MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: GDCD LỚP 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số CH
Số
CH
Số
CH
Số
CH
Số
CH
TN
TL
1
Pháp
luật và
đời
sống
1.
Pháp
luật và
đời
sống
6
4
1
10
70%
2
Thực
hiện
pháp
luật
2.
Thực
hiện
pháp
luật
6
6
12
1
Chủ đề:
Công
dân
bình
đẳng
trước
ph
áp luật
3.
Công
dân
bình
đẳng
trước
pháp
luật
2
2
4
30%
.
Quyền
2
bình
đẳng
của
công
dân
trong
một số
nh
vực xã
hội
1
2
1
Tổng
16
12
1
1
28
2
100
Tỉ lệ (%)
40
30
20
28
2
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
30
100
Lưu ý:
- Các câu hi cấp độ nhn biết và thông hiu là các câu hi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nhất
1 la chọn đúng.
- Các câu hi cấp độ vn dng và vn dng cao là các câu hi t lun.
- S điểm tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 điểm/câu; s điểm ca câu t luận được quy định trong hướng dn chm
nhưng phải tương ứng vi t l điểm được quy định trong ma trn.
- Trong nội dung kiến thức (1) (2) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một
hoặc hai trong hai nội dung đó.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Pháp luật và
đời sống
1. Pháp luật và
đời sống
Nhận biết:
- Khái niệm của pháp luật. Các đặc trưng
của pháp luật.
Thông hiểu:
Xác định được:
- vai trò của pháp luật với nhà nước, vai trò
của pháp luật với hội, vai trò của pháp
luật với công dân.
Vận dụng:
- Tự nhận xét, đánh giá mức độ đơn giản
hành vi hànhvi xử sự của bản thân những
người xung quanh theo các chuẩn mực của
pháp luật.
6
4
1
2
Thực hiện
pháp luật
2. Thực hiện pháp
luật
Nhận biết:
- các hình thức thực hiện pháp luật, các loại
vi phạm pháp luật, các loại trách nhiệm
pháp lý.
Thông hiểu:
+ thế nào vi phạm pháp luật, thế nào
trách nhiệm pháp lí. Phân biệt được các loại
vi phạm pháp luật; các loại trách nhiệm
pháp lý.
Vdc:
6
6
Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết thông hiểu thì mỗi u hỏi cần được ra một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ
năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1 hoặc 2
- Thực hiện đúng quy định của pháp luật
phợp với lứa tuổi. Phê pn những hành
vi làm ti quy định của pháp luật.
3. Công dân
bình đẳng
trước pháp
luật
Nhận biết
-
Nêu được nội dung công dân bình đẳng
vquyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp
Thông hiểu:
Xác định được:
-
Thế nào là bình đẳng về quyền, nghĩa vụ
-
Thế nào bình đẳng trách nhiệm pháp lí.
2
2
4. Quyền
nh đẳng của
công dân
trong một số
nh vực xã
hội
Nhận biết:
-
Nêu được nội dung c quyền bình đẳng
của công dân trong các lĩnh vực: hôn nhân
và gia đình, lao động, kinh doanh.
Thông hiểu:
Xác định được:
-
Thế nào là bình đẳng trong hôn nhân và
gia đình
-
Thế nào là bình đẳng trong lao động
-
Thế nào là bình đẳng trong kinh doanh
Vận dụng:
-
Thực hiện và nhận xét quyền bình đẳng
của công dân trong đời sống xã hội.
2
1
Tổng
16
12
1
1
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: 1 hoặc 2
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GDCD LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; không tính thời giao giao đề
ĐỀ KT CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (7,0đ)
Câu 1: Vi phm dân s là hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti
A. các quan h công vụ nhà nước.
B. các quan hệ lao động.
C. các quy tắc quản lí nhà nước.
D. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
Câu 2: Thi hành pháp lut là các cá nhân, t chc ch động thc hin nghĩa v làm nhng gì mà pháp lut
A. cho phép làm. B. bắt buộc phải làm.
C. quy định phải làm. D. khuyến khích làm.
Câu 3: Công dân bình đẳng v quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân
A. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
B. đều có quyền như nhau.
C. đều có nghĩa vụ như nhau.
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
Câu 4: Bình đẳng trong quan h gia v và chng v tài sản được hiu là v, chng có quyn
A. sở hữu, sử dụng, mua bán tài sản.
B. sử dụng, cho, mượn tài sản.
C. chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản.
D. chiếm hữu, phân chia tài sản.
Câu 5: Anh B săn bắt động vt quý hiếm. Trong trường hợp này, anh B đã không
Mã đề
111