Mã đề 202 Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM ( 21 CÂU-7 ĐIỂM)
Câu 1. Mt lực độ ln 10N tác dng lên mt vt rn quay quanh mt trc c định, biết khong
cách t giá ca lc đến trc quay là 40cm. Mômen ca lc tác dng lên vt có giá tr
A. 400N/m. B. 400N.m. C. 4 N/m. D. 4 N.m.
Câu 2. Mt lc tác dng vào vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là
A. lc đã sinh công. B. lc không sinh công sut.
C. lc không sinh công. D. lc đã sinh ra công sut.
Câu 3. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. vị trí đặt vật.
C. gia tốc trọng trường. D. vận tốc của vật.
Câu 4. Mt vật đang chuyển động nếu khối lượng ca vật không đi, vn tốc tăng gấp hai thì
A. gia tc ca vật tăng gấp hai. B. động năng của vật tăng gấp bn.
C. cơ năng của vật tăng gấp bn. D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 5. Mômen lc tác dng lên vt là đi lưng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vt ca lc. B. luôn có giá tr dương.
C. để xác định độ ln ca lc tác dng. D. véctơ.
Câu 6. Trong ôtô, xe máy vv... b phn hp s (s dng c bánh xe truyền động bán kính to
nh khác nhau) nhm mc đích
A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe.
C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe.
Câu 7. Một vật được thả rơi tự do trong quá trình rơi cơ năng của vật luôn
A. bằng động năng của vật. B. bằng thế năng của vật.
C. thay đổi. D. bảo toàn.
Câu 8. Hai lực song song, ngược chiều có cùng độ ln F tác dng lên mt vt. Khong cách gia hai
giá ca hai lc là d. Mômen ca ngu lc là
A.
M F.d
=
B.
F
M2d
=
C.
Fd
M2
=
D.
F
Md
=
Câu 9. Trong h SI, đơn vị của công cơ hc
A. Jun nhân giây (J.s) B. Jun nhân mét(J.m)
C. Jun trên giây (J/s) D. Jun(J)
Câu 10. Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1 > F2 > F3
và cùng đi được quãng đường trên phương AB như hình vẽ.
Kết luận đúng về quan hệ giữa các công của các lực này là
A. A1 = A2 = A3. B. A1< A2< A3.
C. A1 > A3 > A2. D. A1 > A2 > A3.
Câu 11. Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm
ngang như Hình 15.3. Công thực hiện bởi các lc
12
F , F
3
F
khi viên
gạch dịch chuyển một quãng đường d A1, A2 A3. Biết rằng viên gạch
chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
1 2 3
A 0, A 0, A 0 =
. B.
1 2 3
A 0, A 0, A 0 =
.
C.
1 2 3
A 0, A 0, A 0
. D.
1 2 3
A 0, A 0, A 0
.
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÍ – Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ 202
F1
F2
F3
A
B
Mã đề 202 Trang 2/2
Câu 12. 1 W bng
A. 10 J.s. B. 1J.s. C. 10 J/s. D. 1 J/s.
Câu 13. Cơ năng của mt vt là
A. động năng của nó. B. Hiệu động năng và thế năng của nó.
C. tổng động năng và thế năng của nó. D. thế năng của nó.
Câu 14. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi
xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. cơ năng cực đại tại N. B. cơ năng không đổi.
C. thế năng giảm. D. động năng tăng.
Câu 15. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của mt vt trong một đơn vị thi gian gi là
A. Công cơ học. B. Công cn. C. Công sut. D. Công phát động.
Câu 16. Mt vt có khi lưng m chuyển đng vi vn tc có đ ln bằng v thì động năng của vt
bng
A. khi lưng nhân vi bình phương vận tc. B. tích khi lưng và vn tc ca vt.
C. na tích khi lưng nhân vi bình phương vn tc. D. na tích khi lưng nhân vi vn tc.
Câu 17. Thế năng trọng trường ca vt được xác định theo công thc:
A.
t
W mgh=
B.
mgWt=
. C.
2
t
W mgh
=
. D.
1
2
t
W mgh=
.
Câu 18. Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ trên cao xuống đất (gốc thế năng tại mặt đất) t
A. động năng giảm, thế năng giảm. B. động năng tăng, thế năng giảm.
C. động năng giảm, thế năng tăng. D. động năng tăng, thế năng tăng.
Câu 19. Hiu sut càng cao thì
A. năng lượng tiêu th càng ln.
B. t l năng lượng hao phí so vi năng lưng toàn phn càng ln.
C. năng lượng hao phí càng ít.
D. t l năng lượng hao phí so vi năng lưng toàn phn càng ít.
Câu 20. Một vật chịu tác dụng của lực
F
không đổi và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s
theo hướng hợp với hướng của lực góc
. Công thức tính công của một lực
F
A. A = F.s.tanα B. A = F.s C. A = F.s.sinα D. A = F.s.cosα
Câu 21. Có s truyn và chuyển hóa năng lượng nào trong vic bn pháo hoa?
A. Điện năng chuyn hóa thành nhiệt năng.
B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.
C. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng.
D. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng.
II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Bài 1: Trên công trường xây dựng, một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng
80 kg lên độ cao 10,5 m trong thời gian 20s. Giả thiết khối gạch chuyển động đều. Tính công suất tối
thiểu của động cơ. Lấy g = 9,8 m/s2.
Bài 2: Một vật khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s từ vị trí A cách
mặt đất 1,5m. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s² và chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a) Tính thế năng và động năng của vật tại vị trí bắt đầu ném vật ( tại vị trí A)?
b) Khi vật lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất thì vật vận tốc
bằng bao nhiêu ?
------ HẾT ------