SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
Trường PTDTNT Nước Oa
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo
danh ..................
Mã đề 002
Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm
của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 2: Khoảng vân là khoảng cách
A. từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
B. giữa hai vân sáng cùng bậc
C. giữa hai vân sáng liên tiếp.
D. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp.
Câu 3: Trong thí nghiệm I- Yâng về giao thoa ánh sáng ,hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,6 µm.Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát 2,5 m ,bề rộng miền giao thoa 1,25 cm .Tổng số vân
sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 17 B. 16 C. 19 D. 18
Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC dạng i = 0,02cos(2000t)
A.Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10-8 H. D. L = 5.10-6 H.
Câu 5: Trong Thí nghiệm I- Yâng về giao thoa ánh sáng ,hai khe được chiếu sáng đồng thời
bởi hai bức xạ đơn sắc bước sóng lần lượt
1
λ
2
λ
.Trên màn quan sát ,có vân sáng
bậc 12 của
1
λ
trùng với vân sáng bậc 10 của
2
λ
.Tỉ số
1
2
λ
λ
A.
6
5
B.
3
2
C.
5
6
D.
2
3
Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong một môi trường với vân tốc v thì có bước
sóng
A. λ = v/f B. λ = f/v C. λ = 2vf D. λ = v.f
Câu 7: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức
A.
a2
Dk
x
B.
a
Dk2
x
C.
k D
xa
λ
=
D.
a2
D)1k2(
x
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung
tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 2 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 5,4 mm B. 1,8 mm C. 2,0 mm D. 3,6 mm
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M
cách vân trung tâm 4,5 mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí
nghiệm.
A. 0,42 μm. B. 0,55μm C. 0,48 μm D. 0,60 μm
Câu 10: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của I-âng là
Trang 1/3 - Mã đề 002
A.
D
a
i
B.
C.
D.
a
D
i
Câu 11: Khoảngch từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng tối bậc 5 bên kia so với vân
sáng trung tâm là
A. i. B. 7,5i. C. 8,5 i. D. 9i.
Câu 12: Nếu xếp theo thứ tự: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn trong thang
sóng vô tuyến thì
A. Năng lượng giảm, tần số tăng. B. Bước sóng giảm, tần số tăng
C. Năng lượng tăng, tần số giảm. D. Bước sóng giảm, tần số giảm.
Câu 13: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng
A. đơn sắc và có hiệu số pha thay đổi.
B. có cùng tần số.
C. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi.
D. cùng pha.
Câu 14: Tia X là sóng điện từ có
A. λ ≤ 10-9 m. B. λ ≤ 400 nm. C. λ ≤ 10-6 m. D. f ≤ f tử
ngoại.
Câu 15: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm độ tự cảm L = 640 μH một tụ
điện có điện dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của
mạch có t hể biến thiên từ
A. 960 μs - 2400 μs B. 960 ns - 2400 ns
C. 960 ps - 2400 ps D. 960ms - 2400 ms
Câu 16: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C cuộn cảm L, dao động tự do với tần số
góc bằng
A.
1
LC
ω
=
B.
2
LC
π
ω
=
C.
LC
ω
=
D.
2LC
ω π
=
Câu 17: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng hóa học B. tác dụng quang học
C. tác dụng nhiệt D. tác dụng quang điện
Câu 18: Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức
nào sau đây?
A.
a
Dk
x
B.
a
Dk2
x
C.
a2
D)1k2(
x
D.
a2
Dk
x
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm.
Vân sáng thứ tư cách vân trung tâm một khoảng
A. 3,6 mm B. 4,8 mm C. 4,2 mm D. 6,6 mm
Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất trên màn tại các vị trí cách vân sáng
trung tâm là
A. i/4 B. i/2 C. 2i D. i
Câu 21: Mạch dao động LC điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình
q = 4cos(2π.104t) μC. Tần số dao động của mạch là
A. f = 10 Hz. B. f = 2π Hz. C. f = 2π kHz. D. f = 10 kHz.
Câu 22: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ
bằng
A.
2
TLC
π
=
B.
2T LC
π
=
C.
1
TLC
=
D.
1
2
TLC
π
=
Trang 2/3 - Mã đề 002
Câu 23: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
B. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 24: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung
C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 1MHz. B. f = 2,5Hz.
C. f = 1Hz. D. f = 2,5MHz.
Câu 25: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC dạng i = 0,05sin(1000t)
A. Tần số góc dao động của mạch là
A. ω = 100 rad/s. B. ω = 1000π rad/s.
C. ω = 1000 rad/s. D. ω = 2000 rad/s.
Câu 26: Phát biểu nào không đúng? Tia tử ngoại có
A. tác dụng sinh lí.
B. thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 27: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm
của cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 28: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 200 MHz. Bước sóng mà đài thu
được law
A. λ = 10 m B. λ = 2 m C. λ = 1,5 m D. λ = 3,5 m
Câu 29: Tia hồng ngoại
A. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. mắt người không nhìn thấy được
D. chỉ phát ra từ các vật có nhiệt độ trên 5000C.
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn D = 2m, ánh sáng đơn sắc λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp trên màn là
A. 4 mm. B. 10 mm. C. 5 mm. D. 8 mm.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 002