
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
(Đề có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật lí - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Chiếu xiên góc mt tia sng t không kh qua mt nưc th
A. gc khc x s ln hơn gc ti. B. gc khc x s nh hơn gc ti.
C. gc khc x s bng gc ti. D. c ba trường hp đu c th xy ra.
Câu 2: Trong cun dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cm ứng xoay chiu khi số đường sức t xuyên
qua tiết diện S của cun dây
A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn gim.
C. luân phiên tăng, gim. D. luôn luôn không đổi.
Câu 3: Chiếu mt chùm tia sáng song song vào mt thấu kính hi tụ, theo phương vuông gc vi mt
của thấu kính thì chùm tia khúc x ra khi thấu kính s
A. loe rng dần ra. B. trở thành chùm tia song song.
C. gp nhau ti mt đim. D. tất c cc phương n trên.
Câu 4: Tc dụng t của dòng điện thay đổi như thế no khi dòng điện đổi chiu?
A. Không c tc dụng t. B. Tc dụng t mnh lên gấp đôi.
C. Tc dụng t gim đi. D. Lc t đổi chiu.
Câu 5: My pht điện xoay chiu bắt buc phi gồm các b phận chnh no đ có th to ra dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu và si dây dẫn nối hai cc nam châm.
B. Nam châm điện và si dây dẫn nối nam châm vi đèn.
C. Cun dây dẫn và nam châm.
D. Cun dây dẫn và lõi sắt.
Câu 6: Máy biến thế dùng đ
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. giữ cho cường đ dòng điện ổn định, không đổi.
C. lm tăng hoc gim cường đ dòng điện. D. lm tăng hoc gim hiệu điện thế.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (4,0 điểm)
a) Vì sao khi truyn ti điện năng đi xa phi dùng máy biến thế?
b) Cun sơ cấp của máy biến thế có 4000 vòng, cun thứ cấp c 200 vòng. Khi đt vo hai đầu
cun sơ cấp mt hiệu điện thế xoay chiu thì ở hai đầu dây của cun thứ cấp có hiệu điện thế 11V.
Tnh hiệu điện thế ở hai đầu cun sơ cấp.
c) C hai đường dây ti điện đi cùng mt công suất điện vi dây dẫn cùng tiết diện, lm bng cùng
mt chất. Đường dây thứ nhất c chiu di 100km v hiệu điện thế ở hai đầu dây l 100000kV, đường
dây thứ hai c chiu di 200km v hiệu điện thế 200000kV. Hy tnh t số công suất hao ph v ta
nhiệt của hai đường dây.
Câu 8: (3,0 điểm)
a) Nêu hai đc đim của thấu knh đ có th
nhận biết đ l thấu kính hi tụ.
b) Trên hình v có v thấu kính hi tụ, quang
tâm O, trục chnh ∆, hai tiêu đim F và F’, tia l 1
v các tia ti 2,3. Hãy v tia ti (hoc tia l) của
các tia này.
-------- HẾT --------
F’
O
2
1
F
3