intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. SỞ GD & ĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT HUYỆN KON RẪY MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 112 I. Phần trắc nghiệm (7điểm-thời gian làm bài 30 phút) Câu 1: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1,2. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 2: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn điện trường của một quả cầu tích điện dương? A. B. C. D. Câu 3: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của điện trường đều? A. Cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm. B. Đường sức của điện trường là những đường thẳng song song và cách đều. C. Cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian. D. Hướng của cường độ điện trường như nhau tại mọi điểm. Câu 5: Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn A. đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. B. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. D. đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. Câu 6: Công thức tính điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp: 11 1 1 1 A. C ... B. ... C. C C1 C 2 ... D. C C1 C 2 ... C1 C2 C C1 C 2 r Câu 7: Vectơ E là cường độ điện trường tại một điểm. Đặt tại điểm đó một điện tích thử dương q thì lực điện tác dụng lên q có độ lớn xác định bằng biểu thức E E E2 F= F= F= A. q B. C. F = qE q2 D. q -13 Câu 8: Một điện tích điểm Q = 6.10 C đặt trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích Trang 1/3 - Mã đề 112
  2. điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 1 cm có độ lớn là A. 215,80 V/m. B. 169,49 V/m. C. 5,40.10-3 V/m. D. 53,95 V/m. Câu 9: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. phương chiều của cường độ điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường. C. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. D. khả năng tác dụng lực của điện trường. Câu 10: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai bản phẳng, d là khoảng cách giữa hai bản. Cường độ điện trường E giữa hai bản được xác định bởi công thức d U U E= . E= . E= . A. U B. d C. d2 D. E = U .d . Câu 11: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào A. vị trí điểm M và điểm N. B. cường độ của điện trường E C. hình dạng của đường đi của q. D. độ lớn điện tích q. Câu 12: Khoảng cách giữa hai bản kim loại song song là 2cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 5kV. Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại có độ lớn là A. 2,5.105 V/m. B. 5.105 V/m. C. 1,5.105 V/m. D. 3.105 V/m. Câu 13: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đặt cách nhau 0,06m trong chân không thì tương tác với nhau một lực bằng A. 2 N. B. 0,2N. C. 1 N. D. 0,1N. Câu 14: Điện dung của tụ điện được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Fara (F). D. Niutơn (N). Câu 15: Đơn vị của cường độ điện trường là A. C. B. N. C. V.m. D. V/m. Câu 16: Cho một điện tích điểm - Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều: A. phụ thuộc độ lớn của nó. B. hướng ra xa nó. C. hướng về phía nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 17: Công thức của định luật Culông là q1q2 q1q2 q1q2 q1q2 k k A. F = r 2 B. F = r2 C. F = kr 2 D. F = r2 Câu 18: Cường độ điện trường tại một điểm trong chân không cách điện tích Q khoảng cách r được xác định bằng biểu thức Q Q Q Q A. 2πε 0 r . B. 4πε 0 r . C. 4πε 0 r D. 2πε 0 r . 2 2 Câu 19: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (nC). B. q = 5.10-4 (C). C. q = 5.10-2 µC D. q = 5.104 µC Câu 20: Biết hiệu điện thế UMN = 5 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VN = 5 V. B. VM - VN = 5 V. C. VN - VM = 5V. D. VM = 5 V. Trang 2/3 - Mã đề 112
  3. Câu 21: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không? A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích C. là lực hút khi hai điện tích trái dấu. D. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích Câu 22: Điện tích có đơn vị là: A. m B. N C. C D. N.m Câu 23: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = E.d B. E = UMN.d C. AMN = q.UMN D. UMN = VM - VN. Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về cường độ điện điện tại điểm đặt điện tích thử q. A. Khi độ lớn điện tích thử q tăng hai lần thì cường độ điện trường giảm hai lần. B. Khi độ lớn điện tích thử q tăng hai lần thì cường độ điện trường tăng hai lần. C. Độ lớn của lực điện F tỉ lệ nghịch với độ lớn của q. D. Cường độ điện trường không phụ thuộc vào giá trị của q. Câu 25: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 = 0. B. q1 < 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1 > 0 và q2 < 0. Câu 26: Quả cầu nhỏ thứ nhất mang điện tích -0,1 C , quả cầu nhỏ thứ hai mang điện tích 0,05 C , hai quả cầu hút nhau bằng một lực 0,05N. Khoảng cách giữa tâm 2 quả cầu là A. 0,5m. B. 0,3m. C. 3cm. D. 5cm. Câu 27: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q < 0. B. A = 0 trong mọi trường hợp. C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. D. A > 0 nếu q > 0. Câu 28: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C 1= 3 µF và C2= 6 µF mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ có giá trị A. 1 µF B. 3 µF C. 2 µF D. 9 µF II. Phần tự luận (3 điểm-thời gian làm bài 15 phút) Câu 29: Một quả cầu nhỏ khối lượng m=0,1g mang điện tích q = 10 -8C được treo bằng sợi dây r không giãn và đặt vào điện trường đều E có đường sức nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo 0 hợp với phương thẳng đứng một góc α = 45 . Lấy g = 10m/s2. Tính độ lớn của cường độ điện trường. Câu 30: Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5cm trong chân không thì hút nhau bằng một lực 0,9N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó. Câu 31: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm. Tính điện tích lớn nhất mà tụ có thể tích được và năng lượng điện trường của tụ điện lúc đó. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2