S GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật lí - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:............................................................ Lớp:.......... Điểm:……………
ĐỀ BÀI: Mã đề 122
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
C. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 2: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc
hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 3: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 4: Một mạch dao động điện từ (LC) tưởng gồm cuộn cảm thuần (độ tự cảm L) tụ điện
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ đến . B. từ đến .
C. từ đến . D. từ đến .
Câu 5: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang
năng lượng là
A. hf. B. C. D. hf2
Câu 6: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
Câu 7: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát vân tối thứ 2 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 9: Một ánh sáng đơn sắc màu vàng chu kỳ T được truyền từ chân không vào một chất lỏng
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và chu kỳ T. B. màu vàng và chu kỳ 1,5T.
C. màu vàng và chu kỳ T. D. màu tím và chu kỳ 1,5T.
Trang 1/4 - Mã đề 122
Câu 10: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng đỏ C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng lam
Câu 11: Trong mạch dao động điện từ (LC) tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện
biến thiên điều hòa và
A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 12: Một bức xạ khi truyền trong chân không bước sóng 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh
có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe (là a), khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát (là D). Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng
thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. .B. . C. . D. .
Câu 14: Một mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm 10-5H tụ điện
điện dung 2,5.10-6F. Lấy = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 6,28.10-10 s. B. 3,14.10-5 s. C. 1,57.10-10 s. D. 1,57.10-5 s.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
bước sống 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe sáng 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 16: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam lục. Chiết suất của nước giá trị nhỏ nhất đối
với ánh sáng
A. vàng. B. lục. C. tím. D. cam.
Câu 17: Trong mạch dao động (LC) lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế của tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ. B. luôn ngược pha nhau. C. với cùng tần số. D. luôn cùng pha nhau.
Câu 18: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục ánh sáng tím lần lượt Đ, L T
thì
A. T > L > Đ.B. T > Đ > L.C. Đ > L > T.D. L > T > Đ.
Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 20: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
Câu 21: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?
A. 900 nm B. 600 nm C. 450 nm D. 250 nm
Câu 22: Một mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần (có độ tự cảm L) tụ điện (có
điện dung C). Trong mạch đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện
là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
A. . B. .C. f = 2LC. D. .
Trang 2/4 - Mã đề 122
Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản
tụ điện trong mạch q = 8 cos106πt (μC) (t tính bằng s). thời điểm t = 2,5.10-7 s, giá trị của q
bằng
A. – 8 μC. B. 8 μC. C. - 8 μC. D. 8 μC.
Câu 24: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần (có độ tự cảm L) tụ điện (có điện dung C). Tần
số dao động riêng của mạch là
A. .B. . C. . D. .
Câu 25: Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 0,82 μm) thì gây
ra hiện tượng quang điện trong?
A. 0,9 μm. B. 0,76 μm. C. 1,1 μm. D. 1,9 μm.
Câu 26: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Công
thoát êlectron của kim loại này là
A. 6,625.10−19 J. B. 6,625.10−28 J. C. 6,625.10−25 J. D. 6,625.10−22 J.
Câu 27: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s1
eV = 1,6.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến B. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5mm. Trên
màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân trung tâm có giá trị là
A. 2 mm. B. 1mm. C. 1,5mm. D. 2,5mm.•
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(1,0đ). Năng lượng của phôtôn
19
2,8.10
J. Cho hằng số Planck
34
6,625.10h
J.s; vận tốc
của ánh sáng trong chân không là
8
3.10c
m/s. Tính bước sóng của ánh sáng này.
Câu 2(1,0đ). Mạch dao động gồm tụ điện điện
C 10 F
cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm
L 10 mH.
Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế cực đại 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong
mạch. Lấy
210
gốc thời gian lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn
cảm là:
Câu 3(1,0đ). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng là 0,6
m
. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát 1,2 m. Trên màn quan sát, bề rộng vùng giao thoa MN = 15 mm đối xứng
qua vân sáng trung tâm.
a) Xác định số vân sáng quan sát được.
b) Đặt hệ vào môi trường dầu trong suốt chiết suất bằng 1,5. Hỏi số vân sáng quan sát được
trên màn tăng lên thêm hay giảm đi bao nhiêu vân so với lúc chưa đặt trong dầu?
BÀI LÀM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/A
CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ/A
II. PHẦN TỰ LUẬN
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 - Mã đề 122
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 122