
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
Trường PTDTNT Nước Oa
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo
danh : ...................
Mã đề 002
I.Trắc Nghiệm: (5 đ )
Câu 1: Biểu thức nào sau đây tính công trong trường hợp tổng quát ?
A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos.D. A = ½.mv2.
Câu 2: Cơ năng là một đại lượng
A. có thể âm dương hoặc bằng không. B. luôn luôn dương.
C. luôn khác không. D. luôn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 3: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là
A.
2
mvWd
.B.
2
2mvW
d
.C.
2
2
1mvW
d
.D.
mvWd2
1
Câu 4: Công suất được xác định bằng
A. Công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.
B. Tích của công và thời gian thực hiện công.
C. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
D. Giá trị công thực hiện được.
Câu 5: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất
thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức
A.
mgzWt2
1
.B.
mgW
t
.C.
mgzWt
D.
mgW
t
.
Câu 6: Công không có đơn vị nào sau đây?
A. J. B. N.m. C. W.s. D. W.
Câu 7: Một vật chuyển động với vận tốc
v
dưới tác dụng của lực
F
không đổi. Công suất
của lực
F
là
A. P=Fv2.B. P=Ft. C. P=Fv.D. P=Fvt.
Câu 8: Đơn vị của công suất
A. kg.m/s. B. J.m. C. W. D. J.s.
Câu 9: Trường hợp nào điện năng chuyển hóa thành cơ năng
A. ti vi B. tủ lạnh C. máy quạt D. bàn là
Câu 10: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi
khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa
A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Không đổi.
Câu 11: Xét biểu thức tính công A = F.s.cos. Lực sinh công phát động khi
A.
B.
2
π< α < π
C.
02
π
α <
D.
2
π
α =
Câu 12: Đơn vị của mômen lực M = F. d là
A. N. Kg B. N. m C. kg. m D. m/s
Câu 13: Khi đo n lần cùng một đại lượng F, ta nhận được các giá trị khác nhau: F1, F2, …,
Fn. Giá trị trung bình của F là .Sai số tuyệt đối ứng với lần đo thứ n được tính bằng công
thức:
Trang 1/2 - Mã đề 002

A. B.
C. D.
Câu 14: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi
đó, vật ở độ cao
A. 0,102 m. B. 32 m. C. 9,8 m. D. 1,0 m.
Câu 15: một vật có khối lượng 500g được thả rơi tự do từ độ cao 3m. Lấy g = 10m/s2. Cơ
năng của vật có giá trị là
A. 0 J. B. 7,5J. C. 15J. D. 150J
II.Tự luận : (5 đ )
Câu 1( 1 điểm): Lực F không đổi 120N tác dụng lên vật hợp hướng chuyển dời của vật góc
300. Tính quãng đường vật đi được khi lực thực hiện công 250J.
Câu 2 (2.5đ): Tại điểm A cách mặt đất 10 m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng
đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất,
bỏ qua lực cản của không khí.
a. Tính thế năng vật ở vị trí ném A.
b. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi vật có tốc độ 5 m/s.
Câu 3 :(1.5đ) Một thanh dài OA = 2m, khối lượng 4 kg, một
đầu được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề O. Thanh được
giữ nằm nghiêng nhờ một sợi dây thẳng đứng buộc ở đầu tự
do của thanh như hình vẽ. Tính lực căng T của dây nếu trọng
tâm cách bản lề O một đoạn thẳng bằng l = 1,2m. Lấy g =
10 m/s2
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 002