Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
T.T.HUẾ
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN:VẬT LÍ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:................................................................. Lớp: .............................
Mã đề 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm)
Câu 1: Trong hệ toạ độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ?
A. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ. B. Đường thẳng không đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = po. D. Đường hypebol.
Câu 2: Công thức tính thế năng trọng trường?
A. Wt = kx2 B. Wt
2
2
1kx
C. Wt
kx
2
1
D. Wt = mgz
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.
B.
C.
22 )(
2
1
2
1lkmvW
D.
mgzmvW 2
2
1
Câu 4: Một vật khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng bao nhiêu?
A. 18000 kgm/s. B. 5 kgm/s. C. 2,5 kgm/s. D. 2 kgm/s.
Câu 5: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ Mariôt :
A.
const
V
p
B.
const
p
V
C.
1221 VpVp
D. pV = const
Câu 6: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác- ?
A.
T
p
hằng số. B. p ~ T. C.
2
2
1
1
T
p
T
p
. D. p ~ t.
Câu 7: Khi thể tích chất khí giảm đi một nửa. Nếu áp suất củađược giữ không đổi thì nhiệt độ
tuyệt đối của nó sẽ
A. không thay đổi. B. giảm một nửa. C. tăng gấp đôi D. tăng gấp 4.
Câu 8: Ném mt vật lên cao với vận tốc 18 m/s. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được, lấy g = 10 m/s2.
A. 16,2 m B. 32,4 m C. 0,9 m D. 80 m
Câu 9: Cho mt vật khối lượng 100g chuyển động với tốc độ 36 km/h. Động năng của vật có giá trị:
A. 5 J B. 10 J C. 36 J D. 20 J
Câu 10: Công thức tính động năng?
A. Wđ = mgz B. Wđ
2
2
1kx
C. Wđ =
2
2
1mv
D. Wđ
mv
2
1
Câu 11: Cho mt vật khối lượng 200g đang chuyn động với vận tc 6m/s theo phương ngang tva
o tường, sau khi va vật bật ngược trở lại theo phương với cùng tốc độ. Tính độ biến thiên động
lượng?
A. 1,2 kgm/s B. 2,4 kgm/s C. 2,4 kgm/s D. 1,2 kgm/s
Câu 12: Một vật có khối lượng 300g rơi không vận tốc đầu từ đcao z = 12m. Hãy tính thế năng của vật.
Lấy g = 10m/s2.
A. 720J. B. 360J. C. 36J. D. 3,6J.
Câu 13: Một lò xo độ cứng 160N/m. Khi lò xo bị n lại 10cm so với chiều dài tnhiên thì thế năng
đàn hồi của lò xo là:
A. 8000J B. 0,8J C. 0,4J D. 4000J
Câu 14: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng thực hiệnng trong mt đơn vị thời gian?
A. Công của lực B. ng suất C. Cơ năng D. Động lượng
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 15: Thrơi tự do một vật từ độ cao 40 m so với mặt đất. Tại vị t nào động năng gấp 3 ln thế năng?
A. 40m B. 10m C. 15m D. 20 m
Câu 16: Chn câu sai:
A. Xét trong hệ kín, cơ năng của vật đại lượng bảo toàn.
B. Nếu vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản, t khi động năng của vật đạt cực đại t thế
năng của vật đạt cực tiểu.
C. Nếu vật chịu tác dụng của lực ma sát, cơ năng của vật là bảo toàn.
D. ng động năng và thế năng trọng trường được gọi cơ năng trọng trường
Câu 17: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc
v
nơi gia tốc trọng trường g.
Động lượng của vật là đại lượng được xác định bởi công thức:
A.
2.p mv
B.
.p mv
C.
.p mgv
D.
2.p mgv
Câu 18: Chn câu đúng trong các câu sau:
A. Khí tưởng là khí không tuân theo định luật c-lơ.
B. Khí tưởng là k thực.
C. Khí tưởng là khí mà trong đó các phân tử khí được coi là chất điểm và chỉ tương tác nhau khi
chuyển động.
