khe h
ẹ
p F c
ủ
a m
ộ
t máy
quang ph
ổ
l
ă
ng kính thì trên t
ấ
m kính
ả
nh (ho
ặ
c t
ấ
m kính m
ờ
) c
ủ
a bu
ồ
ng
ả
nh s
ẽ
thu
đượ
c
A.
m
ộ
t d
ả
i có màu t
ừ
đỏ
đế
n tím n
ố
i li
ề
n nhau m
ộ
t cách liên t
ụ
c.
B.
b
ả
y v
ạ
ch sáng t
ừ
đỏ
đế
n tím, ng
ă
n cách nhau b
ằ
ng nh
ữ
ng kho
ả
ng t
ố
i.
C.
ánh sáng tr
ắ
ng
D.
các v
ạ
ch màu sáng, t
ố
i xen k
ẽ
nhau.
Câu 21:
C
ơ
th
ể
con ng
ườ
i
ở
37
0
C phát ra b
ứ
c x
ạ
nào?
A.
B
ứ
c x
ạ
nhìn th
ấ
y
B.
Tia t
ử
ngo
ạ
i
C.
Tia X
D.
Tia h
ồ
ng ngo
ạ
i
Câu 22:
M
ộ
t m
ạ
ch dao
độ
ng g
ồ
m t
ụ
C và cu
ộ
n c
ả
m L = 0,25 µH. T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng riêng c
ủ
a
m
ạ
ch là f = 10MHz. Cho
2
10
π =
. Tính
đ
i
ệ
n dung C c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n
A.
4 nF.
B.
0,5 nF.
C.
1 nF.
D.
2 nF.
Câu 23:
Trong thí nghi
ệ
m v
ề
giao thoa v
ớ
i ánh sáng
đơ
n s
ắ
c b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp Yâng. Trên b
ề
r
ộ
ng 7,2 mm c
ủ
a vùng giao thoa ng
ườ
i ta
đế
m
đượ
c 9 vân sáng (
ở
hai rìa là hai vân sáng). T
ạ
i v
ị
trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân
A.
vân sáng th
ứ
18.
B.
vân sáng th
ứ
16.
C.
vân t
ố
i th
ứ
16.
D.
vân t
ố
i th
ứ
18.
Câu 24:
Thí nghi
ệ
m Yâng v
ề
hi
ệ
n t
ượ
ng giao thoa ánh sáng có a = 1,5 mm; D = 3m. Kho
ả
ng
cách gi
ữ
a m
ộ
t vân sáng và m
ộ
t vân t
ố
i k
ế
ti
ế
p là 0,75mm. B
ướ
c sóng ánh sáng dùng trong thí
nghi
ệ
m là

Trang 4/4 - Mã
đề
123
A.
0,38
m
µ
.
B.
0,75
m
µ
.
C.
0,65
m
µ
.
D.
0,50
m
µ
.
Câu 25:
M
ộ
t m
ạ
ch dao
độ
ng c
ộ
ng h
ưở
ng v
ớ
i sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
có
λ
= 5 m. T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng riêng
c
ủ
a m
ạ
ch là
A.
30 MHz
B.
40 MHz.
C.
50 MHz.
D.
60 MHz.
Câu 26:
M
ộ
t m
ạ
ch dao
độ
ng lí t
ưở
ng g
ồ
m cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m có
độ
t
ự
c
ả
m 1
L mH
π
=, t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung 16
C nF
π
=. Khi m
ạ
ch dao
độ
ng, chu k
ỳ
c
ủ
a m
ạ
ch là
A.
4.10
-
4
s
B.
4.10
-
6
s
C.
8.10
-
4
s
D.
8.10
-
6
s
Câu 27:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai
khe có bước sóng 0,75 µm. Vị trí vân tối thứ năm trên màn là
A.
x = 9,00 mm.
B.
x = 6,75mm.
C.
x
=
7,50 mm.
D.
x = 9,75mm.
Câu 28:
Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và
P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn
MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí
của một vân tối. Số vân sáng quan sát được trên MP là
A.
11
B.
12
C.
13
D.
14
Câu 29:
Cường độ dòng điện chạy trong một mạch dao động điện từ
lí tưởng với L = 4 µH, có đồ thị phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ
bên. Lấy
2
10
π =
. Tụ điện của mạch dao động này có điện dung là
A.
3 µF.
B.
90 µF.
C.
30 µF.
D.
0,9 µF.
Câu 30:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cáchtừ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các
bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân
trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A.
6 bức xạ.
B.
4 bức xạ
C.
3 bức xạ
D.
5 bức xạ
------ HẾT ------

1
SỞ GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÍ, LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
121 122 123 124
1 D A B D
2 B A B B
3
D
C
A
C
4 C D A B
5 D B B B
6
D
A
A
B
7
A
C
D
A
8 C D A C
9 C C B D
10
C
B
A
A
11 D A B A
12 B B C C
13 A D D C
14
C
B
B
A
15 C B B B
16 B C A C
17
D
A
C
A
18
A
B
B
D
19 C B B C
20 B C A D
21
A
C
D
D
22 D D C D
23 D C B C
24 D B B A
25
B
A
D
B
26 C C D A
27 A D B A
28
A
B
C
A
29
A
D
D
A
30 C A B B
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Hoàng Thị Huyền