D. Khí tưởng là khí mà trong đó các phân tử khí được coi là chất điểm và chỉ tương tác nhau khi va
chạm.
Câu 19: Nguyên nhân cơ bản nào sau đâyy ra áp suất tnh bình của chất khí?
A. Do chất khí thể tích lớn.
B. Do chất khí khối lượng riêng nhỏ.
C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm o nhau và va chạm vào thành bình.
D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín.
Câu 20: Một vật chuyn động có thể không
A. động lượng. B. động năng. C. vận tốc D. thế năng
Câu 21: Phương trình trang thái của k lưởng:
A.
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
B.
2
22
1
11
V
Tp
V
Tp
C.
2
12
1
21
T
Vp
T
Vp
D.
2
22
1
11
p
VT
p
VT
Câu 22: Công thức tínhng trong trường họp tổng quát:
A. A = F.s.sinα B. A = F.s.tanα C. A = F.s.cosα D. A= F.s.cotanα
Câu 23: Một người kéo vật nặng trượt trên sàn nhà bằng mt lực hợp phương chuyển động 300 độ lớn
150 N. Tínhng của lực khi vật đi được 20 m.
A. 1500 J B. 5000 J C. 750 J D. 2598 J
Câu 24: Định luật bảo toàn động lượng được phát biểu như sau:
A. Vectơ tổng động lưng của hvật được bảo toàn
B. Tổng động lượng của hệ kín được bảo toàn
C. Động lượng của hệ vật trước tương tác và sau tương tác là không đổi
D. Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo toàn
Câu 25: Người ta điều chế 40 cm3 khí hidro ở áp suất 750 mmHg nhiệt độ 370 C.Hỏi lượng khí trên
áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 170 C có thể tích là bao nhiêu ?
A. 40 cm3 B. 38,98 cm3 C. 389,8 cm3 D. 3,898 cm3
Câu 26: Mộtnh dung tích 10 t chứa một chất khí dưới áp suất 20at. Tính thể tích chất khí khi ta m
nút bình. Coi nhiệt độ của khí là không đổi áp suất khí quyển là 1at.
A. 200 t B. 100 lít C. 240 t D. 20 lít
Câu 27: nhiệt độ 270C áp suất mt lượng k10 bar. Áp suất lượng khí đó 470C khi thể tích khí
không đổi
A. 9,4bar. B. 10,7bar. C. 7,3bar. D. 8,2bar.
Câu 28: Một vật có khối lượng 2 kg ở độ cao 100m vận tốc 10m/s t cơ năng bằng bao nhiêu?
A. 2100 J B. 2010 J C. 2000 J D. 1200 J
-----------------------------------------------
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu 3 điểm)
Câu 1 (1điểm): Một người kéo mt hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 600.
Lực tác dụng lên dây bằng 100N. Công của lực đó khi m trượt được 20m bằng bao nhiêu?
Câu 2(1điểm): Một vật khi lượng 500g ở độ cao 2m vận tốc 36km/h có cơ năng bằng bao nhiêu?
Lấy g = 10m/s2.
Câu 3(0,5điểm): Một lượng kxác định 270 C, áp suất 22 atm. n đẳng nhiệt thì thể tích chất khí
tăng thêm
10
1
thể tích ban đầu. Áp suất chất khí lúc y bằng bao nhiêu?
Câu 4(0,5điểm): Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 8m/s đến
va chm với mt vật khác có khối lượng 300g đang đứng yên. Sau va chạm cả hai vật nhh vào nhau và
chuyển động với cùng tốc đ. Tính tốc độ của hai vật sau va chạm, cho rằng sau va chạm hai vật vẫn
chuyển động theo phương ngang.
---------------------------------------------
------------------------------------------- HẾT -----------------------------------
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
II.PHẦN TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………